BỘ ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT Lớp 5 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Điền từ còn thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Ghép những ti
Trang 1Vòng: 1
I Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy
II Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Câu hỏi 1: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
A vẻ đẹp của con người
B vẻ đẹp của đất đai
Câu hỏi 2:
C sự khó khăn của con ngườiD.vẻ đẹp của bông hoa
Không dấu là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân
Từ không dấu là từ gì?
A nước B muối C mắm D tương
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng "
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)
Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả?
A lăng xăng B nhăng lăng C tiu xỉu D máp máy
Trang 2Câu hỏi 5: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu
hỏi gì?
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
A siêng năng B sung sướng C xung phong D xức khỏe
Câu hỏi 7: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau:
"Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo"
Câu hỏi 9: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước
thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào?
A trạng ngữ chỉ nơi chốn B trạng ngữ chỉ thời gian
C trạng ngữ chỉ mục đích D trạng ngữ chỉ phương tiện
Câu hỏi 10: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm
cúng."
A đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng B mà sáng sủa, ấm cúng
cúng
A để khỏe mạnh, em phải B để khỏe mạnh
Trang 3Vòng: 2
I Khỉ con nhanh trí
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa)
II Ngựa con dũng cảm
Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau Đó là các từ………
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển……….đâu trời đẹp hơn."
Câu hỏi 3: Giải câu đố:
"Để nguyên tráin ghĩa với "chìm"
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."
Từ bỏ đầu là từ nào?
Trảlời: từ………
tiếnthành
Trang 4Câu hỏi 4: Giải câu đố:
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua
Nặng vào em mẹ quê ta
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời:từ…………
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy,
không………….ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 6: Điền từ phùhợp vào chỗ trống:
Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là:………từ
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng……… (TôHoài)
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là……… quốc
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các từ "siêng năng, chăm chỉ, cần cù "là những từ:……… nghĩa
Câu hỏi 10: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài ……….ợ.
Trang 5Vòng: 3
I Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
II Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Câu hỏi 1: Từ nào đồng nghĩa với "tốt bụng" ?
A nhân bánh B nhân từ C nhân chia D nhân dân
Câu hỏi 2:
Để nguyên thì để chứa đồ
Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày
Từ để nguyên là từ gì?
Câu hỏi 3: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai?
Câu hỏi 4: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông
thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
A điệp từ B hóa C so sánh D điệp từ và nhân
hóa
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả?
A sáng lạn B tươi sáng C xa xôi D khúc khuỷu
Câu hỏi 6: Từ nào viết đúng chính tả?
Câu hỏi 7: Từ nào đồng nghĩa với từ "gay cấn"?
A kịch bản B thương yêu C kịch tính D đoàn tụ
Câu hỏi 8: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí Minh
đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì?
Trang 6A giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà B học thêm nhiều ngoại ngữ mới
C siêng năng học tập, ngoan ngoãn,
nghe thầy, yêu bạn
D học tập tốt, lao động tốt
Câu hỏi 9: Có mấy loại từ đồng nghĩa?
Câu hỏi 10: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"?
A lo lắng B chăm nom C hồi hộp D chăm chỉ
Trang 7Vòng: 4
I Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa)
II Hổ con thiên tài
Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.
Trang 8Nước lâu văn có đời ta hiến nền
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "hạnh phúc" là từ ……… nghĩa với từ "sung sướng"
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và ………… bài
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ………" do nhà văn Tô Hoài viết
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ…………
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
"Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may"
Từ để nguyên là từ gì?
