Bộ Đề Thi Tiếng Anh Lớp 5 Học Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (10 đề)

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án | Đề thi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án
  • Đề thi Tiếng Anh lớp 5
  • Đề thi các môn học lớp 5
  • Đề thi Tiếng Anh lớp 5
  • Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 có đáp án năm 2024 (10 đề)
  • Bộ 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
  • Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 1 năm 2024 có ma trận (15 đề)
  • [Năm 2024] Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (8 đề)
  • [Năm 2024] Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (7 đề)
  • [Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
  • [Năm 2024] Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (6 đề)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 5 năm 2024 (60 đề)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa kì 1 năm 2024 (15 đề)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 năm 2024 (15 đề)
  • Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1
  • 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 1
  • 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Cuối học kì 1
  • Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2
  • 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 2
  • 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Cuối học kì 2
Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
  • Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 15-12 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Trọn bộ 15 đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 sách mới Global Success, Family and Friends, Smart Start có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 5.

Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi GK1 Anh lớp 5 Global Xem thử Đề thi GK1 Anh lớp 5 Friends

Chỉ từ 90k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Quảng cáo
  • Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Global Success (có đáp án)

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (có đáp án)

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start (có đáp án)

    Xem đề thi

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5

(Bộ sách: Global Success)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Listen to the sounds and circle the correct words.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Global Success (có đáp án)

II. Listen and circle.

1.

a. This is my friend, Annie. She’s in Grade 5D.

b. My name’s Annie. I’m in Grade 5D.

c. Annie is my sister. She likes dolphins.

2.

a. There are 20 dolphins.

b. Yes, I do.

c. It’s 99 Oxford Street.

3.

a. He’s Janpanese.

b. He likes orange.

c. He’s helpful.

4.

a. She likes going for a walk.

b. She is watching a cartoon.

c. She has a lot of friends.

5.

a. Because I’d like to teach children

b. I’m cooking with my sister.

c. I’d like to be an artist.

III. Circle the correct answers.

Example:

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Global Success (có đáp án)

Where is he from?

A. He’s from Thailand.

B. He’s from Malaysia.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Global Success (có đáp án)

1.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Global Success (có đáp án)

What food do you have for breakfast?

A. I have pizza.

B. I have sandwich.

C. I have fish.

2.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Global Success (có đáp án)

What would she like to be in the future?

A. She’d like to be a firefighter.

B. She’d like to be a dentisr.

C. She’d like to be a teacher.

3.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Global Success (có đáp án)

Where is the notebook?

A. It’s in the school bag.

B. It’s on the table.

C. It’s under the table.

4.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Global Success (có đáp án)

What nationality are you?

A. I am Vietnamese.

B. I am American.

C. I am Japanese.

IV. Fill in the blanks.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Global Success (có đáp án)

This is my friend. Her name is Sue. She (1) ______ American. Sue is (2) ______. She likes playing (3) ______ in her free time. She usually goes swimming at weekend. Sue is (4) ______, too. She helps her mother with the (5) ______ in the evening. She somtimes helps me learn English. I am happy that I have a nice friend like Sue.

V. Rearrange the words to make correct sentences

1. table/ play/ Linda/ is/ tennis/ to/ going.

______________________________________

2. Day/ will/ be/ weekend/ Sport/ this/ ./

______________________________________

3. often/ do/ how/ have/ you/ your/ lesson/ favorite/ ?/

______________________________________

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Read and tick the box ☑.

1. There weren’t any planes 500 years ago.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (có đáp án)

2. She is from Singapore.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (có đáp án)

3. It was hot and humid in Ho Chi Minh City yesterday.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (có đáp án)

4. This morning I walked to school on foot.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (có đáp án)

5. We went to Thailand. We had fun at the beach.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (có đáp án)

II. Read and choose the answer.

The Old Quarter (Phố cổ) is in the middle of Hanoi. It’s over one thousand years old, so it’s very ancient. In the past, there weren’t any cars or electric bikes. People traveled on foot or by bike through the small streets.

Now, the streets are busy with motorcycles, cars, and buses. You can still walk around, but many people take motorcycles or electric bikes because of the traffic.

