Bộ đề Toán ôn Tập Hè Cho Học Sinh Lớp 2 Lên Lớp 3 - 123doc

BàI 6:Tính chu vi hình tứ giáccó độ dàI các cạnh là: a... Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?.b. Bài 3:Viết cá

Trang 1

Đề ôn tập môn toán lớp2

đề 1

Bài 1:Viết số gồm:

a.4 chục 5 đơn vị:………

b.5chục và 4 đơn vị:………

c.3 chục và 27 đơn vị:………

Bài 2:Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66 ………

……….

………

……….

Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó: a.Bằng5:………

b.Bằng18:………

c.Bằng1:………

Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống: … +35 =71 40 +… = 91 67 = ……+ 0

45 -… =18 100 -… =39 …… -27 = 72 BàI 5:Tính nhanh: a.11+28+24+16+12+9 b.75-13-17+25 c.5 x8 +5 x2

……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

……… … …… ……… ………

……… ……… ………

BàI 6:Một bến xe có 25 ôtô rời bến,nh vậy còn lại 12 ôtô cha rời bến.Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó Bài giải :

Đề ôn tập môn toán lớp2 ( đề 2)

Trang 2

Bài 1:Từ 3 chữ số:4,6,8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể đợc.Có bao

nhiêu số nh vậy?

………

………

Bài 2:Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2đơn vị vào số đó ta đợc số nhỏ hơn 13? ………

………

………

………

Bài 3:Tính a.5x8-11= ……… b.3 x 6 : 3=………

……… ………

c.40:4:5 = ……… d.2 x 2 x 7=………

……… ………

e.4x6 +16=……… g.20 : 4 x 6=………

……… ………

Bài 4:Tĩm x: a.x-192 =301 b.700 –x =404 c.x +215 =315 ……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng đợc một hộp bánh.Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nớng để đóng đợc 8 hộp bánh nh thế? ………

………

………

………

BàI 6:Tính chu vi hình tứ giáccó độ dàI các cạnh là: a 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm ………

………

b 65cm; 7dm; 112cm; 2m ………

………

………

Trang 3

Đề ôn tập môn toán lớp2

Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S:

a.Số 306 đọc là:-Ba mơi sáu

-Ba trăm linh sáu

b.Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:

Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:

A.5005 B.550 C 505 D 005

Bài 2: Tìm x:

a.9< x< 15 b.48< x+1< 50

……… ………

……… ………

……… ………

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 34 Số hạng 425 400 634 Tổng 999 1000 Bài 4:Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để đ ợc kết quả đúng: a 47 32 47 15 =17 b.90 80 30 40 20 = 100 Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh ………

………

………

………

………

……….

………

………

………

Bài 6:Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo Riêng gói kẹo chanh có

120 cái Hỏi:

a Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?

b Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?

Trang 4

Bài giải

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 7 : a Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là A 999 B 897 C 987 D 798 b Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là : A 123 B 100 C 102 D 231 Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391 A 371 B 381 C.403 D 481

Đề ôn tập môn toán lớp2 Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng. ………

………

………

Bài 2:Tính a.14+85 – 4 x 3=………… b 5x5 +12:4 + 124 =………

……… ………

Trang 5

……… ………

Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Bài 4: Điền dấu 2x5……… 5x2 40 x2…………80:2 20 x4…….79

30x2………20 x3 60 : 3……… 3 x 7 4 x10…….5 x9 Bài 5:Đào 5 tuổi Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu? Bài giải: ………

………

………

………

………

Bài 6:Tính: a.5 giờ +2giờ=……… b.19 giờ – 7 giờ=………

c.5giờ x3 =……… d.16 giờ : 4 =………

Bài 7: a.Hình tam giác có………cạnh b.Hình tứ giác có…… cạnh c.Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình ………

Bài 8 : a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100 ………

………

………

b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49 ………

………

………

Đề ôn tập môn toán lớp2

đề 5

Trang 6

Bài 1:Tìm chữ số x,biết:

a 35x< 352 b 207 > x70 c 199< xxx< 299

……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ? ………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 3:Tìm x: a X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31 ……… ………

……… ………

……… ………

……… ………

Bài 4:Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau( Càng viết đợc nhiều tổng càng tốt) ………