Đáp án là:………
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chỉ thời gian đãqua là………… khứ
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lý Tự Trọng là nhà ……… mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hìnhnăm 1931, khi mới 17 tuổi
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng nghĩa là những từ có ……… giống nhau hoặc gần giống nhau
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống (viết hoa tên riêng):
Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì………
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là ………truyền
Vòng: 5
Trang 9I Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: mong mỏi, thành thật, đẹp đẽ, xinh xắn, cần cù, mong ngóng, chăm chỉ, tươi đẹp, mơ mộng, ngóng, siêng năng, thật thà, chịu khó
- Đồng nghĩa với “chăm”:
II Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
1 Ăn cơm ………… vác tù và hàng tổng
2 Ăn cơm mới, nói chuyện ………
3 Cái …… cái tóc là góc con người
4 Chí công ……… tư
5 Ăn vóc …… hay
6 Ăn có nhai, ………… có nghĩ
7 Ăn không rau, đau ………… không thuốc
8 Ăn không nên ………., nói không nên lời
9 Cao ……… mĩ vị
10.Chết ……… còn hơn sống đục
III Trắc nghiệm
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy.”
("Hạt gạo làng ta", Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139)
A ngoi, lên B xuống, ngoi C cua, cấy D lên, xuống
Câu hỏi 2: Từ nào viết sai chính tả?
A quả đu đủ B quả na C quả dưa hấu D quả thanh long
Câu hỏi 4: Tác giả của "Lòng dân" là ai?
Trang 10Câu hỏi 5: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau:
"Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con "
A những ngôi sao B chẳng bằng C vì D bằng
Câu hỏi 6: Từ nào chứa tiếng "rừng" được dùng với nghĩa gốc ?
A rừng rực B rừng núi C rừng người D rừng cờ
Câu hỏi 7: Câu thơ sau được trích trong bài thơ nào?
"Em yêu màu đỏNhư máu con tim"
Câu hỏi 8: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
A dìn dữ, gây gổ, gượng gạo B hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
C vội vã, hí hửng, tí tọe D leng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 9: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì ?
Câu hỏi 10: Qua bài "Lòng dân" em thấy dì Năm là một người như thế nào?
A là người đảm đang, hiền dịu B là một người thông minh, dũng cảm
C là người trung thực, tự trọng D là người nhân ái, vị tha
II Mèo con nhanh nhẹn
đen như gỗ mun
Trang 11Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
III Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ………… là loại truyện dân gian về
các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi
là từ ……… nghĩa."
Câu hỏi 3: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:
"Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm …… rồi lại bay."
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là
Câu hỏi 9: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống:
"Ai ơi chua …… đã từng
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 10: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vàochỗ trống: "Nắng tốt dưa, ……… tốt
lúa."
Trang 12Vòng: 7
I Dê con thông thái
Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
II Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: chất ngất, dằng dặc, sâu hoắm, ngắn ngủn, vời vợi, lê thế, chót vót, lòng thòng, khổng lồ, hun hút, rộng rãi, sâu thẳm, cao vút
Câu hỏi 1: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc “Kì
diệu rừng xanh” là cây gì?
Trả lời: Cây …………
Câu hỏi 2: Những từ: “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ cực” là từ ……… nghĩa với từ “hạnh
phúc”
Câu hỏi 3: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn
được gọi là con hoẵng có tên là gì?
Trả lời: Con ………
Câu hỏi 4: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác ………… trứng
Câu hỏi 5: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi ……… Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Nước chảy ……… mòn
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống …….ềnh
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu : “Vì đất không phải là vô
hạn nên chúng ta phải biết sử dụng đất hợp …………
Câu hỏi 9: Những thửa ruộng trên đồi của đồng bào miền núi được gọi là ruộng bậc
…………
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, …… đất quen.
Trang 13Vòng: 8
I Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
II Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: nhanh, cây, ăn, làm, thì, ngoan, quả, rất, cũng, nhà, chạy, xinh, nghĩ
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trong bài văn, đoạn văn, các ………… phải
liên kết chặt chẽ với nhau."
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa
………
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." là từ mang nghĩa
Trang 14Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan
trọng nhất của con người "là từ mang nghĩa …………
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ ………
nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."
Trang 15II Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
1 Ăn no …… kĩ
2 Ăn sung mặc …………
3 Ân sâu, nghĩa …………
4 Ăn trông nồi, ngồi ……… hướng
5 Ba chìm, bảy …………, chín lênh đênh
Trang 16D trái nghĩa
Câu hỏi 3: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ,
cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?
