Bộ đề ôn Thi Lớp 5 Lên Lớp 6 Môn Toán
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ
Môn toán- Lớp 5-đề 1
Họ và tên: .Lớp 5 .Trường Tiểu học
A/. Phần trắc nghiệm(2 điểm) :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời ñúng:
Bài 1( 0,5ñ): Dãy số nào dưới ñây ñược viết theo thứ tự từ lớn ñến bé:
A.
1 2
;
1 3
;
3 8
B.
1 3
;
1 2
;
3 8
C.
1 3
;
3 8
;
1 2
D.
1 2
;
3 8
;
1 3
Bài 2( 0,5ñ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =. m2
A. 4550 m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 D.4550000 m2
Bài 3( 0,5ñ): Một ñội trồng rừng 5 ngày trồng ñược 300 cây keo. Hỏi đội đủ trồng trong 6 ngày được bao
nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)?
A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây
Bài 4( 0,5ñ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1
1 2
giờ = .phút
A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút
28 trang hang30 1714 0 Download Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi lớp 5 lên lớp 6 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênBé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 1 Môn toán- Lớp 5-ñề 1 Họ và tên:..Lớp 5.Trường Tiểu học A/. Phần trắc nghiệm(2 ñiểm) :Khoanh vào chữ ñặt trước câu trả lời ñúng: Bài 1( 0,5ñ): Dãy số nào dưới ñây ñược viết theo thứ tự từ lớn ñến bé: A. 2 1 ; 3 1 ; 8 3 B. 3 1 ; 2 1 ; 8 3 C. 3 1 ; 8 3 ; 2 1 D. 2 1 ; 8 3 ; 3 1 Bài 2( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =.................... m2 A. 4550 m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 D.4550000 m2 Bài 3( 0,5ñ): Một ñội trồng rừng 5 ngày trồng ñược 300 cây keo. Hỏi ñội ñủ trồng trong 6 ngày ñược bao nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)? A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây Bài 4( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm : 1 2 1 giờ = .........................phút A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút B/. Phần vận dông và tự luận(8 ñiểm) Bài 1( 1ñ): Tính a) 6 41 5 33 + b) 159 8145 x x Bài 2( 2ñ): Viết thành số thập phân? ................. 100 3 = ; .................... 1000 1231 = ; ...................... 10 345 = ; .......................... 100 456 = Bài 3( 2ñ): 7 4 số học sinh có trường Tiểu học Kim ðồng là 240 em. Hỏi trường ñủ có bao nhiêu em? Bài 4( 1ñ): Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn ñến bé: 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ; 12,356 ; 13,1 ; 14,76. .............................................................................................................................................. Bài 5( 1ñ): Tìm số tự nhiên x biết : a) 0,23 < x < 1,34 b) 35,67 < x < 36,05 Bài 6( 2ñ): Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lót nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm . a.Tính diện tích nền nhà. b.Tìm số viên gạch cần dùng ñể lót nền nhà ñủ. (Coi diện tích khe giữa có viên gạch không ñáng kể). Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 2 Môn toán- Lớp 5-ñề 2 Họ và tên:..Lớp 5.Trường Tiểu học PHẦN 1 (3 ñiểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng Bài 1( 0,6): Hỗn số 1 ñược chuyển thành số thập phân là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14 Bài 2( 0,6): số thập phân 3,015 ñược chuyển thành phân số : A. B. C. D. Bài 3( 0,6): Tỉ số phần trăm có 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5% Bài 4( 0,6): 27 chia cho 4 ñược: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675 Bài 5( 0,6): Hình