In the Old Quarter, you can find many cool things like street food, clothes, and gifts to bring home. Visitors and people in Hanoi love spending time there to enjoy the old, beautiful streets.

1. Where is the Old Quarter?

A. In the middle of Ho Chi Minh City

B. In the middle of Hanoi

2. How did people travel in the Old Quarter in the past?

A. By motorcycle and car

B. On foot or by bike

3. Why do people take motorcycles or electric bikes now?

A. Because there is a lot of traffic

B. Because the streets are very wide

4. What can you find in the Old Quarter?

A. Only street food

B. Street food, clothes, and gifts

5. Why do visitors enjoy the Old Quarter?

A. Because it is old and beautiful

B. Because it is very quiet

III. Read and circle A, B, or C.

1. There __________ not many cars 100 years ago.

A. are

B. was

C. were

2. Do you __________ the bus to school?

A. find

B. go

C. catch

3. We weren’t late because the plane was __________.

A. early

B. late

C. here

4. Those people were in Vietnam. Look __________ their bags.

A. at

B. in

C. on

5. The Mayans __________ 4000 years ago.

A. live

B. lived

C. did lived

IV. Read and write the answer.

10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (có đáp án)

1. ___________ is the biggest festival in Viet Nam.

2. My mom gave me ____________ as a wish of luck.

3. Yesterday was my birthday. I ____________ lots of presents from my family and friends.

4. Tom and I watched ____________ in the evening before Tet.

5. There was a lot of food here and we ____________ it all.

V. Read and answer the question.

1. Where are you from?

=> I’m from ............................................................................

2. Do you walk to school?

=> ............................................................................................

3. What would you like to eat?

=> I would like ……...............................................................

4. What’s the weather like in Viet Nam?

=> The weather ……………...................................................

5. What’s your favorite festival?

=> My favorite festival …........................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5

(Bộ sách: Smart Start)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Listen and tick () Right or Wrong. There is an example.

Bài nghe:

 

Right

Wrong

0. Sue is wrapping a present.

 

1. Ann’s birthday is on October fifth.

 

 

2. Jack has a music class on Ann’s birthday.

 

 

3. Ann doesn’t like tennis.

 

 

4. Ann hits the ball hard.

 

 

5. Jack wants to give Ann a tennis hat.

 

 

II. Circle the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.

1.     A. stayed                  B. planted                 C. visited         D. decided

2.     A. what                     B. which                   C. how                                     D. why

3.     A. geography            B. present                 C. never                                     D. rarely

4.     A. South Korea         B. sleep                    C. slowly                                     D. nois

5.     A. flowers                 B. crafts                    C. balloons                                     D. sometimes

III. Read and write the right words.

doing experiments       noisy      France       Christmas      geography

1. Making a lot of loud or unpleasant sounds.                                                            ________

2. A holiday celebrated on December 25th to remember the birth of Jesus Christ.            ________

3. The subject that studies the Earth's places, people, and environments.                         ________

4. A country in Europe known for its landmarks like the Eiffel Tower.                         ________

5. Testing ideas to learn or discover something.                                                          ________

IV. Read and complete.

1. Which ________ do you like? –  I like History. It’s useful.

A. food

B. color

C. subject

2. When’s Christmas Day? - It’s on December ________.

A. twenty-five

B. twenty-fifth

C. twentieth-five

3. A: Does Alfie play the drums ________? - B: No, he doesn’t. He plays the drums badly.

A. well

B. slow

C. good

4. Did they ________ to France for a vacation last year?

A. went

B. go

C. going

5. My science classes start ________ 7 o’clock.

A. on

B. in

C. at

V. Read and write True (T) or False (F).

I'm Jill. Last Saturday morning, my friends and I went hiking in the mountain. It was sunny. We were very excited. We walked and talked along the way. After two hours of hiking, we started to feel tired. We sat down under a big tree, drank some water, and had a snack. The girls sang some beautiful songs and the boys told funny stories. We were very happy and laughed a lot. After that, we camped in the forest nearby and had a barbecue. That Saturday was really fun. We all love it.

1. Jill and her friends went to the mountain last Saturday.                                    ________

2. They started to feel tired after two hours of hiking.                                          ________

3. They sat down under a big tree and had a barbecue.                                         ________

4. The girls made their friends laugh with funny stories.                                      ________

5. After they had a snack, they camped in the forest.                                           ________

VI. Rearrange the words to make the meaningful sentences.

1. Peter / acts / likes / , / he / acting / badly / . / but

→ ________________________________________________________.

2. They / Singapore / to / by / went / plane / .

→ ________________________________________________________.

3. the / Is / New / Saturday / on / ? / Year’s / party

→ ________________________________________________________?

4. I / at / studied / weekend / English / home / last / .

→ ________________________________________________________.

5. computers / art / Chi / uses / in / never / class / .

→ ________________________________________________________.

Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 (sách cũ)

Hiển thị nội dung

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Read and complete

like do TV play usually

Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I (1) ____________ morning exercise, have breakfast and then go to school. After school, I (2) ____________ do homework with my classmates. Then I often go to the sport centre and (3) ____________ football. In the evening, I sometimes watch (4) ____________. I (5)____________ watching films after dinner.

II. Read and answer

My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents like comic books, robots and a teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We danced, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

1. When was Nam’s birthday party?

____________________________________

2. Who went to Nam’s birthday party?

____________________________________

3. What did Phong do at the party?

____________________________________

4. What did Linda do at the Party?

____________________________________

III. Read and tick (√) True or False. There is one example.

Lucy lives with her family in the centre of Ha Noi. She gets up at 5.30 in the morning. She often goes jogging with her father. After breakfast, she takes a bus to school. After school, she plays basketball with her friends three times a week. In the evening, she does her homework. Then she watches TV or reads books. She always goes to bed early.

0. Lucy lives with her family in the countryside.

1. She always gets up early.

2. She rides a bike to school.

3. She plays basketball three times a week.

4. She often watches TV or reads book before doing her homework

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

IV. Look at the picture. Read and write one word for each gap.

1. His address is 10 Nguyen Du…………………

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

2. My friends goes to the library…………………a week.

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

3. Last year, we visited………………….

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

4. We sang and happily.

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

V. Put the words in order to make sentences.

1. Go/ will/ where/ weekend/ this/ you/

___________________________________?

2. water/ in/ the garden/ I/ will/ the/ flowers

___________________________________.

3. what/ did/ teachers’ day/ do/ you/ on

___________________________________?

4. Is/ busy/ street/ the

___________________________________.

5. What/ hometown/ like/ is/ your

___________________________________?

Đáp án & Thang điểm

I.

1. do 2. usually 3. play 4. TV 5. like

Dịch:

Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.

II.

1. It was (on) last Sunday.

2. Nam’s classmates went to his birthday party.

3. He played the guitar.

4. She played the piano.

Dịch đoạn văn:

Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.

III.

1. T 2. F 3. T 4. F

IV.

1. Street (,Hoan Kiem district, Ha Noi)

2. once;

3. Hue imperial city;

4. danced

V.

1. Where will you go this weekend?

2. I will water the flower in the garden.

3. What did you do on Teacher’s day?

4. The street is busy.

5. What is your hometown like?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Task 1: Match the sentences

1. What’s your address? a. I always do morning exercise
2. What’s the village like? b. twice a week
3. What do you do in the morning? c. It’s small and quiet
4. How often do you have English? d. It’s 81 Tran Hung Dao Street

Task 2: Put the words in order.

1. will / the countryside / I / in / be.

………………………………………………………..

2. went to / Phu Quoc / island / I.

………………………………………………………..

3. do / tomorrow / what / will / you ?

………………………………………………………..

4. did / on / go / where / holiday / you ?

………………………………………………………..

Task 3: Read and complete. had Sunday did do

Mai: When was Linda’s birthday party?

Phong: It was last (1)…………………..

Mai: Did you go to the party?

Phong: Yes, I (2)…………………….

Mai: What did you (3)…………..at the party?

Phong: First, we gave her presents. Then we played a lot of games. In the end, we (4)…………… nice food and drink.

Task 4: Choose the correct answer.

