BỘ ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT Lớp 5 - 123doc

Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Điền từ còn thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Ghép những ti

Trang 1

Vòng: 1

I Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ: tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy

II Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

Câu hỏi 1: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?

A vẻ đẹp của con người

B vẻ đẹp của đất đai

Câu hỏi 2:

C sự khó khăn của con ngườiD.vẻ đẹp của bông hoa

Không dấu là nước chấm rau

Có dấu trên đầu là chỉ huy quân

Từ không dấu là từ gì?

A nước B muối C mắm D tương

Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

"Sông La ơi sông La

Trong veo như ánh mắt

Bờ tre xanh im mát

Mươn mướt đôi hàng "

(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)

Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả?

A lăng xăng B nhăng lăng C tiu xỉu D máp máy

Trang 2

Câu hỏi 5: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu

hỏi gì?

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?

A siêng năng B sung sướng C xung phong D xức khỏe

Câu hỏi 7: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau:

"Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo"

Câu hỏi 9: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước

thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào?

A trạng ngữ chỉ nơi chốn B trạng ngữ chỉ thời gian

C trạng ngữ chỉ mục đích D trạng ngữ chỉ phương tiện

Câu hỏi 10: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm

cúng."

A đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng B mà sáng sủa, ấm cúng

cúng

A để khỏe mạnh, em phải B để khỏe mạnh

Trang 3

Vòng: 2

I Khỉ con nhanh trí

Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa)

II Ngựa con dũng cảm

Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau Đó là các từ………

Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

"Việt Nam đất nước ta ơi

Mênh mông biển……….đâu trời đẹp hơn."

Câu hỏi 3: Giải câu đố:

"Để nguyên tráin ghĩa với "chìm"

Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."

Từ bỏ đầu là từ nào?

Trảlời: từ………

tiếnthành

Trang 4

Câu hỏi 4: Giải câu đố:

"Để nguyên chờ cá đớp mồi

Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua

Nặng vào em mẹ quê ta

Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình

Từ thêm dấu huyền là từ gì?

Trả lời:từ…………

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy,

không………….ấu nổi tức giận."

Câu hỏi 6: Điền từ phùhợp vào chỗ trống:

Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là:………từ

Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng……… (TôHoài)

Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là……… quốc

Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Các từ "siêng năng, chăm chỉ, cần cù "là những từ:……… nghĩa

Câu hỏi 10: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài ……….ợ.

Trang 5

Vòng: 3

I Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

II Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

Câu hỏi 1: Từ nào đồng nghĩa với "tốt bụng" ?

A nhân bánh B nhân từ C nhân chia D nhân dân

Câu hỏi 2:

Để nguyên thì để chứa đồ

Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày

Từ để nguyên là từ gì?

Câu hỏi 3: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai?

Câu hỏi 4: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông

thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

A điệp từ B hóa C so sánh D điệp từ và nhân

hóa

Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả?

A sáng lạn B tươi sáng C xa xôi D khúc khuỷu

Câu hỏi 6: Từ nào viết đúng chính tả?

Câu hỏi 7: Từ nào đồng nghĩa với từ "gay cấn"?

A kịch bản B thương yêu C kịch tính D đoàn tụ

Câu hỏi 8: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí Minh

đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì?

Trang 6

A giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà B học thêm nhiều ngoại ngữ mới

C siêng năng học tập, ngoan ngoãn,

nghe thầy, yêu bạn

D học tập tốt, lao động tốt

Câu hỏi 9: Có mấy loại từ đồng nghĩa?

Câu hỏi 10: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"?

A lo lắng B chăm nom C hồi hộp D chăm chỉ

Trang 7

Vòng: 4

I Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa)

II Hổ con thiên tài

Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.

Trang 8

Nước lâu văn có đời ta hiến nền

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Từ "hạnh phúc" là từ ……… nghĩa với từ "sung sướng"

Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và ………… bài

Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ………" do nhà văn Tô Hoài viết

Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ…………

Câu hỏi 5: Giải câu đố:

"Để nguyên dùng dán đồ chơi

Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà

Thêm nặng ăn ngọt lắm nha

Còn thêm thanh sắc để bà cắt may"

Từ để nguyên là từ gì?

Đáp án là:………

Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Chỉ thời gian đãqua là………… khứ

Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Lý Tự Trọng là nhà ……… mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hìnhnăm 1931, khi mới 17 tuổi

Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Từ đồng nghĩa là những từ có ……… giống nhau hoặc gần giống nhau

Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống (viết hoa tên riêng):

Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì………

Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là ………truyền

Vòng: 5

Trang 9

I Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ: mong mỏi, thành thật, đẹp đẽ, xinh xắn, cần cù, mong ngóng, chăm chỉ, tươi đẹp, mơ mộng, ngóng, siêng năng, thật thà, chịu khó

- Đồng nghĩa với “chăm”:

II Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

1 Ăn cơm ………… vác tù và hàng tổng

2 Ăn cơm mới, nói chuyện ………

3 Cái …… cái tóc là góc con người

4 Chí công ……… tư

5 Ăn vóc …… hay

6 Ăn có nhai, ………… có nghĩ

7 Ăn không rau, đau ………… không thuốc

8 Ăn không nên ………., nói không nên lời

9 Cao ……… mĩ vị

10.Chết ……… còn hơn sống đục

III Trắc nghiệm

Chọn những đáp án đúng

Câu hỏi 1: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:

“Cua ngoi lên bờ

Mẹ em xuống cấy.”

("Hạt gạo làng ta", Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139)

A ngoi, lên B xuống, ngoi C cua, cấy D lên, xuống

Câu hỏi 2: Từ nào viết sai chính tả?

A quả đu đủ B quả na C quả dưa hấu D quả thanh long

Câu hỏi 4: Tác giả của "Lòng dân" là ai?

Trang 10

Câu hỏi 5: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau:

"Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con "

A những ngôi sao B chẳng bằng C vì D bằng

Câu hỏi 6: Từ nào chứa tiếng "rừng" được dùng với nghĩa gốc ?

A rừng rực B rừng núi C rừng người D rừng cờ

Câu hỏi 7: Câu thơ sau được trích trong bài thơ nào?

"Em yêu màu đỏNhư máu con tim"

Câu hỏi 8: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?

A dìn dữ, gây gổ, gượng gạo B hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh

C vội vã, hí hửng, tí tọe D leng keng, bập bênh, lã chã

Câu hỏi 9: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì ?

Câu hỏi 10: Qua bài "Lòng dân" em thấy dì Năm là một người như thế nào?

A là người đảm đang, hiền dịu B là một người thông minh, dũng cảm

C là người trung thực, tự trọng D là người nhân ái, vị tha

II Mèo con nhanh nhẹn

đen như gỗ mun

Trang 11

Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

III Điền từ

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ………… là loại truyện dân gian về

các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."

Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi

là từ ……… nghĩa."

Câu hỏi 3: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:

"Nói lời phải giữ lấy lời

Đừng như con bướm …… rồi lại bay."

Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là

Câu hỏi 9: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống:

"Ai ơi chua …… đã từng

Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

Câu hỏi 10: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vàochỗ trống: "Nắng tốt dưa, ……… tốt

lúa."

Trang 12

Vòng: 7

I Dê con thông thái

Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa

II Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ: chất ngất, dằng dặc, sâu hoắm, ngắn ngủn, vời vợi, lê thế, chót vót, lòng thòng, khổng lồ, hun hút, rộng rãi, sâu thẳm, cao vút

Câu hỏi 1: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc “Kì

diệu rừng xanh” là cây gì?

Trả lời: Cây …………

Câu hỏi 2: Những từ: “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ cực” là từ ……… nghĩa với từ “hạnh

phúc”

Câu hỏi 3: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn

được gọi là con hoẵng có tên là gì?

Trả lời: Con ………

Câu hỏi 4: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác ………… trứng

Câu hỏi 5: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi ……… Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Nước chảy ……… mòn

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống …….ềnh

Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu : “Vì đất không phải là vô

hạn nên chúng ta phải biết sử dụng đất hợp …………

Câu hỏi 9: Những thửa ruộng trên đồi của đồng bào miền núi được gọi là ruộng bậc

…………

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, …… đất quen.

