Bộ đề ôn Tập Giữa Học Kì 2 Lớp 2 Môn Toán Năm Học 2021-2022

  • ⚛ Trang chủ
    • ⚛ Giáo án - Bài Giảng
    • ⚛ Học tập
    • ⚛ Tài liệu
    • ⚛ Biểu mẫu
    • ⚛ Pháp luật
    • ⚛ Giáo án - Bài Giảng
    • ⚛ Học tập
    • ⚛ Tài liệu
    • ⚛ Biểu mẫu
    • ⚛ Pháp luật
    • ⚛ Dành cho giáo viên
Hoatieu.vn Học tập Lớp 2Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2023-2024Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 2Tải về Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay Từ 69.000đ

12 Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2023-2024 kèm đáp án mà Hoatieu.vn giới thiệu sau đây giúp các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán sắp tới.

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa mới để các em học sinh hệ thống lại kiến thức, ôn tập có trọng tâm và làm quen với các dạng bài tập sẽ xuất hiện trong đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024. Mời bạn đọc tải file về máy để xem đầy đủ các bộ đề.

Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán lớp 2

  • 1. Đề cương ôn thi giữa kì 2 lớp 2 môn Toán
    • Ôn tập giữa kì 2 về phép cộng, phép trừ
    • Ôn tập giữa kì 2 về giải Toán có lời văn
    • Ôn tập về phép nhân
  • 2. Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán
  • 3. Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2024
    • Đề thi giữa kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
    • Đề thi giữa kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
    • Đề thi giữa kì 2 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

1. Đề cương ôn thi giữa kì 2 lớp 2 môn Toán

Ôn tập giữa kì 2 về phép cộng, phép trừ

Bảng cộng, bảng trừ - Học sinh cần học thuộc.

9 + 2 =

3 + 9 =

4 + 9 =

5 + 9 =

6 + 9 =

9 + 7 =

8 + 9 =

10 + 9 =

8 + 8 =

7 + 8 =

7 + 7 =

7 + 6 =

7 + 5 =

7 + 3 =

4 + 7 =

6 + 6 =

6 + 5 =

6 +4 =

5 + 5 =

7 + 10 =

12 – 2 =

11 – 9 =

11 – 8 =

11 – 5 =

11 – 7 =

11 – 6 =

12 – 3 =

12 – 9 =

12 – 6 =

12 – 8 =

12 – 7 =

12 – 5 =

12 – 4 =

13 – 6 =

13 – 4 =

13 – 5 =

13 – 9 =

13 – 8 =

13 – 7 =

14 – 5 =

14 – 6 =

14 – 7 =

14 – 8 =

14 – 9 =

15 – 5 =

15 – 9 =

15 – 6 =

15 – 7 =

15 – 8 =

16 -8 =

16 – 9 =

16 – 7 =

16 – 6 =

17 – 8 =

18 – 9 =

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

23 + 19

54 + 6

69 + 25

37 + 46

91 – 22

78 – 6

55 – 13

27 - 19

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…

Bài 2: Số?

Số bị trừ

52

60

100

Số trừ

29

38

47

Hiệu

39

18

53

49

Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng:

Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán

Bài 4: Tính ( theo mẫu)

Mẫu: 24 + 55 – 13 = 79 – 13

= 66

76 - 55 + 33 =.............................

=.............................

12 + 15 – 13 =.............................

=.............................

92 - 28 – 45 =.............................

=.............................

40 - 12 + 57 =.............................

=.............................

32 + 7 + 61 =.............................

=.............................

82 – 16 + 9 =.............................

=.............................

24 + 51 - 43 =.............................

=.............................

Bài 5: Tìm y

35 – y = 17

......................................................

......................................................

......................................................

100 – y = 53 + 7

......................................................

......................................................

......................................................

y – 34 = 19

......................................................

......................................................

......................................................

y – 27 = 37 + 12

......................................................

......................................................

......................................................

y + 57 = 90

......................................................

......................................................

......................................................

53 + y = 72

......................................................

......................................................

......................................................

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)

Mẫu: 30 + 9 = 39

Mẫu: 45 = 40 + 5

60 + 2 =........................

78 =...........................

20 + 1 =.........................

31 =..........................

Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.

a)Tính 3 x 6 + 19 có kết quả là:

A. 37 B. 36 C. 39 D. 38

b) 81 + 1 < 80 +... < 81 + 3 Số cần điền vào dấu chấm là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Bài 8: Viết phép tính để Tìm số?

Tổng của số bé nhất có ba chữ số và 74 là:

.............................................................................................................................

Tích của số lớn nhất có một chữ số và 2 là:

.............................................................................................................................

Bài 9: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

52 + 39......... 90 - 4

47 – 21............ 4 x 6

25 + 25......... 40

5 x 3......... 2 x 7

2 x 3 + 9..........8 + 8

9 – 2 x 4....... 28

Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a) 18 cm + 41 m = 59cm ☐ c) 14giờ – 6giờ = 8giờ ☐

b) 42 dm + 18dm = 6dm ☐ d) 37l – 14 l= 24 l ☐

Câu 11. Điền số thích hợp vào chố chấm

1 dm =.......... cm

5 dm =........... cm

2dm 7cm =......... cm

10 cm =........... dm

1 ngày =......... giờ

90 cm =........... dm

3 ngày =........... giờ

65cm =.....dm.......cm

1 giờ =.......... phút

Câu 12: Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số hàng đơn vị bằng 5.