Trang 18Vòng: 10
I Dê con thông thái
Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
II Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên
đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại …… từ.
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Đời cha cho đến đời con
Có muốn nặn tròn thì phải nặn ………
(Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ - Nguyễn Lân)
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống:
"Chưa chữ viết đã vẹn tròn tiếng nói
Vầng …… cao đêm cá lặn sao mờ
Ôi tiếng Việt như bùn và như lụa
Óng tre ngà và mềm mại như tơ."
(Tiếng Việt - Lưu Quang Vũ)
Câu hỏi 4: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:
Giữ kín, không cho người khác biết gọi là: bí … ật
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ở như bát …… đầy." nghĩa là đối xử với
nhau trọn tình nghĩa (Từ điển thành ngữ học sinh - Nguyễn Như Ý)
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ: "đỏ thẫm, ngọt ngào, nhanh nhẹn, vui
vẻ" đều là ……… từ
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh ……… muống nhớ cà dầm tương."
Câu hỏi 8: Giải câu đố:
"Để nguyên trái nghĩa với "chìm"
Trang 19Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …………
Trang 20Vòng: 11
I Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
II Hô con thiên tài
Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.
Trang 21nước giọt đào hơn máu Một ao lã
Trang 22B thấp thỏm
C thật thà
D thương lượng
Câu hỏi 8: Giải câu đố sau:
Không dấu việc của thợ mayHuyền vào giúp khách hằng ngày qua sông
Câu hỏi 9: Chủ ngữ trong câu “Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã
nhô lên khỏi rặng tre." là:
A tiếng chuông
B ngôi chùa cổ
C trăng
D rặng tre
Câu hỏi 10: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm?
A chim đậu - thi đậu
B mũi tên - mũi đất
C vạt áo - vạt nắng
D chân tay - chân mây
Trang 23Vòng: 12
I Hổ con thiên tài
Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.
Trang 24II Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: ngăm ngăm, mượt mà, bạc phơ, nhăn nheo, lênh khênh, đen nhánh, lêu
nghêu, trái xoan, vuông vức, thong thả, tròn trịa, óng ả, trắng nõn,
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Thảo ……… trên rừng Đản Khao đã vào
mùa (Ma Văn Kháng)
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là
các từ …………
Câu hỏi 3: Giải câu đố:
"Để nguyên chẳng mặc đẹp người
Mà làm no bụng người đời mới hay
Thêm nặng thì đổi thay ngay
Vừa bận lại đẹp tiếng xưa nay đồn."
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …………
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Đại từ ……… hô là từ được người nói dùng
để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó, "
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
"Để nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du
Thêm nặng vinh dự tuổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua."
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ………
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tuy - ……… " là cặp từ chỉ quan hệ
tương phản
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ
……… tập trận với cácbạn chăn trâu."
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Quan ……… từ là từ nối các từ ngữ hoặc
các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."
Từ khóa » Trâu Vàng Uyên Bác Lớp 5
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 1 - Đề 2 (có đáp án)
-
Trạng Nguyên - Hướng Dẫn Làm Bài Thi TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Để...
-
Trạng Nguyên Tiếng Việt: Trâu Vàng Uyên Bác: Ca Dao, Tục Ngữ
-
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1Bài 1: Trâu ...
-
Bài 7: Trâu Vàng Uyên BácCâu 1: Chia Ngọt Sẻ ……………. Câu 2
-
Bài 1: Trâu Vàng Uyên Bác Em Hãy Giúp Bạn Trâu điền Từ, Số Thích Hợp
-
BỘ ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT Lớp 5 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bộ đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Năm 2021 - Quà Tặng Tiny
-
Quyển 5B : Phần Trạng Nguyên Tiếng Anh - Bài 1 đến 10
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 1 Năm 2020 - 2021
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 15 Năm 2020 - 2021
-
Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5- đề Số 5 - Trường Tiểu Học Sơn Lôi A
-
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 16, 17