Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Vật Lí Lớp 6 Năm 2020-2021 (Có đáp án)

Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Đề thi
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.32 MB, 66 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1MƠN VẬT LÍ LỚP 6(CĨ ĐÁP ÁN)NĂM 2020-2021 1. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐTthành phố Thủ Dầu Một2. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐTthị xã Đồng Xồi3. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐTthị xã Nghi Sơn4. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBTTHCS Nậm Mười5. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNTTHCS Ninh Sơn6. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCSSơn Định7. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSChu Văn An8. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSLạc An9. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSLang Qn10. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSNguyễn Đình Chiểu11. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSTân Long12. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSTây Sơn13. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSThiện Tân14. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSTrương Văn Chỉ PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠOTHỊ XÃ ĐỜNG XỒIĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ IMôn: VẬT LÍ – Lớp 6 – Năm học 2020 – 2021Thời gian: 45 phút ( Khơng tính thời gian phát đề )ĐỀ CHÍNH THỨCTrường: …………………………………......Họ và tên: …………………………………..Ngày tháng năm sinh: ………………….......Lớp: ……………………………………......Điểm bài thiBằng sốBằng chữHọ và tên, chữ ký giám thị1. …………………………………….2……………………………………...Họ và tên, chữ ký giám khảo1……………………………………...2……………………………………...Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.( mỗi câu 0,5điểm).1. Sách giáo khoa vật lí 6 dày khoảng 0,5cm . Khi đo chiều dày này, nên chọn thước nàosau đây?A. Thước thẳng có giới hạn đo 50cm và độ chia nhỏ nhất 1cm.B. Thước thẳng có giới hạn đo 10cm và độ chia nhỏ nhất 1mm.C. Thước thẳng có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 1mm.D. Thước thẳng có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 1cm.2. Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450 gam. Số đó cho ta biết điều gì?A. Thể tích của hộp sữa.C. Khối lượng của sữa chứa trong hộp.B. Trọng lượng của hộp sữa.D. Sức nặng và khối lượng của hộp sữa.3. Đơn vị hợp pháp để đo khối lượng của nước ta là:A. Mét khối (m3)B. Niutơn (N)C. Kilôgam (kg)D. Kilômét (km)4. Khi kéo vật có khối lượng 2 kg lên theo phương thẳng đứng ta phải cần lực như thế nào?A. Lực ít nhất bằng 20 NC. Lực ít nhất bằng 2 NB. Lực ít nhất bằng 200 ND. Lực ít nhất bằng 2000 N5. Một bình chia độ chứa tới 150 cm3 nước. Khi thả cục sắt vào bình ( cục sắt chìm trongnước) thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 172 cm3. Vậy thể tích của cục sắt là:A. 172 cm3B. 22 cm3C. 150 cm3D. 72 cm36. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 thì trọng lượng riêng của nó là:A. 780 N/m3B. 7800 N/m3C. 78000 kg/m3D. 78000 N/m3Phần II: (2 điểm) Em hãy điền từ ( hoặc số ) thích hợp vào các chỗ trống (.....) của các câusau mà em cho là đúng :Câu 1: a) 70 dm = ................................ m = .............................mmb) 3 dm3 = ................................. m3 = ...............................mlCâu 2: a) Trọng lực có phương ................................... và có chiều ....................................b) Lực tác dụng lên một vật có thể làm ........................................................... của vậtđó hoặc làm nó .......................................Phần III: ( 5 điểm)Câu 1: Hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng? ( 1,5 điểm)Câu 2: Một vật có khối lượng 360 kg, thể tích 200 dm3. ( 2,5 điểm)a) Tính trọng lượng của vật?b) Tính khối lượng riêng của vật?Câu 3: Có một can chứa 8 lít dầu hỏa và hai can không chứa gì, trong đó có một can loại 5lít và một can loại 3 lít ( không can nào có vạch chia ở giữa). Em hãy trình bày cách làm đểcó được 2 lít dầu hỏa ? ( 1 điểm) Bài làm.