Ôn tập giữa kì 2 về giải Toán có lời văn

Bài 1: Khối lớp hai có 63 học sinh nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 15 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh nữ?

Bài 2: Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiêu ngày?

Bài 3: Đội Một trồng được 45 cây, đội Hai trồng nhiều hơn đội Một 13 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài 4: Anh năm nay 18 tuổi,em kém anh 4 tuổi. Hỏi em năm nay bao nhiêu tuổi?

Bài 5: Con gấu cân nặng 210kg, con sư tử cân nặng hơn con gấu 18kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 6: Năm nay mẹ 32 tuổi, Bình kém mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay Bình bao nhiêu tuổi?

Bài 7: Mẹ mua về 3 chục quả trứng nấu ăn hết 7 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng?

Bài 8: Lớp 2A có 25 học sinh gái và 27 học sinh trai. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?

Bài 9: Trong bến có 65 ô tô, trong đó có 35 ô tô đã rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô?

Bài 10: Rót một số lít dầu đựng vào 6 can, mỗi can đựng được 5 lít dầu. Hỏi có bao nhiêu lít dầu?

Bài 11: Có 34 học sinh cần sang sông, mỗi thuyền chở được 10 học sinh. Hỏi cần bao nhiêu chiếc thuyền để chở được hết số học sinh sang sông?

Bài 12: An có 35 viên bi, số bi của Bình ít hơn An 7 viên bi.

  1. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
  2. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Bài 13: Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên kẹo. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?

Bài 14: Quang có một số viên bi, Quang cho Huy 19 viên bi, Quang còn lại 23 viên bi. Hỏi lúc đầu Quang có bao nhiêu viên bi?

Bài 15: Đoạn thẳng thứ nhất dài 3dm, đoạn thẳng thứ hai dài 18cm. Hỏi đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai bao nhiêu xăng – ti – mét?

Bài 16: Khi chơi trò chơi trên máy tính, Toàn và Hà được 93 điểm, riêng Hà được 56 điểm.

  1. Hỏi Toàn được bao nhiêu điểm?
  2. Hỏi Toàn được hơn Hà mấy điểm?

Ôn tập về phép nhân

BẢNG NHÂN – Học thuộc lòng ( xuôi – ngược )

3 x 8 = 8 x 3 =...............

3 x 9 = 9 x 3 =...............

3 x 5 = 5 x 3 =...............

4 x 1 = 1 x 4 =...............

2 x 3 = 3 x 2 =...............

2 x 5 = 5 x 2 =...............

2 x 6 = 6 x 2 =.............

3 x 4 = 4 x 3 =..........

4 x 7 = 7 x 4 =..........

3 x 3 =.........

4 x 10 = 10 x 4=.............

3 x 10 = 10 x 3 =...........

2 x 10 = 10 x 2 =...........

2 x 4 = 4 x 2 =...............

4 x 5 = 5 x 4 =...........

2 x 7 = 7 x 2 =...........

3 x 7 = 7 x 3 =...........

4 x 5 = 5 x 4 =...........

5 x 5 =............

4 x 4 =...............

4 x 8 = 8 x 4 =...............

4 x 9 = 9 x 4 =...............

5 x 10 = 10 x 5 =...........

2 x 9 = 9 x 2 =...............

3 x 6 = 6 x 3 =...............

2 x 8 = 8 x 2 =............

2 x 9 = 9 x 2 =..........

4 x 6 = 6 x 4 =...........

5 x 6 = 6 x 5 =.........

5 x 7 = 7 x 5 =.........

Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu )

Mẫu: 4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12

6 + 6 + 6 + 6 =........................................

5 + 5 + 5 + 5 =.........................................

12 + 12 =..............................................

8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 =.............................

9 + 9 + 9 + 9 =........................................

Bài 2: Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính

Mẫu: 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15

6 x 5 =......................................................

10 x 4 =..........................................

8 x 4 =......................................................

Bài 3: Tính:

2cm x 2 =.................

4kg x 3 =...................

12 lít x 2 =.....................

4dm x 9 =................

5 giờ x 4 =................

3cm x 8 =.....................

Bài 4: Tính:

2 x 5 + 9 =.............................

=.............................

4 x 9 – 19 =.............................

=.............................

4 x 6 – 16 =.............................

=.............................

5 x 8 + 39 =.............................

=.............................

3 x 7 + 18 =.............................

=.............................

9 x 5 – 17 =.............................

=.............................

2. Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

35+40

86-52

73-53

5 + 62

33+55

88-6

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:

...........................................................................................................................................

............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Bài 3: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?

Bài giải

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải

..........................................................................................................................

....................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 5: Điền > = <

a. 45 - 24.....

