3 thg 8, 2020 · Bỏ cuộc tiếng Nhật là gibuappu (ギブアップ), không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ, thôi không tiếp tục theo đuổi nữa.
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Jibun no ganbou wo akiramenaide kudasai. Đừng từ bỏ ước mơ của mình. Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của từ thân thiết: Trong tiếng Nhật thân thiết ...
Xem chi tiết »
bỏ cuộc/ trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bỏ cuộc/ (có phát âm) trong tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ thông tin, từ bỏ, bỏ cuộc, thân thiết tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ ...
Xem chi tiết »
Mỗi khi muốn bỏ cuộc hãy nghĩ đến lý do bạn bắt đầu. 諦(あきら)める:Bỏ cuộc, từ bỏ. Ngữ pháp N5: Vます bỏ ます+ たい:Muốn làm gì đó
Xem chi tiết »
ゆうきょ :viện tu khổ hạnh, nơi ẩn dật, nhà ở nơi hiu quạnh, rượu vang ecmita, sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân, thu không, sự ẩn dật, ...
Xem chi tiết »
Xem thêm các ví dụ về とちゅうきけん trong câu, nghe cách phát âm, học cách chữ kanji, ... Nhật - Nhật ... bỏ quyền; rút lui; bỏ cuộc; bỏ phiếu trắng.
Xem chi tiết »
Trong đó 頑張ります gambarimasu (gam ba ri mat) là động từ thể hiện sự cố gắng tiếng Nhật. 3. Một số câu nói tiếng Nhật hay về sự động viên trong cuộc sống.
Xem chi tiết »
28 thg 3, 2022 · Dù bạn hối tiếc điều gì đó thì cũng đã quá muộn, và thật lãng phí thời gian cho việc tiếc nuối. "Matsuri" trong tiếng Nhật có nghĩa là "lễ ...
Xem chi tiết »
Từ ngữ và mẫu câu trong bài ; ロドリゴさんはいつ日本に来ましたか。 · RODORIGO-SAN WA ITSU NIHON NI KIMASHITA KA. Anh Rodrigo này, anh đến Nhật Bản khi nào? · 3月 ... Bị thiếu: bỏ | Phải bao gồm: bỏ
Xem chi tiết »
Bây giờ thì tôi biết NAUSHIKA nghĩa là “chỉ có bây giờ thôi”, trong đó NAU bắt nguồn từ tiếng Anh “now” nghĩa là bây giờ. Còn GANDA là nói tắt của GANGANDASSHU, ...
Xem chi tiết »
2. こんにちは. Konnichiwa. Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối ; 3. こんばんは.
Xem chi tiết »
Tưởng là anh bỏ cuộc rồi. Ich dachte, das hättest du aufgegeben. 14. Con diều hâu bỏ cuộc tấn công. Der Falke bricht seinen Angriff ...
Xem chi tiết »
6 thg 5, 2022 · Makeinu có nghĩa là “con chó thua cuộc”, tức là con chó thua cuộc đánh nhau và bỏ chạy. Tiếng Nhật có câu là 負け犬の遠吠え Makeinu no ...
Xem chi tiết »
Tôi đã trải qua khoảng thời gian quan trọng nhất của cuộc sống du học tại Kurume Seminar, đó là bước ngoặt lớn trong cuộc đời tôi. Bây giờ, nhìn lại những gì mà ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Bỏ Cuộc Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề bỏ cuộc trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu