Bộ đề Thi Tin Học Văn Phòng Excel Trình độ A - 123doc

Dӵa vào ký tӵ ÿҫu cӫa Mã sӕ ÿӇ lҩy Tên nӝi dung thi ÿiӅn vào cӝt Nӝi dung thi 2.. Dӵa vào ký tӵ ÿҫu cӫa cӝt Mã sӕ và tùy thuӝc cӝt Phái ÿӇ lҩy thӡi gian Xuҩt phát ÿiӅn vào cӝt Xuҩt phát

Trang 1

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, Powerpoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: Số báo danh có dạng K26-017)

ĐỀ 1:

Yêu cҫu: (mӛi câu 5 ÿiӇm)

1 Dӵa vào ký tӵ ÿҫu cӫa Mã sӕ ÿӇ lҩy Tên nӝi dung thi ÿiӅn vào cӝt Nӝi dung thi

2 Dӵa vào ký tӵ ÿҫu cӫa cӝt Mã sӕ và tùy thuӝc cӝt Phái ÿӇ lҩy thӡi gian Xuҩt phát ÿiӅn vào cӝt Xuҩt phát trong bҧng kӃt quҧ cuӝc thi chҥy viӋt dã

3 Tính cӝt Thành tích

4 Kҿ khung cho bҧng tính, tơ màu nӅn cho bҧng Tên nӝi dung thi ± Xuҩt phát

5 Sҳp xӃp bҧng kӃt quҧ cuӝc thi chҥy viӋt dã theo cӝt Nӝi dung thi và cӝt Thành tích

6 Tính Thӕng kê thành tích nӝi dung Maraton cao nhҩt cӫa Nam và cӫa Nӳ

7 Tính Thӕng kê thành tích nӝi dung Maraton thҩp nhҩt cӫa Nam và cӫa Nӳ

8 Rút trích ra danh sách các vұn ÿӝng viên Nam và cĩ Năm sinh tӯ 1985 trӣ vӅ trѭӟc

9 VӁ ÿӗ thӏ dҥng Bar cho phҫn Thӕng kê theo Thành tích

Trang 2

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, Powerpoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: Số báo danh có dạng K26-104)

ĐỀ 2:

Yêu cҫu: (mӛi câu 5 ÿiӇm)

1 Tính cӝt Hӑc phí dӵa vào Bҧng giá hӑc phí

2 Tính cӝt Giҧm dӵa vào bҧng MiӉn giҧm, và nӃu là phái Nӳ thì giҧm thêm 5%

3 Tính cӝt TiӅn ÿĩng

4 Tính tәng cӝt Hӑc phí, tәng cӝt TiӅn ÿĩng

5 Kҿ khung cho bҧng tính, tơ màu nӅn cho Bҧng giá hӑc phí và MiӉn giҧm

6 Ĉӏnh dҥng cӝt Hӑc phí theo #,##0 và cӝt TiӅn ÿĩng theo #,##0 ³ÿӗng´

7 Tính Thӕng kê Tәng TiӅn ÿĩng theo lӟp

8 Rút trích ra danh sách hӑc viên cӫa lӟp THA và cĩ ÿѭӧc giҧm hӑc phí

9 VӁ ÿӗ thӏ dҥng Pie cho phҫn Thӕng kê Tәng tiӅn theo Lӟp

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A MÔN : EXCEL

THỜI GIAN : 30 phút

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG

TRUNG TÂM TIN HỌC

Trang 3

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, Powerpoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: Số báo danh có dạng K25-104)

ĐỀ 3

Yêu cҫu:

6 Tính cӝt PHҦI TRҦ biӃt rҵng nӃu GIӠ GӐI tӯ 7h ÿӃn 23h thì khơng giҧm, ngѭӧc lҥi

Trang 4

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, Powerpoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: Số báo danh có dạng K25-104)

Ĉӄ 4

Yêu cҫu:

3 Dӵa vào ký tӵ cuӕi MÃ SӔ VÉ ÿӇ ÿiӅn vào cӝt HҤNG GIÁ biӃt rҵng nӃu ký tӵ cuӕi

5 Dӵa vào 2 ký tӵ ÿҫu MÃ SӔ VÉ và BҦNG GIÁ ÿӇ ÿiӅn vào cӝt GIÁ VÉ, biӃt rҵng nӃu

6 Tính cӝt PHӨ THU biӃt rҵng nӃu hành lý trên 20kg thì nhân 1% GIÁ VÉ cho sӕ kg

vѭӧt tҧi, dѭӟi 20kg thì miӉn phө thu (3ÿ) Làm trịn sӕ, khơng lҩy lҿ thұp phân (2ÿ) (5ÿ)

ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A MÔN : EXCEL

THỜI GIAN : 30 phút

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG

TRUNG TÂM TIN HỌC

Trang 5

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K55-216)

ĐỀ 5

Yêu cầu:

3 Dựa vào ký tự cuối của SỐ HĐ và BẢNG GIÁ để điền vào cột MẶT HÀNG (5đ)

4 Dựa vào BẢNG GIÁ và cột LOẠI để điền vào cột ĐƠN GIÁ biết rằng nếu là C thì

5 Tính cột THÀNH TIỀN (3đ) Tính cột TỔNG CỘNG (4đ) (7đ)

6 Định dạng cột NGÀY BÁN theo dd/mm/yy và cột THÀNH TIỀN theo #,##0 VND (3đ)

7 Tính thống kê tổng số lượng, tổng thành tiền theo từng mặt hàng (5đ)

8 Rút trích danh sách mặt hàng có số lượng từ 200 đến 300 (5đ)

Trang 6

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K51-021)

ĐỀ 6

Yêu cầu:

3 Dựa vào ký tự thứ 2 và 3 của CHỨNG TỪ và BẢNG GIÁ để điền vào cột LOẠI RAU (5đ)

4 Dựa vào ký tự thứ 2 và 3 của CHỨNG TỪ và BẢNG GIÁ để điền vào cột GIÁ BÁN

biết rằng nếu SỐ KG trên 20 thì lấy giá sỉ, ngược lại lấy giá lẻ (5đ)

5 Tính cột VẬN CHUYỂN biết rằng nếu ký tự cuối là “0” thì không tính phí vận chuyển,

là “1” thì tính 5% của THÀNH TIỀN, là “2” thì tính 10% của THÀNH TIỀN (5đ)

6 Tính cột THÀNH TIỀN (2đ) Tính cột TỔNG CỘNG (3đ) (5đ)

8 Rút trích danh sách loại rau trên 50kg hoặc không có phí vận chuyển (5đ)

Trang 7

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K51-021)

ĐỀ 7

Yêu cầu:

3 Dựa vào 2 ký tự đầu của SỐ HÓA ĐƠN và BẢNG GIÁ để điền vào cột MẶT HÀNG (5đ)

4 Dựa vào 2 ký tự đầu của SỐ HÓA ĐƠN và BẢNG GIÁ để điền vào cột GIÁ BÁN 1 kg (5đ)

5 Tính cột VẬN CHUYỂN biết rằng nếu SỐ LƯỢNG dưới 20 thì miễn phí vận chuyển,

từ 20 đến dưới 50 thì tính 5% trên THÀNH TIỀN, từ 50 trở lên thì tính 10% trên THÀNH

6 Tính cột THÀNH TIỀN biết rằng mỗi mặt hàng được giảm trên GIÁ BÁN nếu SỐ

7 Tính thống kê tổng thành tiền theo từ ng mặt hàng (5đ)

8 Rút trích danh sách mặt hàng bánh chưng có số lượng trên 20kg hoặc mứt bí có số lượng

Trang 8

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K51-021)

ĐỀ 8

Yêu cầu:

2 Kẻ khung và tô màu nền theo qui đi ̣nh đề bài (5đ)

3 Dựa vào ký tự thứ 4 của TÀI KHOẢN để tính cột KỲ HẠN, biết rằng nếu ký tự thứ 4 là

“3” thì là kỳ hạn “3 tháng”, là “6” thì là kỳ hạn “6 tháng”, là “9” thì là kỳ hạn “9 tháng” (5đ)

4 Dựa vào ký tự cuối của TÀI KHOẢN và BẢNG LÃI SUẤT để điền vào cột LÃI SUẤT

biết rằng nếu ký tự cuối là “T” thì là “Lãi lãnh trước”, là “S” thì là “Lãi lãnh sau” (5đ)

6 Tính cột CỘNG (2đ) Tính tổng của cô ̣t TIỀN GỬI, TIỀN LÃI, CỘNG (3đ) (5đ)

8 Rút trích danh sách các tài khoản gửi từ 100 triệu trở lên và lãnh lãi sau (5đ)

Trang 9

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K56-001)

ĐỀ 9

Yêu cầu:

3 Dựa vào ký tự đầu của MÃ SỐ và BẢNG GIÁ để điền vào cột HIỆU (5đ)

4 Dựa vào 2 ký tự cuối của MÃ SỐ để điền vào cột KÍCH CỠ (5đ)

5 Dựa vào MÃ SỐ, KÍCH CỠ và BẢNG GIÁ để điền vào cột GIÁ BÁN (5đ)

6 Điền tỷ lệ giảm mà nhà sản xuất hổ trợ vào cột HỔ TRỢ GIẢM dựa vào hiệu tivi (3đ)

7 Điền số tiền tặng khuyến mãi trên phiếu mua hàng vào cột TẶNG dựa vào kích cỡ (3đ)

8 Tính cột CÒN LẠI dựa vào GIÁ BÁN, HỔ TRỢ GIẢM và TẶNG (4đ)

9 Rút trích danh sách các có kích cỡ 32 inch hoặc giá bán trên 20 triệu (5đ)

Trang 10

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A

Lưu ý: Thí sinh lưu cả 03 phần thi Word, Excel, PowerPoint theo quy định như sau:

- Phần Word D:\CA1\SBD.doc

- Phần Excel D:\CA1\SBD.xls

- Phần Powerpoint D:\CA1\SBD.pptx

Trong đó SBD là số báo danh của thí sinh (Ví dụ: số báo danh có dạng K51-021)

ĐỀ 10

Yêu cầu:

3 Dựa vào ký tự 2 và 3 của CHỨNG TỪ và BẢNG GIÁ để điền vào cột MẶT HÀNG (5đ)

4 Dựa vào ký tự 2 và 3 của SỐ HÓA ĐƠN và BẢNG GIÁ để tính cột GIÁ BÁN biết

rằng nếu SỐ KG từ 10 trở lên thì lấy theo giá sỉ, ngược lại lấy theo giá lẻ (5đ)

6 Tính cột VẬN CHUYỂN biết rằng nếu ký tự cuối của CHỨNG TỪ là “0” thì miễn tiền

vận chuyển, là “1” thì tính 5% của THÀNH TIỀN, là “2” thì tính 10% của THÀNH TIỀN (5đ)

9 Rút trích danh sách mặt hàng mà tên có từ “khô” hoặc số kg dưới 10 (5đ)

Từ khóa » đề Thi Tin Học Word Excel Powerpoint