Bộ đề Thi Tuyển Dụng QA,QC Công Ty Gia Công CK - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Cơ khí - Chế tạo máy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.71 KB, 10 trang )
CÂU HỎI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM NHÂN VIÊN QACâu hòi 1:Câu hòi 2:Câu hòi 3:Câu hòi 4:Khi kiểm tra linh kiện nhập nhân viên QC phải tuân thủ các tài liểu nào để phán định.a) Tiêu chuẩn kiểm tra LK nhậpb) Bản vẽ linh kiệnc) Bảng công đoạn QCd) Cả a, b,c đều đúng.Khi kiểm tra QTSX nhân viên QC phải tuân thủ các tài liểu nào để phán định.a) Tiêu chuẩn kiểm tra QTSX.b) Bản vẽ linh kiệnc) Bảng công đoạn QCd) Cả a, b,c đều đúng.Khi kiểm tra hang thành phẩm nhân viên QC phải tuân thủ các tài liểu nào để phán định.a) Tiêu chuẩn kiểm tra TPb) Bản vẽ linh kiệnc) Bảng công đoạn QCd) Cả a, b,c đều đúng.Khi kiểm tra hàng nhập, phat hiện NG, nhân viên QC phải xử lý theo cách nào:.a) Biểu thị, và cách ly hàng không đạtb) Lập phiếu yêu cầu hàng động khách phục kèm theo kết quả iểm tra , trình cán bộ phê duyệt, sau đó gửicho NCUc) Biểu thị, cách ly hàng không đạt lập phiếu yêu cầu hàng động khách phục kèm theo kết quả iểm tra ,trình cán bộ phê duyệt, sau đó gửi cho NCUd) Tất cả đều đúngCâu hòi 5:Khi kiểm tra QTSX hoặc thành phẩm phat hiện NG, nhân viên QC phải xử lý theo cách nào:.a) Biểu thị, và cách ly hàng không đạtb) Lập phiếu yêu cầu hàng động khách phục kèm theo kết quả iểm tra , trình cán bộ phê duyệt, sau đó gửicho chủ quan bộ phận SX đối sách.c) Thông báo cho trưởng bộ phận XS biểu thị, cách ly hàng không đạt sau đó lập phiếu yêu cầu hàngđộng khách phục kèm theo kết quả iểm tra , trình cán bộ phê duyệt, sau đó gửi cho NCUd) Thông báo cho trưởng bộ phận XS biểu thị, cách ly hàng không đạt, cùng trưởng bộ phận tìm ranguyên nhân, biện pháp xử ý tạm thời ,sau đó lập phiếu yêu cầu hàng động khách phục kèm theo kết quảiểm tra , trình cán bộ phê duyệt,gửi trưởng b5 phận sx đối chách lâu dài.Câu hòi 5: Sau khi phat bản đối sach cho NCU hoặc bỗ phận SX, nuân viên QC có trách nhiêm:a)Theo dọi,xác nhận tiến độb)Không cần theo dõic)Theo dọi,xác nhận hiệụ lực, hiểu quả.d)Theo dọi,xác nhận hiệụ lực, hiểu quả,cap nhật tiêu chuẩn hóa.Câu hòi 7: Dối với hàng sửa chữa hoặc gia công lại trong xượng, nv QC phải làm gì:a) Xác nhận phương pháp gia công lại, lập thành TCTN gia công lạib )Xác nhận tiên chuẩn gia công lạic) Kiểm tra xác nhận sau khi gia công lại(số lô, số lượng)d) Cả 3 hạng mục trên.Câu hòi 8: Khi lập tiêu chuẩn kiểm hàng nhập tra nhân viên QC