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠOTHỊ XÃ ĐỜNG XỒIĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LÍ 6HỌC KỲ I, Năm học 2020 – 2021Phần I: ( 3đ)Mỗi câu đúng cho ( 0,5đ)CâuĐúng1B2C3C4APhần II: (2đ) Điền khuyết đúng mỗi chỗ trống cho ( 0,25đ)Câu 1:a) 70dm = 7m= 7000mm3b) 3dm = 0,003m3= 3000mlCâu 2:a) ) - Thẳng đứng- Hướng về phía Trái Đấtb)- Biến đổi chuyển động- Biến dạng5B6D0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đPhần III: (5đ)Câu 1( 1,5đ)Mặt phẳng nghiêngĐòn bẩyRòng rọcCâu 2: (2,5đ)0,5đ0,5đ0,5đV = 200dm3 = 0,2m3a. Trọng lượng của vật là:P = 10m= 10 . 360 = 3600 ( N)b. Khối lượng riêng của vật là:0,5đDmV360 1800(kg / m3 )0, 20,5đ0,5đ0,5đ0,5đCâu 3: (1đ)Gạn từ can chứa 8 lít dầu hỏa sang đầy can 5 lít.Gạn từ can 5 lít dầu hỏa sang đầy can 3 lít. Khi đó trong can 5lít còn lại 2 lít dầu hỏa.0,5đ0,5đ* Ghi chú: - Học sinh làm theo hướng khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ ITHỊ XÃ NGHI SƠNNĂM HỌC 2020-2021Mơn: VẬT LÝ - Lớp 6Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Mét là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây ?A. Độ dài.B. Thể tích.C. Khối lượng.D. Thời gian.Câu 2: Khi thả chìm một vật rắn khơng thấm nước vào bình chia độ, mực nước trongbình dâng lên từ 180cm3 đến 250cm3. Thể tích vật rắn đó là:A. 180cm3B. 250cm3C. 70cm3D. 430cm3Câu 3: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quảbóng sẽ gây ra những kết quả gì?A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.C. Khơng làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.Câu 4: Đơn vị của trọng lượng riêng là:A. N/m3B. N.m3C. N/m2D. N.m2Câu 5: Khi kéo một vật có khối lượng 2,5kg lên theo phương thẳng đứng phải cần mộtlực kéo là:A. Lực ít nhất bằng 2,5NB. Lực ít nhất bằng 250NC. Lực ít nhất bằng 25ND. Lực ít nhất bằng 2500NCâu 6: Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào dưới đây ?A. Thước dây.B. Cân.C. Xilanh.D. Bình tràn.Câu 7: Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1kg nhôm và 1kg sắt. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?A. Khối đồng. B. Khối nhơm. C. Khối sắt. D. Ba khối có trọng lượng bằng nhauCâu 8: Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi?A. Cục đất sét.B. Sợi dây đồng.C. Sợi dây cao su.D. Quả ổi chín.II. TỰ LUÂN (6 điểm)Câu 9 (2 điểm):a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản? Mỗi loại cho một ví dụ minh họa.b) Người ta muốn chứa 10l nước bằng các can nhỏ có ghi 1,5l. Phải dùng ít nhấtbao nhiêu can?Câu 10 (2,5 điểm):a) Viết cơng thức tính khối lượng theo khối lượng riêng? Cho biết tên gọi và đơnvị các đại lượng có trong cơng thức trên.b) Nói khối lượng riêng của dầu là 800kg/m3. Con số này có ý nghĩa gì?c) Một thùng chứa 10 lít dầu. Hãy tính khối lượng và trọng lượng của dầu trong thùng.Câu 11: (1,5 điểm) Treo quả nặng vào một sợi dây cố định. Có những lực nào tác dụngvào quả nặng? Quả nặng đứng yên chứng tỏ điều gì?---- Hết ---Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ LỚP 6Năm học 2020 - 2021I.Câu hỏiĐáp ánPhần trắc nghiệm: (4 điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểmCâu 1ACâu 2CCâu 3DCâu 4ACâu 5CCâu 6BCâu 7DII. Phần tự luận: (6 điểm)CâuĐáp ána) Máy cơ đơn giản gồm:Câu 9 Mặt phẳng nghiêng: Ví dụ: Dùng tám ván đưa hàng lên ơ tơ.Rịng rọc: Ví dụ: Thợ xây dùng rịng rọc đưa vật nặng lên cao(2đ)Địn bẩy: Ví dụ: Dùng búa để nhổ đinh.b) Nếu dùng 6 can chỉ đựng được 6.1,5 = 9l. Vậy để đựng 10l nước ta phảidùng ít nhất 7 cái can có ghi 1,5l.a) Cơng thức tính khối lượng theo khối lượng riêng: m = D.VTrong đó:Câu 10 + m là khối lượng (kg).