chữ nhật có số ño như hình vẽ thì diện tích là: A. 12 ha ; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha ; D. 0,675 ha 150m 80m PHẦN 2(7 ñiểm) Bài 1( 1ñ): Tính : a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7 Bài 2( 2ñ): Tìm Y : a/2,4 x Y = x 0,4 b/ : Y = 0,5 Bài 3( 2ñ): Một thửa ruộng hình bình hành có số ño cạnh ñáy 120m và chiều cao bằng cạnh ñáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng ñủ, cứ 500 m2 thu ñược 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng ñủ thu ñược bao nhiêu tấn lúa. Bài 4( 2ñ): Một người bán hàng lời ñược 60 000 ñồng và số tiền lời bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số tiền vốn người ñủ ñủ bỏ ra. Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 3 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 3 Họ và tên:..Lớp 5.Trường Tiểu học PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng Bài 1( 1ñ): Chuyển 3 thành phân số ta có: A. B. C. D. Bài 2( 1ñ): Một ngườibán hàng bị lỗ 50 000 ñồng và số tiền ñủ bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Ta Tính số tiền vốn ñủ bỏ ra có nguời ñủ như sau : A. 50 000 : 8 B. 50 000 x 100 :8 C. 50 000 x 8 : 100 D. 50 000 x 8 Bài 3( 1ñ): Chuyển 1 thành phân số thập phân thì ta ñược: A. B. C. D. PHẦN 2(7 ñiểm) Bài 1( 2ñ): Xếp hai hình bình hành bằng nhau, chiều cao 12cm thành một hình thoi. Biết tổng chu vi hai hình bình hành hơn chu vi hình thoi là 60 cm. Tính diện tích hình bình hành. Bài 2( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính a/ 325,2 + 48,95 b/ 517,3 – 245,08 Bài 3( 1ñ): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm a/4km75m = .m b/ 5kg102g= kg c/ 8m24dm2 =. m2 d/ 2ha145m2 = .a Bài 3( 2ñ): Một thửa ruộng có chiều dài 42m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Người ta giảm chiều dài và tăng chiều rộng ñể tạo thành một hình vuông. Tính diện tích khu ñất hình vuông. Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 4 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 4 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học PHẦN 1 (3 ñiểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng Bài 1( 0,75ñ): Số 5408 có thể viết thành: A. 5000+400+8 B. 5000+40+8 C. 5000+400+40+8 D. 5000+800+40+8 Bài 2( 0,75ñ): số thích hợp ñiền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = ..kg A. 94800 B. 948 C. 9048 D. 94800 Bài 3( 0,75ñ): Kết quả có phép cộng + : A. B. C. D. Bài 4( 0,75ñ): Hình chữ nhật có chiều dài dm và chiều rộng dm thì diện tích là: A. m2 B. dm2 C. dm2 D. dm2 PHẦN 2(7 ñiểm) Bài 1( 2ñ): Tìm X : a/ 8,96:X = 2,3 + 0,5 b/ 0,54 – 1,2 x X =0,06 Bài 2( 2ñ): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé ñến lớn 3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964 Bài 3( 1,5ñ): Dựa vào hình vẽ này. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD Bài 4( 1,5ñ): Một công ty chở 395 tạ gạo trên 5 xe. Xe thứ nhất chở 93 tạ gạo, xe thứ hai chở số gạo bằng xe thứ nhất. Hỏi ba xe sau trung bình mỗi xe chở bao nhiêu gạo? N 120 m2 A B C D M 12m 5m Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 5 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 5 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng Bài 1( 0,6ñ): Cho có số thập phân: 3,794; 3,749; 3,709; 3,8; 3,781:Số thập phân nào lớn nhất. A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781 Bài 2( 0,6ñ): Số dư trong phép chia 32:5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3( 0,6ñ): Giá trị có số 7 trong số thập phân 3,1875 là: A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D.0,0007 Bài 4( 0,6ñ): Người ta lấy 2l nước mắm trong bình chứ 5l nước mắm thì tỉ số nước mắm lấy ra và số nước mắm chứa trong bình là : A. B. C. D. Bài 5( 0,6ñ): Kết quả có phép chia : 2 là: A. B. C. D. PHẦN 2(7 ñiểm) Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính: a/ 3,15x2,7 b/13,44:3,2 c/ . x d/ : Bài 2( 2ñ): Tính Giá trị biểu thức: a/ : = b/ 0,45+ 0,32 x 0,5 = Bài 3( 1,5ñ): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 3,2 dm và chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật ñủ. Bài 4( 1,5ñ): Một cửa hàng bán 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo có cửa hàng. Hỏi sau khi bán cửa hàng cuan lại bao nhiêu kg gạo? Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 6 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 6 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng Bài 1( 1ñ): Số thập phân gồm có hai trăm, hai ñơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn ñược viết là: A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303 Bài 2( 1ñ): 7m245cm2=cm2 A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045 Bài 3( 1ñ): Số tiền gởi tiết kiệm là 100 000 ñồng. Sau một tháng, cả tiền gởi lẫn tiền lời là 101 000 ñồng. Hỏi số tiền lời bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gởi? A.101% B.1,01% C. 10,1% D.1% PHẦN 2(7 ñiểm) Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính a/ 356,37-552,81 b/416,3-250,17 c/ 25,46x3,6 d/ 78,24:1,2 Bài 2( 2ñ): Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh có lớp học. Hỏi lớp học ñủ có bao nhiêu học sinh nam? Bài 3( 3ñ): Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dài. 1/ Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. 2/ Một hình tam Giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật ñủ, có ñộ dài ñáy bằng chiều dài hình chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam Giác với chiều rộng có hình chữ nhật. Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 7 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 7 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng Bài 1( 1ñ): Cho số thập phân 72,364, chữ số ñược gạch dưới có Giá trị là A. 3 B. C. D. Bài 2( 1ñ): Trong bể có 25 con cua, trong ñủ có 20 con cua chết. Tỉ số phần trăm có số cua chết và số cua trong bể là A. 5% B. 20% C. 80% D. 100% Bài 3( 1ñ): 2800g bằng bao nhiêu kilogam? A.280kg B.28kg C. 2,8kg D.0,28kg PHẦN 2(7 ñiểm) Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính a/ 39,72 + 46,18 b/ 95,64 – 27,35 c/ 31,05 x 2,6 d/ 77,5 : 2,5 Bài 2( 1ñ): : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm a/ 8m5dm = ..m b/ 8m25dm2 = m2 Bài 3( 2ñ): Viết hai số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm 3,90 <x <4,10 Trả lời: x = Trả lời: x = Bài 4( 2ñ): Cho hình vẽ dưới ñây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400cm2. Tìm diện tích hình tam Giác MCD. A B M D C 15cm 25cm Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 8 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 8 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học Bài 1( 1ñ): Viết có số sau: a/ Năm phần mười: b/sáu mươi chín phần trăm c/ba mươi tám phần nghìn d/năm ñơn vị bốn phần mười: .. Bài 2( 1ñ): Xếp các số sau theo thứ tự từ bé ñến lớn: 7,26 ; 6,72 ; 7,62 ; 6,27 ; 7,67 Bài 3( 2ñ): ðiền số thích hợp vào chỗ chấm: 42m 23cm =............m.; 16,2dm2 = ..............m2 2giờ30phút = phút 12ha 54m2=............ha ; 3cm2 7mm2=..............cm2 2phút40giây = .giây 3kg 5g = ................kg ; 421g = .........................kg 2giờ10phút=.giây Bài 4( 1ñ): Chuyển phân số thành số thập phân: (1ñiểm) =. =. = = Bài 5( 1ñ): Tìm số tự nhiên X: a- 15,06 X > 0,57 .. .. Bài 6( 2ñ): Tính: a. 4 31 2 12 X b. 3 5 3 : 5 3 c. 20,57 x 416 d. 27,20 : 32 Bài 7( 2ñ): Cho hình vẽ sau ñây biết diện tích hình tam giác MCD là 1500cm2. 1/ Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD? 2/ Tìm diện tích hình tứ Giác AMCB? . . . . . . A B M D C 15cm 25cm Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 9 Môn toán- Lớp 5-ñề 9 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học PHẦN 1 ( 3ñiểm) : Chọn câu ñúng: Bài1( 1ñ): Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có Giá trị là A.7 B. 0,7 C. 0,07 D.0,007 Bài 2( 1ñ): Hình tam Giác có ñộ dài ñày 15cm, chiều cao 8cm thì diện tích là: A.12cm2 B. 6cm2 C.120cm2 D.60cm2 Bài 3( 1ñ): Gởi tiền tiết kiệm 1 000 000 ñồng với lời suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận ñược tiền lời là A. 6000 ñồng B. 600 ñồng C.60000ñồng D. 60 ñồng PHẦN 2 ( 7ñiểm) Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính A. 263,72 + 54,96 B. 312,5-42,56 C. 42,37X 3,04 D. 35,28 : 2,4 Bài 2( 1ñ): Tìm x, biết x là số tự nhiên và (1,2 + 3,7) < x < (2,1+ 3,2 ) Bài 3( 2ñ): Hình tam Giác có ñộ dài ñáy cm và chiều cao bằng ñộ dài ... A.3m27dm2 B. 3dm27cm2 C. 3m270dm2 D. 3dm270cm2 Bài 2( 0,6ñ): Phân số thập phân ñược viết dưới dạng số thập phân là : A.5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005 Bài 3( 0,6ñ): giờ thì bằng A. 12 phút B.15 phút C.36 phút D. 48 phút Bài 4( 0,6ñ): 135 giây ñược viết dưới dạng số thập phân là: A.2,25 phút B. 2,20 phút C. 2,15 phút D. 2,10 phút Bài 5( 0,6ñ): Hình lập phương có cạnh 3dm thì thể tích là: A. 9 dm3 B. 9 m3 C. 27 m3 D. 27 dm3 PHẦN 2 ( 7ñiểm) Bài 1( 1ñ): ðặt Tính rồi Tính: A. 3 giờ 42phút + 1 giờ 37phút B. 2giờ45 phút x 3 Bài 2( 2ñ): Tính Giá trị biểu thức: A.5,25 – 4 x 5: 2,5 B. 2 giờ 4phút x 3 – 4giờ 25 phút Bài 3( 2ñ): Một thửa ruộng hình bình hành có số ño cạnh ñáy 120m và chiều cao bằng cạnh ñáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng ñủ, cứ 500 m2 thu ñược 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng ñủ thu ñược bao nhiêu tấn lúa. Bài 4( 2ñ): Tuổi con trai bằng tuổi mẹ, tuổi con gỏi bằng tuổi mẹ. Biết tuổi con trai hơn tuổi con gỏi 2 tuổi, hỏi tuổi mẹ là bao nhiêu? Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 19 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 19 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học PHẦN 1 ( 3 ñiểm) Hãy ñánh dấu X vào ô ñặt sau câu trả lới ñúng cho có bài tập sau Bài 1( 0,6ñ): Số ba mươi hai phẩy sáu mươi bốn ñược viết là: A. 32,064 B. 32,64 C. 302,64 D. 32,604 Bài 2( 0,6ñ): Thời gian từ 7 giờ 50 phút ñến 8 giờ 20 phút có : A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Bài 3( 0,6ñ): Phân số thập phân m ñược viết dưới dạng số thập phân với ñơn vị dam là : A. 0,65m B. 6,5m C. 0,65dam D. 6,5dam Bài 4( 0,6ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ trống có ngày = ..giờ là: A. 8 giờ B. 3giờ C. 6 giờ D. 9giờ Bài 5( 0,6ñ): Nam ñi từ A lúc 6 giờ 45 phút và ñến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa ñường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam ñi từ A ñến B không kể thời gian nghỉ là: A. 2giờ 05 phút B. 2giờ 15 phút C. 2giờ 10 phút D. 2giờ 20 phút PHẦN 2 ( 7ñiểm) Bài 1( 1ñ): ðặt Tính rồi Tính: A. 4giờ 42phút + 3giờ 18 phút B. 15giờ24 phút : 12 Bài 2( 1ñ): Tìm X : A.9,5x X =42,4 + 29,8 B. X : 84 = 46,32 – 29,75 Bài 3( 3ñ): Một hồ nước hình hộp chữ nhật không có nắp, bên trong có chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1,2m. Tính diện tích toàn phần và thể tích cái hồ nước ñủ. Bài 4( 2ñ): Ba số trung bình cộng là 4,2, số thứ nhất là 3,6, số thứ hai là 4,5. Tìm số thứ ba. Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 20 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 20 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học Phần 1( 3ñ) Khoanh tròn chữ cái trước câu ñúng nhất: Bài 1( 0,75ñ): Biết 3 10 quãng ñường AB dài 2,7 km. Vậy quãng ñường AB dài: a. 0,81 km b. 9 km c. 27 km d. 9 m Bài 2( 0,75ñ): 8 m2 5 cm2 = . . . cm2 : a. 80005 b. 8005 c. 850 d. 8500 Bài 3( 0,75ñ): Một người bán hàng bị lỗ 100 000 ñồng và số tiền ñủ bằng 25% số tiiền vốn bỏ ra. Ta sẽ Tính số tiền vốn như sau : a. 100 000 : 25 b. 100 000 x 25 : 100 c. 100 000 x 100 : 25 d. 100 000 x 25 Bài 4( 0,75ñ): Chữ số 3 trong số thập phân 74,563 có Giá trị là : a. 3 b. 3 10 c. 3 100 d. 3 1000 Phần 2 : Tự luận ( 7ñ) Bài 1( 1ñ): Tính: a) 8 x 2 1 b) 5 3 : 6 c) 54 + 18,32 d) 160,5 – 18 Bài 2( 2ñ): a.Tính Giá trị biểu thức: 32,3 x 4 : ( 2,5 + 1,3 ) b. Tìm x : (0,5 ñ) 5 4 : 9 8 =x Bài 3( 2ñ): Chu vi một cái sân hình vuông là 48m. Một bồn hoa hình tròn có ñường kính bằng 3 2 cạnh cái sân hình vuông. Tính diện tích bồn hoa. Bài 4( 2ñ): Lúc 6g15ph một xe gắn máy ñi từ A ñến B với vận tốc 45km/gi. ði ñược 90km xe dừng lại nghỉ a.Hỏi người ñủ dừng lại nghỉ lúc mấy giờ? (1 ñ) b.Sau khi nghỉ 30 phút người ấy tiếp tục ñi nhưng vì ngược gió nên vận tốc giảm 5km/giờ, dọc ñường sửa xe hết 15 phút. Tính ñoạn ñường AB, biết người ấy ñến B lúc 12 giờ 15 phút. Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 21 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 21 Họ và tên:..Lớp5.Trường Tiểu học Bài 1 (3 ñiểm): ðặt Tính và Tính: a) 306 : 72 b) 900,7 + 294,58 c) 3 giờ 16 phút x 6 d) 16 phút 15 giây – 5 phút 58 giây Bài 2 (3 ñiểm) a) Tính Giá trị có biểu thức: b) Tìm x , biết: 4 3 x − 5 3 : 5 1 3 2 120,4 + x = 268,26 Bài 3 (4 ñiểm) Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lót nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm. A. Tính diện tích nền nhà. B.Tìm số viên gạch cần dựng ñể lót nền nhà ñủ. (Coi diện tích khe giữa có viên gạch không ñáng kể). Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 22 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 22 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học Bài 1 (4 ñiểm): ðặt Tính và Tính: a) 9 4 + 7 2 ; b) 8 3 2 1 − c.10,32 x 7,5 d. 13 giờ 48 phút : 3 Bài 2 (1 ñiểm): Tính Giá trị có biểu thức sau: 14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8 Bài 3 (1 ñiểm): Tìm x : 2,1: 4 3 =x Bài 4 (2 ñiểm): Quãng ñường AB dài 180km. Cùng một lúc, một ôtô ñi từ A ñến B với vận tốc 43,5km/giờ và một xe gắn máy ñi từ B về A với vận tốc 28,5km/giờ. Hỏi: a) Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau? b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-một? c) Nếu 2 xe Cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút thì gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 5 (2 ñiểm): Một ô tô chạy trong 3,5 giờ ñược 119 km. Hỏi ô tô ñủ chạy trong 6 giờ ñược bao nhiêu kilomet? Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 23 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 23 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học Bài 1(2 ñiểm): Tính nhẩm : 1,23 : 0,01 = ........... 