Bộ đề ôn Tập Hè Môn Toán Lớp 4 Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 gồm 10 đề, giúp các em học sinh luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, củng cố kiến thức môn Toán của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2024, để tự tin bước vào lớp 4 năm 2024 - 2025.
10 Đề ôn hè 2024 môn Toán lớp 4, với các dạng bài tập điền đúng sai, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé, tính giá trị biểu thức, tìm x, giải toán có lời văn...., còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề ôn tập hè 2024 môn Toán lớp 4
- Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 4
- Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 5
- Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 6
- Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 7
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 1
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 93 085 đọc là:
a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm. ☐
b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm. ☐
c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm. ☐
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910.
A. 85 091 B. 85 190C. 58 901D. 58 910
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm: 60 240 ......60 000 + 200 + 4
a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4 ☐
b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4 ☐
c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4 ☐
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là:
A. 2 065 B. 8 855C. 6 790D. 33 355
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?
A. 657 B. 675C. 765D. 756
6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 109; 29 815; 48 725; 19 624; 20 001
b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 008; 72 912; 84 109; 12 754; 39 789
7.Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 7 536 – 124 x 5 b) (7 536 + 124) : 5
8. Tìm X, biết:
a) 3 408 + X = 8 034 b) X – 1 276 = 4 324
c) X x 8 = 2 016 d) X : 6 = 2 025
9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 2
1. Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:
a) Lớn nhất là:
b) Bé nhất là:
2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7
a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
75 04274 50275 420
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
24 57002 45720 457
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
A. 9 023B. 9 327C. 9 237D. 9 236
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 25 cmB. 40 cm2C. 40 cm
5. Viết số vào ô trống:
Tính giá trị của biểu thức:
a | Biểu thức |
4 | 98 + 8 x a |
0 | 72 – a x 9 |
8 | 23 x a – 97 |
6 | 96 : a x 5 |
6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107
.……………………………………………
.……………………………………………
b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.
.……………………………………………
.……………………………………………
7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1; 2; 3.
Bài giải
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 3
1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó:
a) 840 215 | 1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm |
b) 842 015 | 2) Tám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm |
c) 408 125 | 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh lăm |
d) 481 205 | 4) Bốn tăm linh tám nghìn một trăm hai mươi lăm |
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số | 258 016 | 735 394 | 812 057 | 109 502 |
Giá trị của chữ số 5 | 50 000 | 500 | 50 | 5 |
Đúng/ Sai |
3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống:
678 645 95 976
700 000 699 998
528 725 528 752
678 645 95 976
99 999 100 000
345 012 345 000 + 12
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho 6 chữ số 0; 2; 1; 7; 8; 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ chữ số là:
A. 021 478B. 210 784C. 102 478D. 120 784
5. Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
a) Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi.
.……………………………………………
b) Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm.
.……………………………………………
c) Bốn trăm nghìn bảy tăm mười tám
.……………………………………………
6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12 900 98 705 128 999 300 000 288 601.……………………………………………
.……………………………………………
7. Tìm X, biết:
a) X + 1 760 = 10 345
.……………………………………………
.……………………………………………
b) X – 1 846 = 19 048
.……………………………………………
.……………………………………………
c) X x 5 = 48 710
.……………………………………………
.……………………………………………
d) X : 8 = 1 025
.……………………………………………
.……………………………………………
8. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, trong đó là số cây nhãn, số cây vải gấp hai lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
Bài giải
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
.……………………………………………
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 4
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số bé nhất có 6 chữ số mà số hàng nghìn là 5, chữ số hàng chục là 2 là:
A. 115 120B. 115 021C. 105 020D. 150 120
b) Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888B. 989 898C. 999 899D. 999 998
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số nhỏ nhất có 6 chữ số chẵn là: 100 000 ☐
Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: 102 345 ☐
Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987 654 ☐
Số lớn nhất có 6 chữ số chẵn là: 999 998 ☐
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là:
A. 101 010B. 100 011C. 100 002D. 210 000
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
524 008 …… 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8
a) 524 008 > 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐
b) 524 008 < 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐
c) 524 008 = 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐
5. Cho các chữ số 0, 2, 4, 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
6. Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 5
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 205 341 678 là:
A. 6, 7, 8 | B. 1, 6, 7 |
C. 3, 4, 1 | D. 2, 0, 5 |
b) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 523 406 189 là:
A. 6, 1, 8 | B. 2, 3, 4 |
C. 5, 2, 3 | D. 3, 4, 0 |
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
SốGiá trị chữ số | 125 784 369 | 765 890 412 | 512 936 478 | 817 200 345 |
1 | 100 000 000 | |||
2 | ||||
7 | ||||
8 |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số “Hai tỉ ba trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 2 308 490 007 | B. 2 308 049 007 |
C. 2 308 409 007 | D. 2 308 409 070 |
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
1 005 082 056 ….. 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6
a) 1 005 082 056 > 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 ☐
b) 1 005 082 056 = 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 ☐
c) 1 005 082 056 < 1 000 000 000 + 5 000 000 + 80 000 + 2 000 + 50 + 6 ☐
5. Đọc các số sau: 8 104 230; 725 460 008; 3 921 025 406; 85 026 003.