phải căn cứ vào tài liệu nào:a)Bản vẽ linh kiệnb)Bảng công đoạn QCc)Tài liệu, tiêu chuẩn kỹ thuật của khách hàng cung cấp.d)Tất cả các tài liệu trênCâu hòi 9: Khi lập tiêu chuẩn kiểm tra QTSX nhân viên QC phải căn cứ vào tài liệu nào?a) Bản vẽ linh kiệnb) Bảng công đoạn QCc) Tài liệu, tiêu chuẩn kỹ thuật của khách hàng cung cấp.d) Tất cả các tài liệu trênCâu hòi 10: Khi lập tiêu chuẩn kiểm tra TP nhân viên QC phải căn cứ vào tài liệu nào?a) Bản vẽ thành phẩmb)Bảng công đoạn QCc)Tài liệu, tiêu chuẩn kỹ thuật của khách hàng cung cấp.d) Cả hai câu a, cCâu hòi 11: Để đánh gía năng lực qúa trình mới kha fa, nv QC phải sử dung các công cụ gì?a) Biểu đồ Paretob) Biểu đồ phân bốc) Biểu đồ XRd) Tất cả các biểu trênCâu hòi 12: Để kiểm sóa sự giao động của quá trình, nv QC phải sử dung các công cụ gì?a) Biểu đồ Paretob) Biểu đồ xương các) Biểu đồ XRd) Tất cả các biểu trênCâu hòi 13: Để phân tích nguyên nhân, ,tìm ra đối sách, nv QC phải sử dung các công cụ gì?a) Biểu đồ Paretob) Biểu đồ phân bốc) Biểu đồ xương cád) Tất cả các biểu trênCâu hòi 14: Để phân tích nguyên nhân ,tìm ra đối sách, nv QC phải sử dung các công cụ gì?a) Biểu đồ Paretob) Biểu đồ phân bốc) Biểu đồ xương cád) Tất cả các biểu trênCâu hòi 15: Để phân tích và cải tiến quá trình, nv QC phải sử dung các công cụ gì?a) Biểu đồ Paretob) Biểu đồ xương các) Phiếu kiểm trad) Câu a và câu c đúngCâu 16: Một sản phẩm mới trước hi đi vào sản xuát thủ ( PPAP) cần phải áp dụng biểu mẫu gì?a) Biểu kết quả kiểm trab) Biệu thông báo Kai fac) Biểu quản lý vật phẩm đầud) Biểu a và c đúngCâu 17: Trong quá trình Kaifa sản phẩm mới APQP, nv QC phải thực hiện những công việc gì?a) Xác định công cụ kiểm trab) Xác định phương pháp kiểm tra/ thử nghiệnc) Xác định phương phap và tần xuất lấy mẩu kiển tra/ thử nghiệm.d) tất cả các công việc trênCâu 18Trước khi kiểm tra link kiện, nv QC cần xác nhận hãng mục gì?a) Công cụ kiểm tra đã được hiệu chuẩn chưa?b) Công cụ đo đã được phân tích MSA chưa?c) Độ chính xác của thiết bị có phù hợp với dung sai sp không?d) Câu a và câu c đúngCâu 19Trước khi kiệm tra link kiện crittical , nv QC cần xác nhận hãng mục gì?a) Công cụ kiểm tra đã được hiệu chuẩn chưa?b) Công cụ đo đã được phân tích MSA chưa?c) Độ chính xác của thiết bị có phù hợp với dung sai sp không?d) tất cả các công việc trênCâu 20Khi phat hiện sự khác nhau giũa các tài liệu như CĐQC, TCTN, TCKT, nv QC sẻ làm gì"a) Xác nhận lại với NV kỹ thuật chuyên trách.b) Điều chỉnh cho phù hộp với bản vẹc) Điều chình cho phù hợp với CĐQCd) Tự điều chỉnh theo thực tế.