(2,5đ) + D là khối lượng riêng (kg/m3).+ V là thể tích của vật (m3)b) Khối lượng riêng của dầu là 800kg/m3 có ý nghĩa 1m3 dầu sẽ có khốilượng là 800kgc) Đổi V=10l=0,01 m3.Khối lượng của dầu là: m = D.V = 800.0,01 = 8 (kg)Trọng lượng của dầu là là: P = 10.m = 10.8 = 80 (N)Câu 11 Các lực tác dụng vào quả nặng:(1,5 đ) - Trọng lực: Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống- Lực căng của sợi dây (lực kéo của sợi dây): Phương thẳng đứng, chiều từdưới lênQuả nặng đứng yên chứng tỏ trọng lực và lực căng của sợi dây là hai lực cânbằngCâu 8CĐiểm1,01,00,50,50,50,50,50,50,50,5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤNTRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜIĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021Môn: Vật lí 6 (Thời gian 45 phút)I. Ma trận đề:Tên chủ đềNhận biếtTNKQ1. Đo độ dàiĐo khốilượngSố câuSố điểm2.Khốilượng, đơn vịđokhốilượngSố câuSố điểm3. Đo thể tíchvật rắnkhơng thấmnướcSố câuSố điểm4. Lực- Hailực cân bằngTLThông hiểuTNKQTLVận dụngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLNhận biết được Xác định đượcdụng cụ đo độ GHĐ và ĐCNNdài110,5đ0,5đBiết được ýnghĩa số gamghi trên vỏ hộpTL21đ10,5đ10,5đVận dụng kiếnthức đo đượcthể tích củamột vật10,5đBiếtđược Hiểu được lực củaphươngcủa gió tác dụng vàotrọng lựccánh buồm110,5đ0,5đHiểu được kết quảtác dụng của lựcTNKQCộngSố câuSố điểm5. Tìm hiểukết quả tácdụng của lựcSố câu1Số điểm0,5đdụng6. Lực kế- Nhận biết được Đổi từ đơn vị khối VậnthứcPhép đo lực . đơn vị của lượng sang đơn vị côngtrọng lượngP=10.mTrọng lượng trọng lượngvàkhốilượngSố câu111Số điểm0,5đ0,5đ1đ10,5đ21đ10,5đ32đ 7. Khốilượng riêng.Trọng lượngriêng- Nhận biếtđược cơng thứctính khối lượngriêngSố câuSố điểm8. Lực đànhổi10,5đ- Nhận biếtđược lực đànhồi10,5đSố câuSố điểm9. Máy cơđơn giảnSố câuSố điểmTổng số câuTS điểmII. Đề bài63đ- Hiểu được tácdụng các dụng cụđo khối lượngriêng của sỏi.11đVậndụngcông thức tínhđượctrọnglượng, trọnglượng riêng,khốilượngriêng của vật22đ43,5đ10,5đHiểu được lực kéovật lên trực tiếpphải dùng lực ítnhất bằng trọnglượng của vật10,5đ63,5đ43,5đ10,5đ1610đ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤNTRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜIĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021Môn: Vật lí 6 (Thời gian 45 phút)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng.Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:A.com paB. Thước thẳngC. Ê.keD. Bình chia độCâu 2: Đơn vị của trọng lượng là:A. NB. N/m2C. N/m3D. Kg/m3Câu 3: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến81 cm3, vậy thể tích hịn đá là:A. 81 cm3B. 50cm3C. 31cm3D. 13 cm3Câu 4: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lựcnào trong số các lực sau?A. Lực căng.B. Lực hút.C. Lực kéo.D. Lực đẩy.Câu 5: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, ngườita phải dùng lực nào trong số các lực sau đây?A. F < 20N.B. F = 20N.C. 20N < F < 200N.D. F = 200N.Câu 6: Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bao nhiêu Niuton?A. 5000NB.500NC. 50ND. 5NCâu 7: Cơng thức tính khối lượng riêng của vật là:A. D mVB. D  m.VC. D VmD. m  D.VCâu 8: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?A. Trọng lực của một quả nặng.B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt.C. Lực đẩy của lị xo dưới n xe đạp.D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.Câu 9: Xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình?A. 1m và 1mm.B. 100cm và 0,5cm.C. 100cm và 1cm.D. 10dm và 0,2cm.Câu 10: Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?A. Thể tích mìB. Khối lượng mì chứa trong túiC. Sức nặng mìD. Sức nặng và khối lượngCâu 11: Trọng lực có phương? A. NgangB. Thẳng đứngC. Nghiêng tráiD. Nghiêng phảiCâu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì?A. Biến dạngC. Vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển độngB. Biến đổi chuyển độngD. Khơng gây kết quả gì.PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 13 ( 3điểm): Một vật có khối lượng 1,8tạ và thể tích 1,2 m3.a) Tính trọng lượng của vật?b) Tính trọng lượng riêng của vật?c) Tính khối lượng riêng của vật?Câu 14 (1 điểm): Muốn đo khối lượng riêng của các hòn sỏi, ta cần dùng những dụngcụ gì?. Đáp án – Biểu điểmPHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm.123456789 10 11 12CâuA CD D CA CBBBCĐáp án BPHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)CâuTóm tắt:m = 1,8 tạ = 180kgV = 1,2 m3P =?; d = ? ; D = ?13(3 điểm)Đáp ánĐiểm0,5đGiải:a) Trọng lượng của vật là:P = 10.m = 10.180 = 1800 (N)b) Trọng lượng riêng của vật là:dP 1800 1500( N / m3 )V1,20,5đ1đc) Khối lượng riêng của vật là:d  10.D  D 14(1điểm)d 1500 150(kg / m 3 )1010( Học sinh có thể tính theo cách khác)Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.1đ1đ SỞ GD –ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠNNĂM HỌC: 2020-2021Môn: VẬT LÝ 6Thời gian làm bài: 45 phútHọ và tên: ………………………………………… Lớp:……………ĐiểmHọ, tên và chữ kýBằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:………………………………Giám khảo số 1:………………………………Bài làmgồmcó…..tờLời phêMĐ : A1A TRÁC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:1.Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng:A. 75NB. 570NC.750ND.7,5N2.Lực đàn hồi sinh ra khi:A. Có sự tác dụng vật này lên vật khác.B. Có trọng lực tác dụng vào vật.C. Có biến dạng đàn hồi.D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật3. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng:A. 2700N/m3B. 27000N/m3C. 270000N/m3D. 72000N/m34. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3.Tính Vhịn sỏi ?A. 175 cm3B. 15 cm3C. 95 cm3B. 105 cm35. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lị xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lị xo ấy giãnra bao nhiêu?A. 1,5cmB. 2cmC. 3cmD. 2,5cm6. Một quyển sách nằm n trên bàn vì:A. Khơng có lực tác dụng lên nóC. Trái Đất khơng hút nóB. Nó khơng hút Trái ĐấtD. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.7 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi?A. Một cục sáp bị bóp dẹpB. Một sợi dây cao su bị kéo dãnC. Một tờ giấy bị gập đơiD. Một cành cây bị gãy8. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m3. Khối lượng riêng của chất làm nên vậtlà bao nhiêu?A. 8600N/m3B. 86 N/m3C. 860 N/m3D. 8,6 N/m3 B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sauCâu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mơ tả (1,5đ)Câu 10. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượngcó trong công thức.( 1.5đ)Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ)ChấtKhối lượng riêng (kg/m3) ChấtKhối lượng riêng (kg/m3)Nhơm2700 Thủy ngân13600Sắt7800 Nước1000Chì11300 Xăng700Hãy tính:Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm có thể tích 60dm3 ?Câu12. Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? lấy ví dụ minh họa (1đ) SỞ GD –ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠNNĂM HỌC: 2020-2021Môn: VẬT LÝ 6Thời gian làm bài: 45 phútHọ và tên: ………………………………………… Lớp:……………ĐiểmHọ, tên và chữ kýBằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:………………………………Giám khảo số 1:………………………………Bài làmgồmcó…..tờLời phêMĐ : A2A TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:1.Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng:A. 570NB. 75NC.750ND.7,5N2.Lực đàn hồi sinh ra khi:A. Có trọng lực tác dụng vào vật..B. Có sự tác dụng vật này lên vật khácC. Có biến dạng đàn hồi.D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật3. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng:A. 27000N/m3B. 2700N/m3C. 270000N/m3D. 72000N/m34. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3.Tính Vhịn sỏi ?A. 15 cm3B. 175 cm3C. 95 cm3B. 105 cm35. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lị xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lị xo ấy giãnra bao nhiêu?A. 2cmB. 1,5cmC. 3cmD. 2,5cm6. Một quyển sách nằm n trên bàn vì:A. Nó khơng hút Trái ĐấtC. Trái Đất khơng hút nóB. Khơng có lực tác dụng lên nóD. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.7 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi?A. Một sợi dây cao su bị kéo dãnB. Một cục sáp bị bóp dẹpC. Một tờ giấy bị gập đơiD. Một cành cây bị gãy8. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m3. Khối lượng riêng của chất làm nên vậtlà bao nhiêu?A. 86 N/m3B. 8600N/m3C. 860 N/m3D. 8,6 N/m3 B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sauCâu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mơ tả (1,5đ)Câu 10. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượngcó trong công thức.( 1.5đ)Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ)ChấtKhối lượng riêng (kg/m3) ChấtKhối lượng riêng (kg/m3)Nhơm2700 Thủy ngân13600Sắt7800 Nước1000Chì11300 Xăng700Hãy tính:Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm có thể tích 60dm3 ?Câu12. Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? lấy ví dụ minh họa (1đ) SỞ GD –ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠNNĂM HỌC: 2020-2021Môn: VẬT LÝ 6Thời gian làm bài: 45 phútHọ và tên: ………………………………………… Lớp:……………ĐiểmHọ, tên và chữ kýBằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:………………………………Giám khảo số 1:………………………………Bài làmgồmcó…..tờLời phêMĐ : A3A TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:1.. Lực đàn hồi sinh ra khi:A. Có trọng lực tác dụng vào vật..B. Có sự tác dụng vật này lên vật khácC. Có biến dạng đàn hồi.D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật570NB. 75NC.750ND.7,5N2. Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng:3. Lan dùng bình chia độ để đo V một hịn sỏi. Ban đầu V1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3.Tính Vhòn sỏi ?A. 15 cm3B. 175 cm3C. 95 cm3B. 105 cm34. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng:A. 27000N/m3B. 2700N/m3C. 270000N/m3D. 72000N/m35. Một quyển sách nằm n trên bàn vì:A. Nó khơng hút Trái ĐấtC. Trái Đất khơng hút nóB. Khơng có lực tác dụng lên nóD. Nó chịu tác dụng của các lực cânbằng.6. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lị xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lị xo ấy giãnra bao nhiêu?A. 2cmB. 1,5cmC. 3cmD. 2,5cm7. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m3. Khối lượng riêng của chất làm nên vậtlà bao nhiêu?A. 86 N/m3B. 8600N/m3C. 860 N/m3D. 8,6 N/m38 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi?A. Một sợi dây cao su bị kéo dãnB. Một cục sáp bị bóp dẹpC. Một tờ giấy bị gập đơiD. Một cành cây bị gãy B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sauCâu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mơ tả (1,5đ)Câu 10. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượngcó trong công thức.( 1.5đ)Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ)ChấtKhối lượng riêng (kg/m3) ChấtKhối lượng riêng (kg/m3)Nhơm2700 Thủy ngân13600Sắt7800 Nước1000Chì11300 Xăng700Hãy tính:Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm có thể tích 60dm3 ?Câu12. Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? lấy ví dụ minh họa (1đ) SỞ GD –ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠNNĂM HỌC: 2020-2021Môn: VẬT LÝ 6Thời gian làm bài: 45 phútHọ và tên: ………………………………………… Lớp:……………ĐiểmHọ, tên và chữ kýBằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:………………………………Giám khảo số 1:………………………………Bài làmgồmcó…..tờLời phêMĐ : A4A TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:1.. Lực đàn hồi sinh ra khi:A. Có trọng lực tác dụng vào vật..B. Có biến dạng đàn hồi.C.Có sự tác dụng vật này lên vật khácD. Khi có lực kéo tác dụng lên vật2. Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng:570NB. 750NC. 75ND.7,5N3. Lan dùng bình chia độ để đo V một hịn sỏi. Ban đầu V1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3.Tính Vhòn sỏi ?A. 15 cm3B. 95 cm3C. 175 cm3B. 105 cm34. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng:A. 27000N/m3B. 270000N/m3C. 2700N/m3D. 72000N/m35. Một quyển sách nằm n trên bàn vì:A. Nó khơng hút Trái ĐấtC. Khơng có lực tác dụng lên nóB. Trái Đất khơng hút nóD. Nó chịu tác dụng của các lực cânbằng.6. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lị xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lị xo ấy giãnra bao nhiêu?A. 2cmB. 3cmC.1.5cmD. 2,5cm7. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m3. Khối lượng riêng của chất làm nên vậtlà bao nhiêu?A. 86 N/m3B. 860N/m3C. 8600 N/m3D. 8,6 N/m38 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi?A. Một sợi dây cao su bị kéo dãnB. Một tờ giấy bị gậpC. đơi Một cục sáp bị bóp dẹpD. Một cành cây bị gãy B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sauCâu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mơ tả (1,5đ)Câu 10. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượngcó trong công thức.( 1.5đ)Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ)ChấtKhối lượng riêng (kg/m3) ChấtKhối lượng riêng (kg/m3)Nhơm2700 Thủy ngân13600Sắt7800 Nước1000Chì11300 Xăng700Hãy tính:Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm có thể tích 60dm3 ?Câu12. Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? lấy ví dụ minh họa (1đ) SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠNĐÁP ÁN,HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMMôn : Lý 6A. TRẮC NGHIỆMMÃ ĐỀA1A2A3A41CCCB2CCCB3BAAA4BAAA5ABDD6DDBC7BABC8ABAAB. TỰ LUẬN:Câu 9. Hai lực cân bằng là 2 lực cùng tác dụng vào một vật. cùng phương, ngượcchiều và có độ lớn băng nhau.Vẻ hình :Câu 10.- Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một mét khốichất ấy.m- Cơng thức tính khối lượng riêng: D  , trong đó, D là khối lượng riêng củaV3chất cấu tạo nên vật, đơn vị đo là kg/m ; m là khối lượng của vật, đơn vị đo là kg; Vlà thể tích của vật, đơn vị đo là m3.Câu 11:Dựa vào bảng khối lượng riêng ta thấy: khối lượng riêng của nhôm D 1 =2700kg/m3 và khối lượng riêng của xăng là D2 = 700kg/m3.a. Khối lượng của khối nhôm là m1 = D1.V1 = 2700.0,06 = 162 kgTrọng lượng của khối nhôm là P = 10m1 = 162.10 = 1620 NCâu 12.- Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao hay xuống thấp thì mặt phẳngnghiêng có tác dụng thay đổi hướng và độ lớn của lực tác dụng.- Nêu được ví dụ minh họa về 2 tác dụng dụng này của mặt phẳng nghiêng,chẳng hạn như: Trong thực tế, thùng dầu nặng từ khoảng 100 kg đến 200 kg. Vớikhối lượng như vậy, thì một mình người cơng nhân khơng thể nhấc chúng lên đượcsàn xe ôtô. Nhưng sử dụng mặt phẳng nghiêng, người công nhân dễ dàng lăn chúnglên sàn xe.(7điểm)1đ0.5đ0.5 đ1đ0.5 đ0.75 đ0.75 đ0.5đ0.5đ PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒATRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNHLớp:Tiết:Ngày soạn:Thời lượng:6A1830/11/202001 tiếtKIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲI. MỤC TIÊU :1. Kiến thức:- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm traIII. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)- Ma trận đề kiểm tra :BiếtTT1234Nội dung kiến thứcTNHiểuTLĐo độ dài, đo thể tích, đo 2câu 1câukhối lượng.0,5đ1đLực, kết quả tác dụng5câucủa lực, hai lực cân bằng,1,25đtrọng lực, lực đàn hồi.Khối lượng riêng, trọng 3câulượng riêng.0,75đ2câu 1câuMáy cơ đơn giản0,5đ1đ12câu 2câuTổng cộng3đ2đTỉ lệ5đ - 50%TNTLVận dụngTNTL3câu3đ2câu2đ3câu3đ3đ - 30%2câu2đ2đ - 20%CộngSốSốcâu điểm64,5đcâu5câu1,25đ5câu3câu16câu2,75đ1,5đ10đ PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒATRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNHHọ tên:Lớp:ĐiểmKIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ IMôn: Vật lý 6Thời gian: 45 phútNăm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1)Lời phê của giáo viênI. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:CÂU123456789101112ĐACâu 1. Để đo độ dài ta dùng dụng cụ là:A. Thước dâyB. Bình chia độC. Bình trànD. Lực kếCâu 2. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tíchcủa vật bằng:A. Thể tích bình tràn.B. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.C. Thể tích bình chứa.D.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.Câu 3. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:A. Biến đổi chuyển động.B. Lực.C. Chuyển động của vật.D. Tác dụng đẩy, kéo.Câu 4. Hai lực cân bằng là hai lực:A. Bằng nhau.B. Không bằng nhau.C. Mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vậtD. Mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều.Câu 5. Khi một quả bóng đập vào tường thì lực mà tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ranhững kết quả gì?A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.B. Chỉ làm biến dạng của quả bóng.C. Khơng làm biến dạng và cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bóng.D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.Câu 6. Cơng thức tính khối lượng riêng là:DmVDPVDVmA.B.C.D. D = P.V3Câu 7. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m , trọng lượng riêng của sắt là:A. 7.800N/m3B. 7.800 kg/m3C. 78.000 N/m3D. 78.000 kg/m3Câu 8. Chú Bình đã dùng một lực 500N để đưa một thùng phuy nặng 2.000N từ mặt đất lên xeôtô bằng một tấm ván. Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình nên dùng lực nào có lợihơn trong các lực dưới đây?A. F = 2.000NB. F < 500NC. F > 500ND. F = 500NCâu 9. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi?A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.D. Lực của khung tên làm mũi tên bay vào không trung.

Tài liệu liên quan

  • Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013 (Chương trình nâng cao) Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013 (Chương trình nâng cao)
    • 4
    • 528
    • 0
  • Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2014 (Chương trình nâng cao) Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2014 (Chương trình nâng cao)
    • 5
    • 684
    • 1
  • Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2012 (Chương trình nâng cao) Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2012 (Chương trình nâng cao)
    • 5
    • 521
    • 0
  • bô đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 10 bô đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 10
    • 19
    • 1
    • 1
  • Bộ 12 đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 Bộ 12 đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6
    • 16
    • 1
    • 0
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2015 - 2016 Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2015 - 2016
    • 13
    • 1
    • 4
  • Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6
    • 15
    • 727
    • 3
  • Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 trường THCS Thiện Mỹ, Vĩnh Long năm học 2016 - 2017 Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 trường THCS Thiện Mỹ, Vĩnh Long năm học 2016 - 2017
    • 4
    • 767
    • 1
  • Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 trường THCS Kỳ Thượng, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017 Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 trường THCS Kỳ Thượng, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017
    • 3
    • 749
    • 0
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm học 2016 - 2017 Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm học 2016 - 2017
    • 16
    • 577
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(6.32 MB - 66 trang) - Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đề Vật Lý Lớp 6 Năm 2020