………

………

………… ………

………

………

………

Trang 7

………

Bài 5 : Đặt tính rồi tính : 235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188 ………… ………

………

………

………

………

………

Bài 6 : Tính a) 6 x 7 – 36 = ……… b) 6 x 9 + 272 =………

………

c) 934 + 6x 5 =……… d) 5x 6 – 2x 9 + 72 = ………

………

………

………

………

Đề ôn tập môn toán lớp2 đề 6 Bài 1:Tính độ dài đờng gấp khúc với số đo trên hình vẽ ………

………

Bài 2: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta đợc một số lớn hơn 18 ………

………

………

………

Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau: a.3, 6 , 9 , 12,………

b 100,300,500,700,………

Trang 8

c.2, 4 , 8,16 ,………

d.112, 223 ,334 ,445,………

Bài 4:Tìm x: a.x +20 <22 b 46 < x- 45 < 48 ……… ………

……… ………

……… ………

……… ………

Bài 5 : a.Tô màu 1 số ô vuông b Tô màu 1 số ô vuông 2 3

Bài 6 : Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ Có5 ngời xuống xe và 3 ngời lên xe Xe tiếp tục chạy,Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách Hỏi trớc khi dừng tại bến đỗ đó ,trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài giải ………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 7:Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để đợc 5 hình tam giác.Kể tên các hình đó: ………

………

………

………

………

Trang 9

đề 7

Bài 1:Tính nhẩm :

200 x 3 =…… 300 x 3=……… 200 x 4 =…… 100 x 6 =………

600: 2= …… 900 : 3 =……… 500 : 5 =……… 400 : 2 =………

Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4 ………

………

………

………

Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau: Bài giải: ………

………

Bài 3:Viết các số thành tổng của trăm,chục,đơn vị. a.456=……… b.420=………

c.306=……… d.789=………

e.666=……… g.111=………

Bài 4: Tính giá trị biểu thức : a) 20 x 4 – 30 = b) 200 x 2 : 4 c) 300 : 3 + 50

………

………

………

Bài 5:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452; Xếp:………

Bài 6:Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số sau: a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264 b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888 Bài 7:Viết số liền trớc của: a.Số bé nhất có ba chữ số:………

Trang 10

b.Số lớn nhất có ba chữ số:………

………

Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: a.138< 13 b 67 < 212

c.4 5 <412 d.7 4 >764 Bài 9 : Một sợi dây kẽm dài 100 mm đợc cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất dài 48mm Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu mm ? ………

………

………

………

………

………

………

………

………

đề 8 Bài 1:Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì đợc kết quả là5 Bài giải: ………

………

………

Bài 2:Tính nhanh: a 10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1 =………

=………

=………

=………

b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10 =………

=………

Trang 11

=………

Bài 3: giải bài toán theo tóm tắt sau : 132 lít Thùng 1 chứa

Thùng hai chứa 23 lít ? lít Bài giải: ………

………

………

………

………

………

Bài 4 : đặt tính rồi tính : 25 x 5 36 x 6 53 x 7 15 x6 ………

………

………

………

………

46 : 3 95 : 3 37 : 6 84 : 4 ………

………

………

………

………

đề 9 Bài 1: Bao thứ nhất nặng 46kg.bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ? Bài giải: ………

………

………

Trang 12

………

………

………

Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số: a 2 +2 +2 +2 +2 =……… …… b.5 +5 +5=………

c.4 +4 +4 +4 =……… d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =………

Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau: a.4 x5 +4=………

………

b.3 x 4 +3 =………

………

c.5 x3 + 5x4 =………

………

Bài 4:Tính: a 4 x 3 +18 b.42 – 5 x7 c.100 – 3x6 =……… =……… =………

=……… =……… =………

=……… = ……… =………

Bài 5:Mỗi thùng đựng 4l dầu.Hỏi 6 thùng nh thế đựng bao nhiêu l dầu? Bài giải: ………

………

………

………

………

Bài 6: An có 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải:

Trang 13

………

………

………

………

Bài 7: Nối dãy tính với số thích hợp:

2 x7 +3 3 x4 +15 4 x6 +8 5 x8 +9 32 49 17 27

đề 10 Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau: a.5 ;8 ;11;……….