17 + 10

b. 32 + 16

......20 + 28

24 + 35.....

56 - 36

37 - 17......56 - 36

6 + 4.......

7 + 2

10 - 2........

10 - 1

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

a. 32 + ..... = 65

b. .... + 54 = 87

c. 72 - 24 = ...

d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10

Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.

= 4

= 8

Câu 3: Điền dấu +; - thích hợp vào chỗ chấm 15 ..... 5 ...... 2 = 12

17 .......3 ......11 = 3

Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.

Lời giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo ?

Lời giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

ĐỀ SỐ 3

1. Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ?

Trả lời: ………………………………………………………................................

Câu 2: Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ? Lời giải

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Để xem đầy đủ nội dung 12 Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2023-2024, mời các bạn tải file về.

3. Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2024

Link tải đề thi:

Đề thi giữa kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều

Đề thi giữa kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 2 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2023-2024 sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức Toán lớp 2. Trong quá trình tải file, nếu có thắc mắc nào, hãy liên hệ với HoaTieu để được giải đáp và giúp đỡ nhanh nhất có thể.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Tham khảo thêm

  • Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2023-2024

  • 12 Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm học 2023-2024

  • Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm học 2023-2024

Đánh giá bài viết 9 9.536
  • Chia sẻ: 🖼️ Trần Xuân Huy
  • Ngày: 28/02/2024
Tải về 0 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất⚛Xóa Đăng nhập để Gửi

Gợi ý cho bạn

  • Nội dung bài Làm việc thật là vui

    Nội dung bài Làm việc thật là vui

  • TOP 10 Viết 4-5 câu về nhân vật thiếu nhi em biết hoặc về bạn của em hay nhất

    TOP 10 Viết 4-5 câu về nhân vật thiếu nhi em biết hoặc về bạn của em hay nhất

  • Đặt 2 - 3 câu về hoạt động của các bạn thiếu nhi trong ngày Tết trồng cây

    Đặt 2 - 3 câu về hoạt động của các bạn thiếu nhi trong ngày Tết trồng cây

  • Viết 3 - 4 câu giới thiệu chiếc đèn bàn (14 mẫu)

    Viết 3 - 4 câu giới thiệu chiếc đèn bàn (14 mẫu)

  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)

    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)

  • Top 5 Kể lại một việc Bác Hồ đã làm trong câu chuyện Chiếc rễ đa tròn siêu hay

    Top 5 Kể lại một việc Bác Hồ đã làm trong câu chuyện Chiếc rễ đa tròn siêu hay

  • Viết 4 - 5 câu về tình cảm của em với thầy cô (13 mẫu)

    Viết 4 - 5 câu về tình cảm của em với thầy cô (13 mẫu)

  • Đọc một truyện về trẻ em. Chia sẻ về truyện đã đọc. Viết vào Phiếu đọc sách

    Đọc một truyện về trẻ em. Chia sẻ về truyện đã đọc. Viết vào Phiếu đọc sách

  • Viết 1-2 câu về cây thì là trong câu chuyện Sự tích cây thì là

    Viết 1-2 câu về cây thì là trong câu chuyện Sự tích cây thì là

  • Top 4 Viết 4-5 câu về việc nặn tò he của bác Huấn

    Top 4 Viết 4-5 câu về việc nặn tò he của bác Huấn

Có thể bạn cần

  • Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc

    Phân tích khổ 4 bài Tràng giang
  • Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)

    Cách viết Phiếu đảng viên
  • Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên

    Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của Đảng
  • Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên

    Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
  • Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc

    Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân Quỳnh
  • Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học

    Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn Toán
  • Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật

    Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMN
  • Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024

    Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024
  • Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024

    Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăng
  • Mẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất

    Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt động
  • Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến

    Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ Nương
  • Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024

    Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Xem thêm Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Hoatieu Pro 69.000đ Bạn đã mua gói? Đăng nhập ngay! Lớp 2

Bài viết hay Lớp 2

  • Đặt câu với các từ: thóc, gặt, cấy, gạo, cánh đồng, đập, gánh, nương, rẫy

  • Viết 4-5 câu về công việc hằng ngày của một người thân (9 mẫu)

  • Viết 4 - 5 câu về một mùa em yêu thích (5 mẫu)

  • Đặt câu có từ ngữ chỉ hoạt động, tính nết của trẻ em

  • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều

  • 12 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều (Kèm ma trận, đáp án) năm 2024

Xem thêm
  • ⚛ Lớp 1

  • ⚛ Lớp 2

  • ⚛ Lớp 3

  • ⚛ Lớp 4

  • ⚛ Lớp 5

  • ⚛ Lớp 6

  • ⚛ Lớp 7

  • ⚛ Lớp 8

  • ⚛ Lớp 9

  • ⚛ Lớp 10

  • ⚛ Lớp 11

  • ⚛ Lớp 12

  • ⚛ Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi

  • ⚛ Dành cho giáo viên

  • ⚛ Kế hoạch dạy học

  • ⚛ Sáng kiến kinh nghiệm

  • ⚛ Văn học

Từ khóa » Toán Giữa Học Kì 1 Lớp 2