BỘ đề TUYỂN SINH Vào 10 Môn TOÁN 1 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Toán học
BỘ đề TUYỂN SINH vào 10 môn TOÁN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 34 trang )

File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469BỘ ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MƠN TỐNTHPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC NĂM HỌC 2019-2020MƠN TỐNMỤC LỤCĐỀ THITrangĐề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh An Giang năm 2019-20204Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019-20208Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Giang năm 2019-202014Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bạc Lưu năm 2019-202021Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Ninh năm 2019-202025Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bến Tre năm 2019-202032Đề thi vào lớp 10 môn tốn tỉnh Bình Dương năm 2019-202036Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Phước năm 2019-202043Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Định năm 2019-202053Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Cần Thơ năm 2019-202059Đề thi vào lớp 10 mơn tốn Thành phố Đà Nẵng năm 2019-202069Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đăk Lăk năm 2019-202075Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đăk Nơng năm 2019-202080Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Điện Biên năm 2019-202084Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đồng Nai năm 2019-202089Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đồng Tháp năm 2019-202098Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hà Nam năm 2019-2020103Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hà Nội năm 2019-2020109Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hà Tĩnh năm 2019-2020117Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hải Dương năm 2019-2020121Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hải Phịng năm 2019-2020129Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020137Đề thi vào lớp 10 mơn tốn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019-2020143Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hịa Bình năm 2019-2020151Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hưng n năm 2019-2020155Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Khánh Hịa năm 2019-2020162Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Kon Tum năm 2019-2020167Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lai Châu năm 2019-2020172USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020178Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020184Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lào Cai năm 2019-2020190Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Long An năm 2019-2020195Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Nam Định năm 2019-2020200Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Nghệ An năm 2019-2020206Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020210Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020215Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020220Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Phú Thọ năm 2019-2020224Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020229Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019-2020234Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020240Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020244Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thái Bình năm 2019-2020250Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thái Ngun năm 2019-2020257Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020261Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019-2020265Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020271Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020275Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020282Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh n Bái năm 2019-2020288Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Sơn La năm 2019-2020284SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOAN GIANGĐỀ CHÍ NH THỨC(Đề thi gồm có 01 trang)KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTKhóa ngày 03/6/2019Mơn thi: TỐNThời gian làm bài: 120 phút(Không kể thời gian phát đề)USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469Bài 1. (3,0 điểm)Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:a)x 3x  33b) x 2  6 x  5  0Bài 2. (1,5 điểm)Cho hàm số có đồ thi lạ̀ Parabol  P  : y  0, 25x2 . 