2,345 x 100 = ........... 1,98 : 0,1 = ........... 1,25 : 0,25 = ........... 2 1 x 0,5= ........... Bài 2(1 ñiểm): Tìm số dư có phép chia nếu chỉ lấy ñến hai chữ số ở phần thập phân có thương : a) 13 : 12,6 b) 28,8 : 3,76 Bài 3( 2ñ): Thùng to có 21 lít nước mắm, Thùng bé có 15 lít nước mắm. Nước mắm ñược chứa vào những chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai nước mắm? Bài 4( 2ñ): Một bếp ăn dự trữ gạo ñủ ăn cho 120 người trong 20 ngày, thực tế ñủ có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ ñủ ñủ ăn trong bao nhiêu ngày? ( mức ăn mỗi người là như nhau) Bài 5(3 ñiểm): Tính ñến hết tháng 12 năm 1994 huyện Bình Minh có tổng số dân là 625000 người, trong ñó có tổng số trẻ em sinh năm 1994 là 1750 em. a) Lập tỉ số giữa tổng số trẻ em mới sinh trong năm 1994 và tổng số dân của huyện ñó.Viết tỉ số ñó dưới dạng số thập phân. b)Tính xem cứ 1000 người dân có huyện ñó thì có bao nhiêu trẻ em mới sinh trong năm 1994. Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 24 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 24 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học Bài 1: (1ñiểm): Số dư trong phép chia 3,21:5 (nếu chỉ lấy ñến hai chữ số ở phần thập phân có thương A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0 Bài 2: (2ñiểm) : ðặt Tính rồi Tính 3675,84 + 296,75 207,35 × 8,6 784,8 – 96,78 93,67 : 3,8 Bài 3: (2ñiểm) : ðiền số thích hợp vào chỗ chấm dưới ñây: a. 8tấn760kg = .... tấn b. 0,3km2 = ....m2 b.3 giờ 15 phút = .. giờ d. 5m2 8dm2 = .m2 Bài 3: (2ñiểm) : Tính Giá trị biểu thức : a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7 Bài 3: (1,5ñiểm) : Một ô tô chạy trong 3,5 giờ ñược 119 km. Hỏi ô tô ñủ chạy trong 6 giờ ñược bao nhiêu kilomet? Bài 3: (1,5ñiểm) : Một ô tô trong 3 giờ ñầu mỗi giờ chạy ñược 39 km; trong 5 giờ sau mỗi giờ chạy ñược 35 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy ñược bao nhiêu kilomet? Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 25 MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 24 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học Bài 1: (2ñiểm) : Tìm x biết : x - 2,751 = 6,3 x 2,4 Bài 2: (2ñiểm) : Giá trị có biểu thức 45,21,0 3 475,0 xxx + là : Bài 3( 3ñ): Chuyển phân số thành số thập phân: a. = b. =. c. = d. = Bài 4( 3ñ): Hình chữ nhật có có số ño như hình vẽ thì diện tích là bao nhiêu m2? 80m 150m Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 26 Môn toán- Lớp 5-ñề 25 Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiĨu học Bài 1( 1ñ):Khoanh tròn chỉ một chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. Cho dãy số 1 1 1 1 1, , , , ,... 8 24 48 80 120 a) Tổng của mười số hạng ñầu tiên của dãy số trên là : A. 5 11 B. 10 11 C. 5 22 D. 21 22 b) Số 1 2000 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy ? A. số hạng thứ 45 B. số hạng thứ 46 C. số hạng thứ 48 D. không thuộc dãy số trên Bài 2( 1ñ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. Bốn bạn Anh, Dịng, Thông, Minh thường ghé thăm bà ngoại theo lịch sau : a. Anh thì cứ 2 ngày ghé thăm bà một lần. b. Dịng thì cứ 3 ngày ñến thăm bà một lần. c.Thông cứ 4 ngày ñến thăm bà một lần. d.Minh cứ 5 ngày ñến thăm bà một lần. e.Nếu ngày 02 tháng 8 cả bốn bạn cùng ñến thăm bà thì lần tiếp theo cả bốn bạn cùng ñến thăm bà vào tháng mấy ? A. tháng 8 B. tháng 10 C. tháng 9 D. không tính ñược kết quả Bài 3( 1ñ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. Số thích hỵp ñể thay vào chỗ có dấu (?) là : A. 5 B. 10 C. 30 D. 8 72 16 3 24 1 ? 