Trang 13

Vòng: 8

I Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

II Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ: nhanh, cây, ăn, làm, thì, ngoan, quả, rất, cũng, nhà, chạy, xinh, nghĩ

Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trong bài văn, đoạn văn, các ………… phải

liên kết chặt chẽ với nhau."

Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa

………

Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." là từ mang nghĩa

Trang 14

Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan

trọng nhất của con người "là từ mang nghĩa …………

Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ ………

nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."

Trang 15

II Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

1 Ăn no …… kĩ

2 Ăn sung mặc …………

3 Ân sâu, nghĩa …………

4 Ăn trông nồi, ngồi ……… hướng

5 Ba chìm, bảy …………, chín lênh đênh

Trang 16

D trái nghĩa

Câu hỏi 3: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ,

cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?

Trang 18

Vòng: 10

I Dê con thông thái

Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa

II Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên

đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại …… từ.

Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

"Đời cha cho đến đời con

Có muốn nặn tròn thì phải nặn ………

(Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ - Nguyễn Lân)

Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống:

"Chưa chữ viết đã vẹn tròn tiếng nói

Vầng …… cao đêm cá lặn sao mờ

Ôi tiếng Việt như bùn và như lụa

Óng tre ngà và mềm mại như tơ."

(Tiếng Việt - Lưu Quang Vũ)

Câu hỏi 4: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:

Giữ kín, không cho người khác biết gọi là: bí … ật

Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ở như bát …… đầy." nghĩa là đối xử với

nhau trọn tình nghĩa (Từ điển thành ngữ học sinh - Nguyễn Như Ý)

Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ: "đỏ thẫm, ngọt ngào, nhanh nhẹn, vui

vẻ" đều là ……… từ

Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

"Anh đi anh nhớ quê nhà

Nhớ canh ……… muống nhớ cà dầm tương."

Câu hỏi 8: Giải câu đố:

"Để nguyên trái nghĩa với "chìm"

Trang 19

Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."

Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình

Từ thêm dấu huyền là từ gì?

Trả lời: từ …………

Trang 20

Vòng: 11

I Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

II Hô con thiên tài

Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.

Trang 21

nước giọt đào hơn máu Một ao lã

Trang 22

B thấp thỏm

C thật thà

D thương lượng

Câu hỏi 8: Giải câu đố sau:

Không dấu việc của thợ mayHuyền vào giúp khách hằng ngày qua sông

Câu hỏi 9: Chủ ngữ trong câu “Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã

nhô lên khỏi rặng tre." là:

A tiếng chuông

B ngôi chùa cổ

C trăng

D rặng tre

Câu hỏi 10: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm?

A chim đậu - thi đậu

B mũi tên - mũi đất

C vạt áo - vạt nắng

D chân tay - chân mây

Trang 23

Vòng: 12

I Hổ con thiên tài

Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.

Trang 24

II Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ: ngăm ngăm, mượt mà, bạc phơ, nhăn nheo, lênh khênh, đen nhánh, lêu

nghêu, trái xoan, vuông vức, thong thả, tròn trịa, óng ả, trắng nõn,

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Thảo ……… trên rừng Đản Khao đã vào

mùa (Ma Văn Kháng)

Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là

các từ …………

Câu hỏi 3: Giải câu đố:

"Để nguyên chẳng mặc đẹp người

Mà làm no bụng người đời mới hay

Thêm nặng thì đổi thay ngay

Vừa bận lại đẹp tiếng xưa nay đồn."

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ …………

Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Đại từ ……… hô là từ được người nói dùng

để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó, "

Câu hỏi 5: Giải câu đố:

"Để nguyên có nghĩa là hai

Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du

Thêm nặng vinh dự tuổi thơ

Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua."

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ ………

Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tuy - ……… " là cặp từ chỉ quan hệ

tương phản

Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ

……… tập trận với cácbạn chăn trâu."

Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Quan ……… từ là từ nối các từ ngữ hoặc

các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."

Từ khóa » Trâu Vàng Uyên Bác Lớp 5