2x  y  2  2c) 2 2 x  y  2 2  2a) Vẽ đồ thi ̣  P  của hàm số đãcho.b) Qua điểm A  0;1 vẽ đường thẳ ng song song với tru ̣c hoành Ox cắ t  P  ta ̣i hai điể m E và F . Viế ttọa độ của E và F .Bài 3. (2,0 điểm)Cho phương trình bậc hai x2   m  2 x  2m  0 (∗) ( m là tham số )a) Chứ ng minh rằ ng phương trình (∗) ln có nghiêm với moi sớ m .b) Tìm m để phương trình (∗) có hai nghiệm x1; x2 thỏamãn 1 2  x1  x2 x1. x21̉ D thuộc cạnhBài 4. (2,5 điểm)Cho tamgiác ABC vuông tại A có AB  4cm, AC  3cm . Lấ yđiêmAB  AB  AD  . Đường tròn  O  đường kính BD cắ t CB ta ̣i E , kéodài CD cắ t đường tròn  O  ta ̣iF.a) Chứng minh rằ ng ACED là tứ giác nô ị tiế p.b) Biế t BF  3cm . Tiń h BC và diện tić h tam giác BFC .c) Kéo dài AF cắ t đường tròn  O  ta ̣i điểm G . Chứng minh rằ ng BA là tia phân giác của gócCBG .Bài 5. (1,0 điểm)ÂmHộiTrường A tiế n hành khảo sát 1500 ho ̣c sinhvề sựnhạchọayêu thích hội hoa ̣, thể thao, âm nhạc và các yêuthić hkhác. Mỗ i ho ̣c sinh chỉ chọn một u thích. Biế t sớhọc sinh u thích hội họa chiế mtỉ lê 2̣ 0% so với sốhọc sinh khảo sát.Số ho ̣c sinh yêu thić h thể thao hơn sớ ho ̣c sinh uu thích âm nhạc là 30 ho ̣c sinh; sớ ho ̣c sinh u thíchThểthić h thể thao và hô ị ho ̣a bằ ng với số ho ̣c sinh yêu khácthaothić h âm nhạc và u thích khác.a) Tiń h sớ ho ̣c sinh u thić h hô ̣iho ̣a.b) Hỏi tổ ng số ho ̣c sinh yêu thić h thể thao và âm nha ̣c là baonhiêu?-------Hế t-------Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ANGIANGKỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTKhóa ngày 03/6/2019HƯỚNG DẪN CHẤMMƠN TỐN ĐẠI TRÀx 3x  33x  3x  3(Làm mất căn ở mẫu hoặc đưavề ax  b )x 3x  33 1x 3  3 3Bài1a1,0đĐiểmNội dung gợi ýBài0,54x  34x4 3x 3) 3 (hay334 x  3. 33x434Vậy phương trình có nghiệm là3x4x34x2  6x  5  0Biệt thức Delta   b 2  4ac  36  20  560,5Vậy phương trình có nghiệm là x Bài1b1,0đ '  32 5  14Phương trình có nghiệm làb   6  2 14x1  3  142a2b   6  2 14 3  142a2Tính được x hay y; 0,5 đ 2 x  y  2  2 2 x  y  2  22 2 x  y  2 2  23 2 x  3 2Làm mất x hay y của một0,25đ 2 x  y  2  2 x  1 x  1 phương trình x  1 2  y  2  2y  20,50,5x2 Bài1c1,0đ1,0y  0, 25x2Bảng giá trị :Bài2a1,0đx44y  0, 25xĐồ thị hình vẽ bên2210021441,0Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đHệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đUSER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469Bài2b0,5đTọa độ điểm E  2;1 ; FkhiA. a = 2 .B. a =1.2C. a = - 2 .D. a =1.4Lời giảiChọn A .Vì M (1;2) thuộc đồ thị hàm số y  ax 2 (a  0) nên ta có2  a.12  a  2 (thỏa mãn).Câu 5:Từ điểm A nằm bên ngồi đường trịn (O ) kẻ hai tiếp tuyến A B , A C tới đường tròn (·B ,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BA C = 30o , số đo của cung nhỏ CKlàA. 30° .B. 60° .C. 120° .Lời giảiD. 150° .USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469Chọn: A.Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC  COK  30 , mà COK  sđ CKnênSố đo cung nhỏ CK là 30 .Câu 6:Cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnhBC . Biết A H =A. 6 cm .12cm ,HB1= . Độ dài đoạn BC làHC3B. 8 cm .C. 4 3 cm .Lời giảiD. 12 cm .Chọn: BHB 1  HC  3HB . ÁpHC 3dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vngtại A có đường cao AH ta cóTheo đề bài ta có:AH 2  BH .HC  12  BH .3BH BH 2  4  BH  2 HC  3.HB  3.2  6 BC  HB  HC  2  6  8  cm II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 7:Cho biểu thức A =(22) ( )( x - 1)( x + 1)x +1 +x- 13 x +1với x ³ 0 , x ¹ 1 .x- 1a) Rút gọn biểu thức A .b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.Lời giải(a) A ==2) (x +1 +2)x - 1 - 3 x - 1x- 12x - 3 x + 1 2x - 2 x - x + 1==x- 1x- 1=x + 2 x + 1+ x - 2 x + 1- 3 x - 1x- 1( x - 1)(2 x - 1) = 2 x - 1 .( x - 1)( x + 1) x + 1USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469(2019 2 x + 2 - 32019A =) = 4038 -x +16057.x +1b)2019A là số nguyên khi và chỉ khi1; 3;9;673, 2019;6057 .x + 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm:+)x + 1 = 1 Û x = 0 , thỏa mãn.+)x + 1 = 3 Û x = 4 , thỏa mãn.+)x + 1 = 9 Û x = 64 , thỏa mãn.+)x + 1 = 673 Û x = 451584 , thỏa mãn.+)x + 1 = 2019 Û x = 4072324 , thỏa mãn.Câu 8:+) x + 1 = 6057 Û x = 36675136 , thỏa mãn.An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấynhiều hơn 16 bài.Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160 . Hỏi An đượcbao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?Lời giảiGọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x , y (bài) (x , y Î ¥ ).Theo giả thiết x + y > 16 .Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x + 10y = 160 .Ta có 160 = 9x + 10y ³ 9 (x + y ) Þ x + y £Do x + y ẻ Ơ v 16 < x + y Ê160.9160nờn x + y = 17 .9ìï x = 17 - yìï x + y = 17Û íïÛTa có hệ ïíïï 9x + 10y = 160ïï 9 (17 - y ) + 10y = 160ỵïỵVậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài điểm 10 .Câu 9:ìï x = 10ï(thỏa mãn).íïï y = 7ỵ·Cho đường trịn (O ), hai điểm A, B nằm trên (O ) sao cho A OB = 90º . Điểm C nằmtrên cung lớn A B sao cho AC > BC và tam giác A BC có ba góc đều nhọn. Các đườngcao A I , BK của tam giác A BC cắt nhau tại điểm H . BK cắt (O ) tại điểm N (khácđiểm B ); A I cắt (O ) tại điểm M (khác điểm A ); N A cắt MB tại điểm D . Chứng minhrằng:a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường trịn.b) MN là đường kính của đường trịn (O ).c) OC song song với DH .USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469Lời giảia)Ta cóìï HK ^ KC··ïÞ HKC+ HIC= 90º + 90º = 180º .íïï HI ^ ICỵDo đó,CIHK là tứ giác nội tiếp.b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên1 ¼1··45º = ICK= BHI= sđBM+ sđA¼N.22CNOKHAMIB sđBM  sđAN  90 .¼»¼¼Suy ra, sđMN = sđA B + (sđBM + sđA N ) hay= 90° + 90° = 180ºMN là đường kính của (O ).Dc) Do MN là đường kính của (O ) nên MA ^ DN , NB ^ DM . Do đó, H là trực tâmtam giác DMN hay DH ^ MN .Do I , K cùng nhìn A B dưới góc 90º nên tứ giác A BIK nội tiếp.· I = CBKÃằ ị C l im chớnh gia ca cungẳ = sđCNSuy ra, CAÞ sđCMMN Þ CO ^ MN .Vì AC > BC nên D A B C không cân tại C do đó C ,O , H khơng thẳng hàng. Từ đósuy ra CO / / DH .Câu 10: a) Cho phương trình x 2 - 2mx - 2m - 1 = 0 (1) với m là tham số. Tìm m để phươngtrình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 sao cho x 1 + x 2 +3 + x 1x 2 = 2m + 1 .b) Cho hai số thực không âm a, b thỏa mãn a 2 + b2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏa 3 + b3 + 4nhất của biểu thức M =.ab + 1Lời giải2a) D¢= m 2 + 2m + 1 = (m + 1) .Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi DÂ> 0 m ạ - 1 .p dng ĐL Vi-ét ta có x 1 + x 2 = 2m ; x 1.x 2 = - 2m - 1 .Ta có2m +2 - 2m = 2m + 1 ( ĐK 0 £ m £ 1 (*) )USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469Û2m - 1 +2 - 2m - 1 - (2m - 1) = 0 Û2m - 1-2m + 12 - 2m + 1- (2m - 1) = 0éêm = 1 t / m (*)ưê12÷- 1÷= 0Û ê÷11÷êø2 - 2m + 1- 1 = 0 (2)êêë 2m + 12 - 2m + 1(æ 1Û (2m - 1)ỗỗỗỗố 2m + 1Vỡ2m - 12m + 1 1, " m thỏa mãn 0 £ m £ 1 Þ12m + 1)£ 1 . Do đó, V T (2) < 0 = V P (2) hay (2 )vô nghiệm.1.2Vậy giá trị cần tìm là m =()b) Ta có a 3 + b3 + 4 = a 3 + b3 + 1 + 3 ³ 3ab + 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1 .a 3 + b3 + 4 3 (ab + 1)³= 3.ab + 1ab + 1Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a = b = 1 .Vì ab + 1 > 0 nên M =+) Vì a 2  b 2  2 nên a  2; b  2. Suy ra a 3  b3  4  2  a 2  b 2   4  2 2  4 .a 3  b3  41 2 2 4. 1 do ab  1  1 . Suy ra M ab  1ab  1Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khiìï a 2 + b2 = 2ïÛ (a;b) = 0; 2 Ú (a;b) = 2; 0 .íïï ab = 0ïỵMặt khác()()Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4  2 2 đạt được khi(a;b) = (0;)2 Ú (a;b) =(2; 0)---------------Hết---------------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBẾN TREĐỀ CHÍ NH THỨC(Đề thi gồm có 02 trang)KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTMơn thi: TỐNThời gian làm bài: 120 phút(Không kể thời gian phát đề)USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469Câu 1.(1,5 điểm)7 x  3 y  5x  3y  3a) Rút gọn biểu thức: A  27  12 b) Giải hệ phương trình: Câu 2.(2.0 điểm)a) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho parabol  P  : y  2 x2. Vẽ  P  .b) Tìm m để đường thẳng y   5m  2 x  2019 song song với đường thẳng y  x  3 .c) Hai đường thẳng y  x  1 và y  2 x  8 cắt nhautại điểm B và lần lượt cắt trục Ox tại điểm A, C (hình 1). Xácđịnh tọa độ các điểm A, B, C và tính diện tích tam giácABC.Câu 3. (1,5 điểm)a) Giải phương trình: x 2  2 x  3  0b) Tìm m để phương trình:2x  2  m  1 x  m2  3m  7  0 vô nghiệm.Câu 4.(1,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB  3cm, AC  4cm. Tính đọ dàiđường cao AH , tính cos ACB và chu vi tam giác ABH .Câu 5.(1,5 điểm)a) Sau Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019-2020, học sinh hai lớp 9A và 9B tặng lạithư viện trường 738 quyển sách gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó, mỗi họcsinh lớp 9A tặng 6 quyển sách giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B tặng 5quyển sách giáo khoa và 4 quyển sách tham khảo. Biết số sách giáo khoa nhiều hơn số sách thamkhảo là 166 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.b) Một bồn chứa xăng đặt trên xe gồm hai nửa hình cầu có đường kính là 2, 2m và một hìnhtrụ có chiều dài 3,5m (hình 2). Tính thể tích của bồn chứa xăng (kết quả làm tròn đến chữ số thậpphân thứ hai sau dấu phