Bộ đề Thi Tiếng Anh Lớp 3 Học Kì 2 Có Ma Trận (7 đề)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Kỹ năng

Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá

Mức/Điểm

Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ %

M1

M2

M3

M4

Nghe

Listen and number.

1

3

1

15 câu3.75 đ37.5%

0.25

0,75

0,25

Listen and tick the picture

1

2

2

0.25

0,5

0,5

Listen and chose the best answer

3

1

1

0,75

0,25

0.25

Đọc

Look and read then put a tick (v) or (x) in the box

2

1

7 câu1.75đ17.5%

0,5

0,25

Read and match

2

2

0,25

0,25

Viết

fill in the gaps

1

3

1

8 câu2đ20%

0,25

0,75

0.25

Reorder the words

2

1

0,5

0.25

Nói

Getting to know each other What’s your name ?; How do you spell your name ?; How are you today ?;

2

1

10 câu2.5đ25%

0,5

0,25

Talking about familiar object What’s this ? What colour/shape is it ?; Tell about school things

3

1

0,75

0,25

Describing picture What are the people in the picture doing? Are there any animals? What does your family often do in the evening

1

1

1

0,25

0,25

0,25

Tổng

9

13

14

4

40 câu10đ

23%

32%

35%

10%

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 35 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận Đề số 1

LISTENING:

Part 1: Question 1: Listen and fill in the blanks: (0,75)

Miu: It's cold!

Chit: Yes, but it's (1)______ Let's go for a walk.

Chit: Wait a minute

Miu: Come on, evrybody! Let's go to the (2) ______!

Orther mice: No! We're busy!

Chit: They're busy.

Miu: What are they doing?

Chit: Mimi is (3)______ TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano.

Part 2: Question 2: Listen and tick True or False: (1m)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 3: Question 3: Listen and circle the correct words: (0,75 m)

1. Hoa's mother: Where are you, Hoa?

Hoa: I'm in my room.

Hoa's mother: What are you doing?

Hoa: I'm reading / cooking.

2. Nam's mother: Where are you, Nam?

Nam: I'm in the living room.

Nam's mother: What are you doing?

Nam: I'm washing / watching TV.

3. Mai's mother: Where are you, Mai?

Mai: I'm in the kitchen.

Mai's mother: What are you doing?

Mai: I'm cooking / swimming.

Part 4: Question 4: Listen and number: (1m)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

READING:

Part 1: Question 5: Look and read. Put a tick ( P) or a cross (X) in the box. There are two examples. (1,25 m)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 2. Question 6: Read and choose one word from the box. Write the correct word next to numbers 1- 5. There is one example. (1,25)

A computer

I am in a house or in a (1)________. I am on a table or a desk. A person sits on a (2) ________in front of me. All the (3) _______ of the alphabet are on me. (4) ______ can learn with me and they like playing (5) _______ on me.

What am I? I am a computer.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

WRITING:

Part 1. Question 7: Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.(1m)

Example:

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 2. Question 8: Order the words: (0.5m)

Example: years / I'm / nine / old.

=> I'm nine years old.

1. are / What / doing / ? / you

=>____________________________?

2. cleaning / I’m / floor / . / the

=> ___________________________.

SPEAKING: (2,5 ms)

Part 1: Getting to know each other.

Part 2: Talking about a familiar object.

Part 3: Describing the picture.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 35 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận Đề số 2

PART 1: LISTENING (5 points) (20 minutes)

Question 1: Listen and match (1 point)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 2: Listen and number (1 point)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 3: Listen and tick: (1 point)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 4: Listen and write T (True) or F (False): (1 point)

--- F--- 0. The playground is beautiful.

--------- 1. Mai has many new toys.

--------- 2. The ship is green.

--------- 3. The car is red.

--------- 4. The doll is pink.