Đề thi tuyển dụng nhân viênBp tuyển dụng :R&DNgười lập:Ngày :Người đánh giá :Câu 1: Giải thích các kí hiệu dung sai trong bản vẽ kỹ thuật sau:Kí hiệuGiải thíchCâu 2: Kí hiệu dung saia) Dung sai vị tríc) Dung sai độ trònKí hiệuGiải thíchlà:b) Dung sai độ trụd) Dung sai độ OvalCâu 3: Kí hiệu dung sailà:a) Dung sai Profin mặtc) Dung sai Profin đườngb) Dung sai độ congd) Dung sai cung trònCâu 3: Kí hiệu dung saia) Dung sai độ trònc) Dung sai độ Ovalb) Dung sai độ trụd) Dung sai đồng tâmlà:Câu 4: Kí hiệu dung sailà:a) Dung sai độ đối xứngc) Dung sai profin đườngb) Dung sai độ thẳngd) Dung sai độ đồng tâmCâu 5: Kí hiệu dung sailà:a) Dung sai vị trí 2 chuẩnc) Dung sai vị trí 3 chuẩnb) Dung sai độ trònd) Dung sai vị trí 1 chuẩnCâu 6: Kí hiệu dung sailà:a) Dung sai vị trí 2 chuẩnc) Dung sai vị trí 3 chuẩnb) Dung sai độ trònd) Dung sai vị trí 1 chuẩnCâu 7: Kí hiệu dung sailà:a) Dung sai profin 2 chuẩnb) Dung sai độ congc) Dung sai profin 3 chuẩnd) Dung sai profin 1 chuẩnCâu 8:Kí hiệuĐiền giá trị giới hạn trên và giới hạn dưới của các dung sai kỹ thuật sau:Giới hạn trênGiới hạn dướiKí hiệu10 ± 0.520.2 ± 0.3F20.00±0.02+0.550.05 -0.0Giới hạn trên23.15 +0.50+0.15Câu 9- Vẽ các hình chiếu còn lại của các bản vẽ kỹ thuật sau :1-a1-bVẽ hình chiếu bằngVẽ hình chiếu bằngVẽ hình chiếu đứngCâu 2 -Vẽ 3 hình chiếu từ hình chiếu trục đo của các chi tiết sau :2-a2-bGiới hạn dướiGIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO CpkI- Khái niệm và mục đích:1- Khái niệm:- Cp là một chỉïsố đơn giản vềù năng lực của một quá trình. Còn gọi là năng lực qui trình- Cpk là chỉïsố dùng để đánh giá năng lực của một quá trình. Hiệu chuẩn Cp đối với sự tác động của 1phân bố lệch tâm- Pp là một chỉïsố đơn giản vềù hoạt động của một quá trình. Còn gọi là hoạt động qui trình- Ppk là chỉïsố dùng để đánh giáhoạt động của một quá trình. Hiệu chuẩn Cp đối với sự tác động của 1phân bố lệch tâm2- Mục đích:Dùng để đánh giá năng lực hoạt động của một qui trinh sản xuất ổn đònh hay không ổn đònh để từ đó đưara phương pháp kiểm soát hiệu quả nhất, nhằm mang lại lợi ích cao cho doanh nghiêp.II- Giải thích ý nghóa các chỉ số:- “Cpk là một chỉ số (một số đơn giản) đo lường mức độ các giới hạn cho phép của một q trình đang hoạtđđộng, liêên quan đđến tính biến thiêên của qui trình. Chỉ số càng lớn, thì khả năng các sản phẩm nằm ngoàitiêu chuẩn càng ít.”