8 2 9 Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 27 Bài 4( 1ñ): Khoanh tròn chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. Một số sau khi giảm ñi 20 % thì phải tăng thêm bao nhiêu phần trăm số mới ñể lại ñược số cũ. A. 20% B. 40% C. 25% D. 45% Bài 5( 1ñ): Khoanh tròn chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. Khi trả bài kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt lớp 5A có tất cả 40 ñiểm 10. Biết rằng có 30 bạn ñạt ñiểm 10 môn Toán, 28 bạn ñạt ñiểm 10 môn Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu bạn ñạt ñiểm 10 cả hai môn ? A. 12 bạn B. 16 bạn C. 10 bạn D. 18 bạn Bài 6( 2ñ): Khoanh tròn chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. Cho 5 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5 . Có thể lập ñược tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà mỗi số chia hết cho 5 ? A. 12 B. 20 C. 24 D. 18 Bài 7( 3ñ): Chọn và ghi lại ñáp án ñúng trong mỗi ý sau: 1. Chữ số 5 trong số 23,875 thuộc hàng: A. ðơn vị B. Phần chục C. Phần trăm D. Phần nghìn 2. Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm có 5km25m = km. A. 0,525 B. 5,25 C. 5,025 D. 5,0025 3.phân số ñược viết dưới dạng số thập phân là A. 40,15 B. 4,15 C. 400,15 D. 400,015 4 : 27 chia cho 4 ñược A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675 5 5 2 m2 = ........ dm2 . Số thích hợp ñể ñiền vào chỗ “ ........ ” là: A. 40 B. 4 C. 400 D. 0,4 6 Chuyển 3 thành phân số ta có: A. B. C. D. Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy Upload by Xilon_89 28Tài liệu đính kèm:
- SƯU TẦM 30 ĐỀ TOÁN LỚP 5 THI LÊN 6.pdf
- Toán học lớp 5 - Các dạng bài thi Violympic lớp 5
Lượt xem: 588 Lượt tải: 0
- Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 13 - Trần Đức Huân
Lượt xem: 192 Lượt tải: 0
- Đề thi “đố vui để học” lớp 5 môn: Toán
Lượt xem: 5383 Lượt tải: 1
- Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần 10 - Nguyễn Văn Huấn
Lượt xem: 647 Lượt tải: 0
- Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 35
Lượt xem: 456 Lượt tải: 0
- Giáo án Tổng hợp các môn khối 5 (buổi chiều) - Tuần 28
Lượt xem: 1360 Lượt tải: 1
- Giáo án các môn khối 5 - Tuần 24
Lượt xem: 648 Lượt tải: 0
- Lịch báo giảng tuần 26 lớp 5
Lượt xem: 2490 Lượt tải: 2
- Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 19 - Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
Lượt xem: 458 Lượt tải: 0
- Giáo án 5 buổi sáng - Tuần 20
Lượt xem: 875 Lượt tải: 1
Copyright © 2024 Lop5.net - Giáo án điện tử lớp 5, Thư viện Luận Văn tham khảo
Từ khóa » đề Thi Lớp 5 Lên Lớp 6 Môn Toán
-
Bộ đề ôn Tập Môn Toán Lớp 5 Lên Lớp 6 (Có đáp án)
-
Bộ đề ôn Tập Hè Lớp 5 Lên Lớp 6 Năm 2022 Môn Toán Và Tiếng Việt
-
52 đề ôn Thi Vào Lớp 6 Môn Toán
-
35 đề ôn Tập Môn Toán Lớp 5 Lên Lớp 6 (Có đáp án)
-
7 De Thi Lớp 5 Lên Lớp 6 Môn Toán Mới Nhất
-
7 Bộ đề ôn Tập Môn Toán Lớp 5 Lên Lớp 6 (Có đáp án) Mới Nhất
-
Ôn Hè Toán 5 Lên 6 - 22 đề Thi Chọn Lọc Có đáp án - Giáo Viên Việt Nam
-
Bộ 5 Đề Thi Tuyển Sinh Vào Lớp 6 Môn Toán 2020 (Phần 1)
-
ĐỀ ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 5 LÊN LỚP 6 - Hocmai
-
Các đề Thi Toán 5 Lên Lớp 6 - Hàng Hiệu - MarvelVietnam
-
Top 15 De Thi Toán Lớp 5 Lên Lớp 6 Trường Chuyên
-
Trắc Nghiệm ôn Tập Hè Lớp 5 Lên Lớp 6 Môn Toán Đề Số 1
-
Đề Thi Vào Lớp 6 - Hocmai
-
Đề Khảo Sát Chất Lượng Lớp 5 Lên 6 Môn Toán - Thư Viện Đề Thi