Question 5: Listen and write a word: (1 point)

name trees garage garden kitchen

Hi! My (0) ...name... is Nam. This is my house. It is big. There is a (1) ........... in front of the house. There are (2) ........... in the garden. There is not a (3) ........... The living room is large, but the (4) .......... is small.

PART 2: READING AND WRITING (4 points) (15 minutes)

Question 6: Match the questions with the answers. (1 point)

1. What's your name?

a. My name's Linda.

2. Where are you cycling?

b. It's cloudy and windy.

3. What's the weather like in Hanoi?

c. In the park.

4. What are they doing?

d. Yes, it is.

5. Is it sunny today?

e. They are flying kites.

Question 7: Read the paragraph and tick (1 point)

My name's Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.

Yes

No

Her name’s Mai.

1. Peter has a dog.

2. Nam has three tortoises.

3. Mary has one rabbit.

4. Mai has a goldfish.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 35 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận Đề số 3

Part I. Listening

I. Listen and match (1pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

II. Listen and circle (1pt)

1. a. living room.

b. dining room.

c. bathroom

2. a. five dogs

b. five parrots

c. nine parrots

3. a. cycling

b. dancing

c. singing

4. a. trains

b. kites

c. planes

5. a. a puzzle

b. a yo-yo

c. a robot

III. Listen and number (1pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

IV. Listen and tick (1pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

V. Listen and complete (1pt)

bathroom; rainy; reading; on; kite.

1. The bathroom is large.

2. I have a new _________.

3. My sister is _________.

4. I like ________ days.

5. The book is _________ the chair.

Part II. Reading

Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

I. Tick Yes or No:

1. Nam and Dong have many toys.

2. Nam has a yellow ball and a blue car.

3. Dong is Nam's friend.

4. They always play together.

II. Read the passage again and answer the questions:

1. How many toys does Nam have?

He has four toys.

2. How many toys does Dong have?

He has _______________________.

3. What color is Nam's ship?

It is __________________________.

4. What color are Dong's robots?

They are ______________________.

PART III: Writing

I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

II. Complete sentences:

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 35 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận Đề số 4

Part I: Listening.( 3.5 đ )

Question 1: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu )

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 2: Listen and match. (Nghe và nối )

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 3: Listen and write words you hear. ( Nghe và viết )

1. I like ………… days

2. My sister and I ………… in the playground

Question 4: Listen and number.( Nghe và đánh số )

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part II: Reading and writing.( 4đ)

Question 5: Read and match suitably.Nối câu hỏi phù hợp với câu trả lời.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

1. How old is your mother?

a. It’s in south Viet Nam.

1:………

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

2. Where is Ho Chi Minh city?

b. She is thirty four years old.

2: ……..

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

3. How many robots do you have?

c. I am watching T.V

3: ……...

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

4. What are you doing?

d. I have one robot .

4: ……..

Question 6: Read, tick Yes (V) and No (X). Đọc. Đúng đánh dấu (V) và sai (X)

This is my house. There is a living room, a kitchen, two bedrooms and a garden. There is a bathroom inside each bedroom. This is my bedroom. It’s small. There is a bed, a desk, a chair and a bookcase.

Yes

No

1

There is a living room and two bedrooms

2

The bedroom is big

3

There are four chairs and a desk .

4

The posteris on the wall

Question 7: Reorder the letters to make the right words. Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 8: Reorder the words to make the right sentences. Sắp xếp các từ thành câu đúng.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Phần III : Speaking : 2,5đ

Question 9:Answer the questions .

1. Good morning.

2. How are you?

3. What’s your name?

4. What toys do you like? (Do you like.....?)

5. What ‘s the weather like?

6. Where’s Hue/HaNoi/DaNang/HCM city?

Question 10 : Look at the pictures and answer .

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

1. Do you have a doll/a car/a robot a puzzle?

2. Does Nam/Mai/Tony have a…….…… ?

ĐÁP ÁN

Question

Answer

Point

Total

1

1.a 2.a 3.b 4.b 5.a

0.25/ each

1,25

2

1.b 2.c 3.a

0.25/ each

0.75

3

1. rainy 2. skate

0.25/ each

0.5

4

1.b 2.a 3.a 4.c

0.25/ each

1

5

1.b 2.a 3.d 4.c

0.25/ each

1

6

1. yes 2. no

3. no 4. yes

0.25/ each

1

7

1. school 2. maps

3. reading 4. fish

0.25/ each

1

8

1. What is the weather like ?

2. This is my book.

3. They are listening to music.

4. There are two fans in the room.

0.25/ each

1

9

1. What toys do you like? (Do you like.....?

2. What’s the weather like ?

3. Where’s Hue/HaNoi/DaNang/HCM city?

0.25/ each

1,25

10

1. Do you have a doll/a car/a robot /a puzzle?

2. Does Nam/Mai/Tony have a…….?

0.25/ each

1,25

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 35 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận Đề số 5

1. Listen and number.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

2. Listen and write.

Baby Theodore’s in the ______,

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

One, two, _______.

Baby _____counts his _____,

One, two, _______.

3. Look at the picture and the letters. Write the word.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

4. Write a or an.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

5. Write

I have

I don’t have

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

6. Reading. Write “Yes” or “No”.

Hello. I’m Ly and I’m a student. It’s time for lunch.

I’m hungry! I have two sandwiches. One is an egg sandwich. One is jelly sandwich.

I have a drink. It’s apple juice. I have an orange and grapes. I don’t have a cookie today, but it’s a very nice lunch.

1.

Ly is a teacher.

___________

2.

Ly has two sandwiches.

___________

3.

Ly has apple juice.

___________

4.

Ly has a cookie today.

___________

7. Order the words.

1.

in / she / Is / the/ kitchen/?

__________________

2.

his / are / These / pants/.

__________________

3.

sandwiches / two / I / have/.

__________________

4.

she / green / doesn’t / have / eyes/.

__________________

5.

I / elephants / like / don’t/.

__________________

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 35 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận Đề số 6

PART 1. LISTENING (20 minutes)

Question 1. Listen and tick. (1pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 2. Listen and draw the line. ( 1pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 3: Listen and write True or False ( T) (F) (1pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 4: Listen and complete. (1pt)

Nam: I’m home. Where are ______, Hoa?

Hoa: I’m ______ my room.

Nam: ______ are you doing?

Hoa: I’m _______.

Part II: READING AND WRITING ( 15 MINUTES)

QUESTION 5: Look and read. Put a tick (√) or a cross (X) in the box (1pt )

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 6: Read and write Yes or No (1 pt )

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 7: Look at the pictures and letters. Write the words ( 1pt )

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Question 8: Fill in each gap with a suitable word from the box (1 pt)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Hello, I’m Quan. My family is at home today. We are in the _____. My father is _______. My mother is ______. My sister is ______ a book and I am listening to music. We are a happy family.

PART III: SPEAKING (5 MINUTES)

Question 9. Speaking (2pt)

1. Listen and repeat.

2. Point, ask and answer.

3. Listen and comment.

4. Interview

ANSWER KEY

PART I: LISTENING (20 MINUTES)

Question 1: Listen and tick (1pt)

Key: 1. a 2. b

3. b 4. b

Question 2: Listen and draw the line ( 1pt)

Key: 1. B 2. A

3. D 4. C

Question 3: Listen and write True (T) or False (F) (1 pt)

Key: 1. T 2. F

3. T 4. F

Question 4: Listen and complete (1pt)

Key: 1. you 2. in

3. what 4. reading

PART II: READING AND WRITING (20 MINUTES)

Question 5. Look and read. Put a tick √ or cross X in the box as examples (1pt).

Key: 1. √ 2. √

3. X 4. X

Question 6. Read and write the suitable words in the gaps. (1pt)

Key: 1. No 2. No

3. Yes 4. Yes

Question 7. Look at the pictures and letters. Write the words. (1 pt)

Key: 1. dog 2. sunny

3. cooking 4. skipping.

Question 8. Fill in each gap with a suitable word from the box (1pt)

Key: 1. living room 2. drawing

3. singing 4. reading

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 35 phút

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận Đề số 7

(Not including Speaking test)

Skills

Listening

Reading

Writing

Speaking

Total

Marks

LISTENING

Part 1: Listen and colour. There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 2: Listen and tick () A, B, or C. There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 3: Listen and number from 1 to 4. There is one example (number 0).

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 4: Listen to each question and circle A, B or C for the best answer. There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

1.

A. Yes, it is.

B. It’s near Ha Noi.

C. No, it doesn’t.

2.

A. He likes playing football.

B. He’s playing table tennis.

C. He plays chess at break time.

3.

A. No, they aren’t.

B. It’s my picture.

C. Yes, there are.

4.

A. I like trucks.

B. He has two planes.

C. I’m in the playroom.

READING

Part 1: Look and read. Write the correct words next to their descriptions.

There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

0. I have four legs. You can sit on me with a back.

…chair…

1. When it’s hot, you need me to make cool.

…………

2. You can see yourself when you look in me.

…………

3. I have colourful feathers. I can copy your sayings.

…………

Part 2: Look at the picture. Decide the whether the statements are True (T) or False (F). There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 3: Read the passage and circle A, B or C.

Hello! My name is John and this is my house. It has two floors – the ground floor and the first floor. On the ground floor, there is a kitchen, a dining room and a living room. My bedroom is on the first floor. I share it with my brother, Jack. There is also my parent’s bedroom and a bathroom. There is a swimming pool in front of the house. The garden is behind the house. It is beautiful with many colourful flowers and a big tree. My father makes white fence around the house.

0. How many floors are there in John’s house?

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

1. How many people are there in John’s family?

A. 3

B. 4

C. 5

2. Which room is NOT on the ground floor?

A. a kitchen

B. a dining room

C. a bedroom

3. Which is in front of John’s house?

A. The garden

B. The swimming pool

C. The fence

WRITING

Part 1: Reorder the letters to make a word. There is one example.

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 2: Read the passage. Then write ONE word into each gap for each picture. There is one example.

It’s (0)… sunny… Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1) and windy today. My friends and I are in the park. We are doing different things. Peter is playing the (1) ……… Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1) while Anna is singing. Tracy is (2) ………… Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1) in the playground. Under the tree, Tony and I are (3) ………… Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1) . We are all very happy in the park.

SPEAKING

Part 1: Getting to know each other.

The examiner asks the student the following questions below:

1. What’s your name?

2. How old are you?

3. Do you have any brothers or sisters?

Part 2: Talking about a familiar toy.

(Use pictures of some toys such as: truck, train, kite, plane, … )

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

The examiner gives out the pictures and asks the student to choose one and answer three questions below:

(Please take one picture of the toy you like.)

1. What is it?

2. What color(s) is it?

3. What toys do you have?

Part 3: Describe the picture.

The examiner says, “Now you have 30 seconds to look at the picture.”

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

The examiner asks the student the following questions below:

1. What’s the weather like?

2. What is the boy doing?

3. What do you often do at the weekend?

KEY FOR THE TEST:

Listening

Part 1:

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 2:

1.B 2.A

3.A 4.C

Part 3:

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có ma trận (7 đề) (ảnh 1)

Part 4:

1. A 2. B

3. C 4. A

Reading

Part 1:

1. fan

2. chair

3. parrot

Part 2:

1. F 2. F 3. T

Part 3:

1. B 2. A 3. B

Writing

Part 1:

1. wardrobe

2. rabbit

3. cloudy

Part 2:

1. guitar

2. skating

3. reading

Từ khóa » đề Thi Anh Lớp 3 Hk2