- “Giống như phương pháp nhắm bằn cung, phi tiêu, hay súng. Nếu các viên đạn của bạn cùng rơi vàovùng có các điểm tạo thành nhóm có chỉ số Cp cao, và khi tầm ngắm được điều chỉnh thì nhóm các viênđạn này cùng cùng tập trung rơi vào cùng một điểm đen (điểm trung tâm), bạn đạt được chỉ số Cpk cao.”- “Cpk đo lường mức độ bạn tiếp cận được mục tiêu của và độ chính xác trong việc bạn xem xét đánh giá hiệusuất trung bình của bạn. Một người có thể thao tác với mức dao động tối thiểu, nhưng người đó có thể cònđang cách xa mục tiêu so với giới hạn cho phép, thì chỉ số Cp cao nhưng chỉ số Cpk vẫn thấp. Mặt khác,một người có thể đạt mức chính xác trung bình ở mục tiêu , nhưng sự dao động trong hoạt động cao (vẫnthấp hơn giới han dung sai, như giới hạn cho phép). Trong trường hợp này thì chỉ số Cpk thấp, nhưng chỉ sốCp cao. Chỉ số Cpk sẽ cao chỉ khi nào bạn đạt được mục tiêu với mức dao động tối thiểu.”- Chỉ số Cpk là 1.33 tương đương [4 sigma] hoạc lớn hơn được xem là một qui trình ổn đònh có thể dùng thủpháp rút mẫu để kiểm traĐỀ THI TRẮC NGHIỆM ĐỌC BẢN VẼ CHO NHÂN VIÊN QANgười lậpNgày lập: 9-Dec-2010Xác nhậnTừ hình minh hoạ hãy chọn câu trả lời đúngCâu 1: Vò trí số 1 trên bản vẽ qui đònha/ Mã số bản vẽb/ Mã số sản phẩmc/ Số hiệu của bản vẽCâu 2: Vò trí số 2 trên bản vẽ qui đònha/ Tên sản phẩmb/ Tên nguyên liệuc/ Chỉ dẫn của bản vẽCâu 3: Vò trí số 3 trên bản vẽ qui đònha/ Tên sản phẩmb/ Tên nguyên liệuc/ Tiêu chuẩn kỹ thuậtõd/ Chỉ dẫn khácc/ Tiêu chuẩn kỹ thuậtõd/ Chỉ dẫn khácCâu 4: Vò trí số 4 trên bản vẽ qui đònha/ Tên nguyên liệub/ Lần thay đổi bản vẽCâu 5: Vò trí số 5 trên bản vẽ qui đònha/ Tiêu chuẩn kỹ thuậtõb/ Yêu cầu đạc biệtõc/ Chỉ dẫn kỹ thuậtCâu 6: Khi có ký hiệu số 6 trên kích thước bản vẽ thì kích thước này cần:a/ Kiểm soát bình thường b/ Yêu cầu tính Cpkc/ Kiểm soát chặtCâu 7: Vò trí số 7 trên bản vẽ qui đònh dung sai:a/ p dụng cho toàn bộcác kích thướcb/ p dụng cho kích c/ p dụng cho kích thướcthước nằm trong hộpkhông chỉ dẫn dung said/ Chỉ dẫn khácCâu 8: Khi có ký hiệu số 8 trên kích thước bản vẽ thì kích thước này cần:a/ Kiểm soát bình thường b/ Yêu cầu tính Cpkc/ Kiểm soát chặtCâu 9: Kí hiệu số 9 trên bản vẽ chỉa/ Lần thay đổi reviseb/ Kích thước có thay c/ Kích thước cần kiểmđổi revisesoát chặtd/ Kích thước tham khảoCâu 10: Ý nghóa của vò trí số 10 trên bản vẽ:a/ Chuẩn chi tiếtb/ Dung sai hình họcc/ Mặt cắt của chi tiếtd/ Ý nghiã khácCâu•11: Ký hiệu số 11 trên bản vẽ là:a/ Chuẩn bản vẽb/ Mặt cắt chi tiếtc/ Mặt cắt vùngCâu•12: Kích thước số 12 trên bản vẽ là:a/ Kích thước cơ bảnb/ Kích thước settingc/ Kích thước tham khaod/ Kích thước bình thườngCâu•13: Ký hiệu số 13 trên bản vẽ là:a/ Dung sai vò trib/ Dung sai độ đồng tâmc/ Dung sai độ trònd/ Dung sai độ trụPhê duyệtCâu 14: Ký hiệu số 14 trên bản vẽ là:a/ Dung sai vò trib/ Dung sai profin mặtc/ Dung sai độ phẳngd/ Dung sai độ vuông gócc/ Dung sai vò tríd/ Dung sai liên hệCâu•15: Ký hiệu số 15 trên bản vẽ là:a/ Dung sai vò tri &b/ Dung sai vò trí códung sai liên hệ cóáp dụng vật liệu tối đaáp dụng vật liệu tối đaCâu•16: Vò trí số 16 trên bản vẽ là:a/ Hình chiếu củab/ Hình chiếu cóCâu•17:Ký hiệu dung sailà:b/ Dung sai độ trònCâu•18: Ký hiệu dung saia/ Dung sai profin mặtb/ Dung sai profin đườngb/ Dung sai độ đảohướng trụchướng trụca/ Dung sai độ trònc/ Dung sai độ đảotoàn phầnd/ Dung sai độ đảohướng kínhc/ Dung sai độ đảod/ Dung sai độ đảoc/ Dung sai độ đồng tâmd/ Dung sai độ ovalc/ Dung sai độ đồng tâmd/ Dung sai profinlà:là:a/ Dung sai vò trí 1 chuẩn b/ Dung sai vò trí 2chuẩnï c/ Dung sai vò trí 3 chuẩnCâu•24: Ký hiệu dung saicó tính vật liệu tối đaCâu•26: Ký hiệu dung said/ Dung sai vò trí có miềndung sai là miền tròndung sai là miền vuônglà:a/ Dung sai vò trí 2 chuẩn b/ Dung sai vò trí 1chuẩnï c/ Dung sai vò trí có miềncó tính vật liệu tối đad/ Dung sai độ trònlà:a/ Dung sai vò trí 2 chuẩn b/ Dung sai vò trí 2chuẩnï c/ Dung sai vò trí có miềnCâu•25: Ký hiệu dung saihướng kínhlà:a/ Dung sai độ đối xứng b/ Dung sai độ thẳngïCâu•23: Ký hiệu dung said/ Dung sai độ congtoàn phầnb/ Dung sai đo ätrụCâu•22: Ký hiệu dung saic/ Dung sai cung trònïlàø:b/ Dung sai độ đảoCâu•21: Ký hiệu dung said/ Dung sai độ ovallà:Câu•20: Ký hiệu dung saia/ Dung sai độ đảoc/ Dung sai độ trụlà:Câu•19: Ký hiệu dung saia/ Dung sai gócd/ Ý nghóa khácphóng đạisản phẩma/ Dung sai vò tric/ Hình cắt bình thườngcó tính vật liệu tối đad/ Dung sai vò trí có miềndung sai là miền tròndung sai là miền vuônglà:a/ Dung sai vò trí 2 chuẩn b/ Dung sai vò trí 3chuẩnï c/ Dung sai vò trí 3 chuẩn cód/ Dung sai vò trí có miềncó tính vật liệu tối đamiền dung sai là miền trònCâu•27: Ký hiệu dung sailà:a/ Dung sai vò trí 3 chuẩn b/ Dung sai vò trí 3chuẩnï c/ Dung sai vò trí có miềncó tính vật liệu tối đacó tính vật liệu tối thiểuCâu•28: Ký hiệu dung saidung sai là miền tròncó tính vật liệu tối thiểuCâu•29: Ký hiệu dung saidung sai là miền tròncó tính vật liệu tối đacó tính vật liệu tối thiểuvà dung sai liên hệvà dung sai liên hệCâu•30: Ký hiệu dung saic/ Dung sai cung tròn3chuẩndung sai là miền vuôngd/ Dung sai liên hệd/ Dung sai nữa đườngtrònlà:a/ Dung sai profin mặtb/ Dung sai profin mặtïcó liên quan chuẩn vàcó liên quan chuẩnbiên dạng hình họcd/ Dung sai vò trí có miềnlà:a/ Dung sai profin đường b/ Dung sai profin mặt ïCâu•31: Ký hiệu dung saidung sai là miền vuônglà:a/ Dung sai vò trí 3 chuẩn b/ Dung sai vò trí 3chuẩnï c/ Dung sai vò trí3 chuẩnd/ Dung sai vò trí có miềnlà:a/ Dung sai vò trí 3 chuẩn b/ Dung sai vò trí 3chuẩnï c/ Dung sai vò trí có miềncó tính vật liệu tối đadung sai là miền vuôngc/ Dung sai profin đườngcó liên quan chuẩn vàbiên dạng hình họcd/ Dung sai profin đườngcó liên quan chuẩn
Tài liệu liên quan
- CÁC BỘ ĐỀ THI TUYỀN VÀO TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN: TOÁN doc
- 7
- 1
- 40
- Bộ đề thi tuyển dụng nhân viên kế toán tại ngân hàng Vietinbank
- 3
- 1
- 10
- BỘ đề THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC tư PHÁP hộ TỊCH năm 2010 (có đáp án và biểu điểm)
- 22
- 12
- 51
- Tổng hợp bộ đề thi tuyển dụng công ty Canon Vietnam
- 54
- 29
- 207
- Đề thi tuyển dụng FPT có đáp án
- 9
- 11
- 286
- Đề thi tuyển dụng cán bộ công chức thuế
- 6
- 425
- 0
- tuyển tập đề thi tuyển dụng kế toán vào công ty fpt
- 18
- 1
- 8
- CÁC BỘ ĐỀ THI TUYỂN Dạng Toán SỐ PHẦN (công cụ giải toán)
- 17
- 406
- 0
- Đề thi tuyển dụng công chức môn tiếng anh năm 2015 tỉnh thừa thiên huế
- 4
- 781
- 3
- Tổng hợp các bộ đề thi tuyển sinh viên thực tập và tuyển dụng nhân viên chính thức vào các vị trí kế toán, giao dịch viên, nhân viên, . ở các ngân hàng như sacombank, vietcombank, viettinbank, Á châu, Đông Á, ngân hàng nhà nước .
- 10
- 526
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(520.71 KB - 10 trang) - Bộ đề thi tuyển dụng QA,QC công ty gia công CK Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bài Test Nhân Viên Qc
-
Kinh Nghiệm Trả Lời Câu Hỏi Trong Phỏng Vấn Nhân Viên QC - Joboko
-
Câu Hỏi Phỏng Vấn Nhân Viên QC - Joboko
-
30 Câu Hỏi Và Trả Lời Phỏng Vấn Vị Trí Quản Lý Chất Lượng
-
QC Là Gì? Mức Lương, Yêu Cầu, Phỏng Vấn Quality Control Hỏi Câu Gì?
-
Kỹ Năng Nghề Nghiệp Quan Trọng Nhất Nhân Viên QC Cần Phải Có
-
Tổng Hợp Những Câu Hỏi Phỏng Vấn QA Thường Gặp Hiện Nay - TopCV
-
Các Câu Hỏi Phỏng Vấn QC Bạn Cần Biết
-
Tổng Hợp Bài Test Nhân Viên Thủ Kho Mới Nhất Và Cách Trả Lời
-
Tổng Hợp Bộ Câu Hỏi Phỏng Vấn QA Hay Và Mới Nhất
-
NHÂN VIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (QC) - Laser
-
Hệ Thống Các Bài Test Trong Quy Trình Tuyển Dụng - Sikido
-
Bạn Có Biết QA Là Gì? QC Là Gì? [Cập Nhật 2021] - ITviec
-
Phỏng Vấn Ký Sự QC (Quality Control) - NIVIKI.COM
-
Other Posts - Facebook