1. Where will you be this weekend? - I …………on the beach.

a. am b. was c. will be d. stay

2. What did you do last night? – I ………….my homework.

a. did b. do c. does d. will do

3. Last year, I went home …………..taxi.

a. by b. in c. at d. on

4. ………..will you do at Ha Long Bay? – I will take a boat trip around the islands.

a. Where b. How c. How often d. What

Đáp án & Thang điểm

Task 1: Match the sentences

1 – d 2 – c 3 – a 4 - b

Task 2: Put the words in order.

1. I will be in the countryside.

2. I went to Phu Quoc island.

3. What will you do tomorrow?

4. Where did you go on holiday?

Task 3: Read and complete.

1. Sunday 2. did 3. do 4. had

Task 4: Choose the correct answer.

1 – c 2 – a 3 – b 4 - d

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Choose the odd one out.

1. A. flat B. road C. cottage D. villa

2. A. lane B. house C. road D. street

3. A. quiet B. bigger C. pretty D. crowed

4. A. always B. usually C. early D. often

5. A. swimming B. morning C. fishing D. surfing

6. A. morning B. afternoon C. running D. evening

7. A. dance B. activity C. watch cartoon D. have nice food

8. A. watch B. came C. go D. have

9. A. did B. went C. played D. had

10. A. surfed B. played C. prepared D. got

II. Match the sentences

1. What’s your address? a. Yes. I did.
2. Did you go to the party? b. I watch English cartoons on TV.
3. How do you learn English? c. Yes, I will.
4. What are you reading? d. I’m reading Aladdin and the Magic lamp.
5. Will you take part in Sports Day? e. It’s 75 Hai Ba Trung street.

Đáp án:

1 – 2 – 3 – 4 – 5 -

III. Put the words in order.

1. holiday/ did/ Where/ you/ last/ go/ ?

............................................................................................

2. birthday/ party/ When/ your/ last/ was/ ?

......................................................................................

3. comic/ I / read/ books/ English/

....................................................................................................

4. The tigers/ and/ they/ saw/ the elephants/.

.................................................................................…

IV. Read and answer.

My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents like comic books, robots and teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice-cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We dance, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.

1. What is his name?

_______________________

2. When was Nam’s birthday party?

________________________________

3. Who went to Nam’s birthday party?

_________________________________

4. What did Phong do at the party?

________________________________

5. What did Linda do at the party?

__________________________________

6. What time did the party end?

___________________________________

Đáp án & Thang điểm

I. Choose the odd one out.

1 - B 2 - B 3 - B 4 - C 5 - B
6 - C 7 - B 8 - B 9 - C 10 - D

II. Match the sentences.

1 – e 2 – a 3 – b 4 – d 5 - c

III. Put the words in order.

1. Where did you go last holiday?

2. When was your last birthday party?

3. I read English comic books.

4. They saw the tigers and the elephants.

IV. Read and answer.

1. His name is Nam.

2. His birthday party was on last Sunday.

3. Some of Nam’s classmate went to his birthday party.

4. Phong played the guitar.

5. Linda played the piano.

6. It ended at 7 p.m.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

I. READING

Part 1: 1-6. Read and match

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

Part 2: 7-12. Read and tick true (T) or false (F)

My name is Nam. I’m in class 5B, Nguyen Du primary school. My school year started in August. I go to school every day except Saturday and Sunday. I have four lessons a day. Today is Wednesday I have Maths, Vietnamese, Music and English. I have Maths and Vietnamese every school day. I have Music once a week and English four times a week.

EXAMPLE. - His name is Nam (T)

- He’s in class 5B (F)

7. His school is Nguyen Du primary school.

8. His school year started in September.

9. He goes to school from Monday to Friday.

10. He has five lessons a day.

11. He has Maths and Vietnamese every school day.

12. He has English twice a week.

Part 3: 13-18. Reorder number the sentences to make a dialogue.

13. I hope I will go there this holiday.

14. The street was noisy and crowded but the food was delicious.

15. I went to Ho Chi Minh city.

16. Yes, I will.

17. What do you think of it?

18. Will you go there again?

0 - What do you do last weekend?