b.20; 16; 12;………

c.90; 80 ;70;………

Bài 2:Tính nhanh: a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 =………

………… ………

………

b.12 +13 +14 +16 +17 +18 =………

………

………… ………

………

Bài 3:Không cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em điền nh vậy: a.20 +15 + 16 16 +20 +15 ………… ………

………

b.90 - 17 80 - 17 ………… ………

………

Trang 14

Bài 4:Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số

còn khi lấy số lớn trừ số bé thì đợc kết quả bằng 1

………

………

………

………

………

Bài 5: Hình bên có Hình tam giác Hình vuông Hình tứ giác Bài 6: An có 3 hộp bi.Hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ hai 2 viên Hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ ba 4 viên Hỏi hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ ba bao nhiêu viên Bài giải: Theo đầu bài ta có sơ đồ: ………

………

………

………

………

………… ………

………

………… ………

………

………… ………

………

………… ………

………

đề 11

Bài 1:Điền các số:2;4;6;8;10;12;14;16 vào các ô tròn sao cho tổng các số ở 4 đỉnh

hình vuông to bằng tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông bé

Trang 15

Bài 2:Nối dãy tính với số thích hợp:

216 +372 577

899-322 555

743 -201 542

154 +401 588

Bài 3:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân đợc 3 kg gạo qua 2 lần cân Bài giải: ………

………

………

………

………

………

………

Bài 4: Hình dới đây có …………hình tam giác và có……….hình tứ giác A M B Đó là:Hình tam giác:………

………

………

………

Và hình tứ giác:………

Trang 16

………

Bài 5 : Tính giá trị biểu thức : a) 6 x 12 + 34 = ………

………

………

b) 56 x 3 – 19 =………

………

……….………

c) 356 – 66 : 2 =………

………

………

d) 245 + 12 x ( 24 : 8 )= ………

………

………

đề số 12 Bài 1:Tính nhanh: 42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32 =……… =……… =………

=……… =……… =………

Bài 2:Tìm x: a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = 9 + 9 ……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

Bài 3:Lớp 2 A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về mĩ thuật,nhng cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và về mĩ thuật.Em hãy giảI thích tại sao nh vậy Bài giải: ………

………

………

Trang 17

………

BàI 4: Trong sân có 14 con gà.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có bao nhiêu con gà mái?có bao nhiêu con gà trống? Bài giải: ………

………

………

………

………

………

Bài 5:Em hãy điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số theo hàng ngang,theo cột dọc,theo đờng chéo đều có kết quả nh nhau

8 10 12 Bài 6: Hãy đếm xem có bao nhiêu tam giác và bao nhiêu hình tứ giác ………

………

………

Trang 18

Đề ôn tập môn toán lớp2

đề Số 13

Bài 1: Tính nhanh:

a 24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47

=………

=………

=………

b.43 – 19 + 57 – 31 =………

=………

=………

Bài 2:Tìm hai số biết tổngcủa chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 0 Bài giải: Ta có:………

………

Vậy:………

Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống: a.10 +3 < < 17 b 8 + < 10 -

Bài 4:Hiện tại tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 78 tuổi.Hỏi sau 4 năm nữa tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là bao nhiêu tuổi Bài giải: ………

………

………

………

………

………

Trang 19

Bài 5:Hình vẽ có:………Hình tam giác và……hình tứ giác

Đề ôn tập môn toán lớp 2 Đề số 14 Bài 1:Nối dãy tính với số thích hợp: 12 :4 +5 25 :5 +4 27 :3 -2 15 :3 +1

6 7 8 9

Bài 2: Điền dấu(+;- ; x ; : )vào ô trống để đợc phép tính đúng: a.4 5 2 = 10 b.4 2 7 = 9 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: : … x … : … : 3

24 ->6 -18 -9 -

x … +… : … x 2 5 -15 - 28 -7 -

BàI 4:Mỗi thùng dầu có 5lít dầu.Hỏi 3 thùng dầu nh thế có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ………

………

………

Bài 5:Tùng ,Toàn và Nam có tất cả 8 quả bóng.Tùng có số bóng ít nhất,Toàn có số bóng nhiều nhất còn Nam có 3 quả bóng Hỏi mỗi bạn có mấy quả bóng Bài giải ………

………

………

………

Đề ôn tập môn toán lớp 2

Đề số 15

Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:

Trang 20

4 x 4 : 2 = …

A.3 B.16 C 8 D 2 Bài 2:Tìm X: a.3 x X =18 +3 b X : 2 = 18 - 14 c X x 4 = 7 + 9 ……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

Bài 3:Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng nh nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ………

………

………

………

Bài 4:Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít Hỏi chia đợc mấy thùng Bài giải: ………

………

………

Bài 5:điền dấu > ; < ; = a) 32 x 3 ………… 22 x 4 b) 22 x 4 ………… 44 x 2 ………

c) 31 x 3 ……… 11 x 9 d) 15 x 6 ……… 14 x 7 ………

Bài 6:Hình bên có……tam giác và có…….tứ giác ………

………

………

………

………

Đề ôn tập môn toán lớp 2

Đề số 16

Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a 3 x =24 b x 3 = 12

Trang 21

c x 3 = 15 d 2 x = 16

Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 thì đợc 15 Bài giải: ………

………

Bài 3:Tìm một số biết rằng 2 nhân với số đó thì bằng 19 trừ đi 7 Bài giải: ………

………

………

………

………

Bài 4:Nối X với số thích hợp: X x 3 =12 X x 2 =10 3 x X = 9

2 3 4 5 6

Bài 5:Nối X với số thích hợp: 2 < 3 x X < 12 0 1 2 3 4

Đề ôn tập môn toán lớp 2 Đề số 17 Bài 1: Tìm X X : 5 = 12 -8 X : 2 = 18 -14 ……… …… ………

……… ………

……… ……….

X :5 + 26 = 4 x 9 X x 4 -19 = 45 :5 ……… ……….

……… ……….

……… ……….

Trang 22

………

………

Bài 8 : Mỗi tuần có 7 ngày Số ngày trong 8 tuần là :

A 63 ngày B 56 ngày C 49 ngày D 65 ngày

Bài 9 : đúng ghi Đ sai ghi S

Trang 24

ngày thứ nhất Ngày thứ hai Lan háI đợc :

A 45 bông hoa B 20 bông hoa

C 10 bông hoa D 15 bông hoa

Trang 25

Bài 3:Tuấn có 4 quả bóng vừa bóng xanh vừa bóng đỏ.Số bóng đỏ nhiều hơn số

bóng xanh.Hỏi Tuấn có mấy quả bóng đỏ?mấy quả bóng xanh?

Trang 26

Bµi 4 : 1km 1 kg ®iÒn dÊu vµo « trèng lµ :

A DÊu > B DÊu < C dÊu = D kh«ng dÊu nµo c¶

Bµi 5 : Sè tam gi¸c trong h×nh vÏ lµ :

A 4 h×nh B 6 h×nh C 8 h×nh D 7 h×nh

Trang 28

Bài 4 : Chọn câu trả lời đúng :

Lớp 2A có 35 học sinh , lớp 2B có ít hơn 5 học sinh Số học sinh cả hai lớp có là :

Trang 30

Bµi 4 : ChÞ An n¨m nay 16 tuæi , tuæi cña bè chÞ An gÊp 3 lÇn tuæi cña chÞ An Hái

hai bè con chÞ An n¨m nay bao nhiªu tuæi ?

Trang 33

49 x 4 763 x 7 789 : 3 568 : 2 1234 – 999

………

………

………

………

………

………

Bài 2: Tìm X a) 36 : x = 36 – 28 b) 72 : x = 8 + 1 c) x + 24327 = 68586 ………

………

………

………

Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : X 6 : 2 x 7 - - -

Bài 4 : Hùng có 16 que tính Minh có nhiều hơn Hùng 7 que tính nhng ít hơn HảI 3 que Hỏi Minh và HảI mỗi bạn có bao nhiêu que tính ? ………

………

………

………

………

………

………

………

Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số26 Bài 1: đặt tính rồi tính : a) 367 + 478 b) 506 – 327 c) 98 x 6 d) 89 : 4 ………

………

16

Từ khóa » Toán ôn Lớp 2 Lên 3