6. Nêu giá trị của chữ số 9 trong các số sau:
a) Số 952 431 678. Giá trị chữ số 9 là: ……………
b) Số 719 425 786. Giá trị chữ số 9 là: ……………
c) Số 193 524 867. Giá trị chữ số 9 là: ……………
7. Viết các chữ số sau:
a) Hai mươi triệu ba trăm mười nghìn một trăm mười tám.
b) Chín trăm triệu không nghìn ba trăm hai mươi mốt.
c) Một tỷ ba triệu một trăm chín mươi bảy nghìn bốn trăm mười hai.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
8. Tính giá trị của biểu thức:
a) 54 673 + 2 468 x 5 – 34 142 | b) 26 782 : 3 + 7 567 x 4 |
…………………………………... | …………………………………... |
…………………………………... | …………………………………... |
9. Viết số:
a) Số lớn nhất có 7 chữ số khác nhau là: …………………………………………………..
b) Số bé nhất có 7 chữ số khác nhau là: ……………………………………………………
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 6
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lẻ nhỏ nhất có chín chữ số là:
A. 100 000 000 | B. 111 111 111 |
C. 100 000 001 | D. 110 000 000 |
b) Số chẵn lớn nhất có tám chữ số là:
A. 99 999 999 | B. 99 999 998 |
C. 99 999 990 | D. 89 988 888 |
2. Nối số với số chữ số 0 tận cùng của số đó:
Số | Tận cùng |
a) 1 chục nghìn | 1) 3 chữ số 0 |
b) 1 nghìn | 2) 6 chữ số 0 |
c) 1 triệu | 3) 4 chữ số 0 |
d) 1 trăm triệu | 4) 5 chữ số 0 |
e) 1 trăm nghìn | 5) 7 chữ số 0 |
g) 1 tỉ | 6) 8 chữ số 0 |
h) 1 chục triệu | 7) 9 chữ số 0 |
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước số nhỏ nhất có tám chữ số là:
1 000 000 | 999 999 | 9 999 999 |
b) Số liền sau số nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau là:
12 034 568 | 10 234 658 | 10 234 568 |
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có bao nhiêu số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3?
A. 7 số | B. 8 số |
C. 10 số | D. 11 số |
5. Tìm số tự nhiên abc biết: \(\overline{abc} x 9 = \overline{1abc}\)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
6. Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng \(\frac{1}{3}\)chiều dài. Xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng cam, cứ cách 3m thì trồng 1 cây. Hỏi xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng được bao nhiêu cây cam?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 7
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số 0 không phải là số tự nhiên.☐ | d) Không có số tự nhiên lớn nhất.☐ |
b) Số 0 là số tự nhiên bé nhất.☐ | e) Hai số tự nhiên hơn kém nhau 1 đơn vị.☐ |
c) Số tự nhiên lớn nhất là 1 tỉ.☐ |
Viết têm 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 807; 808; …...; ….....;…… | b) …...; ….....;…...; 501; 503 | a) 796; 798; …...; ….....;…… |
3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống:
3 hg 5 dag ☐ | 305g | 3 tạ 4 kg ☐ | 340g |
7 kg 5 dag ☐ | 7 500g | 1 tấn 5 tạ ☐ | 1 500 kg |
120 kg ☐ | 12 yến | 2 tấn 45 kg ☐ | 2 tấn 4 yến |
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 20 phút = ………….. phút | 120 giờ = ………………… ngày |
5 phút 30 giây = ………….giây | 9 thế kỷ = ………… …….. năm |
\(\frac{4}{5}\)giờ = ………………….. phút | 5 thế kỷ 5 năm = …………. tháng |
5. Khoanh vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỷ:
A. XVII | B. XVIII | C. XIX | D. XX |
a) Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
b) Viết các số sau theo thứ tụ giảm dần:
644 999 | 3 670 012 | 645 702 | 645 712 | 645 803 |
……………. | ……………. | ……………. | ……………. | ……………. |
7. Tìm số tròn trăm x biết: 18 650 < X x 3 < 18 920
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
8. Có 2 kho chứa gạo, kho thứ nhất chứa 12 tấn 8 tạ gạo, kho thứ hai chứa bằng \(\frac{4}{5}\)số gạo kho thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai bao nhiêu kg gạo để hai kho có số gạo bằng nhau?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
9. Mùa xuân năm 2009 kỷ niệm 220 năm Quang Trung đại phá quân Thanh. Như vậy Quang Trung đại phá quân thanh vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỷ thứ mấy?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
....
Download file PDF hoặc Word về tham khảo trọn bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4
Từ khóa » Toán Cho Hs Lớp 4
-
Trọn Bộ Bài Tập Toán Cơ Bản Lớp 4 - Ôn Tập Hè
-
Bài Tập ôn Hè Môn Toán Lớp 4
-
50 đề ôn Thi Học Kì 1 Lớp 4 Môn Toán (Có đáp án)
-
35 đề ôn Tập Môn Toán Lớp 4 Theo Tuần - File Word - Thư Viện Bài Tập
-
36 Bộ đề ôn Tập Toán Lớp 4
-
Tài Liệu Toán Lớp 4 - HOCMAI
-
Những Bài Toán Lớp 4 Nâng Cao Chọn Lọc Trong đề Thi Học Sinh Giỏi
-
100 Đề Thi Toán Lớp 4 Năm 2021 - 2022 Có đáp án
-
Combo Ôn Hè Toán Và Tiếng Việt 4 - Dành Cho Học Sinh Lớp 4 Lên ...
-
99+ Bài Tập Toán Tư Duy Lớp 4 Có Đáp Án - Clevai Math
-
Bài ôn Tập Hè Toán 4 Lên 5 File Word - Học Toán 123
-
Sách - Bài Tập ôn Tập Hè Toán Lớp 4 Lên Lớp 5 | Shopee Việt Nam
-
Bản Mềm: 300 Bài Toán ôn Luyện Các Dạng Toán Lớp 4
-
Toán Lớp 4 Nâng Cao Bài Về Nhà Tuần 5 Cho Học Sinh ôn Luyện Bổ ...