Your answer: _____________________________

Part 4: 19-25. Read and complete.

four emails practise Monday Minh Vietnamese because TV

Hello. My name is (0) Minh. I go to school from (19)______ to Friday. I have Maths and (20)__________ every school day. I have English (21)_______ times a week. English is my favourite subject. I (22)_______ reading by reading English comic books. Every day I practise writing English by sending (23)_________ to my friend Ha lim in Malaysia. I learn English (24) __________ I want to watch English cartoons on (25) ______.

II. WRITING

Part 1: 1-6. Fill in the blank.

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

Part 2: 7-13. Reorder the words to make sentences.

Example. early. / up / always / I / get

- I always get up early.

7. did/ on/ do/ holiday?/ you/ What

_____________________________

8. lessons/ How/ today?/ many/ have/ you/ do

_______________________________________

9. English/ every/ speak/ day./ I

_______________________________

10. reading/ of/ the/ I’m/story/ Mai An Tiem.

_______________________________________________

11. fast./ They/ really/ were

__________________________________________________

12. play/ I’m/ to/ going/ badminton.

______________________________________________

Part 3: 13-18. Read and complete.

My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents like comic books, robots and teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice-cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We dance, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.

13. What is his name?

_______________________

14. When was Nam’s birthday party?

________________________________

15. Who went to Nam’s birthday party?

_________________________________

16. What did Phong do at the party?

________________________________

17. What did Linda do at the party?

__________________________________

18. What time did the party end?

______________________________________

Part 4: 19-25. Write about you.

19. What’s your name? _________________

20. How old are you? ______________________

21. Where do you live? _________________________________

22. Who do you live with? ____________________________

23. Where did you go last holiday? __________________________

24. How do you learn English? ________________________________

25. How do you practice speaking English? ________________________________

Đáp án & Thang điểm

I. READING

Part 1. Read and match

1. C 2. A 3. F 4. E 5. D 6. G

Part 2. Read and tick

7. F 8. T 9. F 10. T 11. T 12. F

Part 3. Reorder the number to make a dialogue

15 – 17 – 14 – 18 – 16 - 13

Part 4. Read and complete.

19. Monday 20. Vietnamese 21. four 22. practice
23. emails 24. because 25. TV

II. WRITING

Part 1. Read and complete

1. village 2. motorbike 3. boat
4. peacock 5. zoo 6. countryside

Part 2. Reorder the words to make sentences.

7. Where did you go on holiday?

8. How many lessons do you have today?

9. I speak English every day.

10. I am reading the story of Mai An Tiem.

11. They were really fast.

12. I am going to play badminton.

Part 3. Read and complete.

13. His name is Nam.

14. It was last Sunday.

15. Phong and Linda went to Nam’s birthday party.

16. Phong played the guitar

17. Linda played the piano

18. The party ended at 7 p.m.

Part 4. Write about you. (ĐÂY LÀ MẪU)

19. My name…….

20. I’m……. years old.

21. I live in……

22. I live with……..

23. I went to…….

24. Because I want to ……..

25. I speak English with…………………..

Xem thêm bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:

  • Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 có đáp án
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi, chuyên đề,bài tập cuối tuần Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

4.5 (243)

799,000đ

99,000 VNĐ

Sách bài tập cuối tuần 1-2-3-4-5

4.5 (243)

149,000đ

49.000 - 99.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt 5 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án điện tử lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án Toán lớp 5
  • Giáo án Tiếng Việt lớp 5
  • Giáo án Khoa học lớp 5
  • Giáo án Đạo đức lớp 5
  • Giáo án Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
  • Giáo án Tin học lớp 5
  • Giáo án Công nghệ lớp 5
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5(có đáp án)
  • Đề thi Toán lớp 5 (có đáp án)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (có đáp án)
  • Ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6
  • Đề thi Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
  • Đề thi Khoa học lớp 5 (có đáp án)
  • Đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 (có đáp án)
  • Đề thi Đạo Đức lớp 5 (có đáp án)
  • Đề thi Tin học lớp 5 (có đáp án)
  • Đề thi Công nghệ lớp 5 (có đáp án)
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » đề Thi Lớp 5 Kì 1 Tiếng Anh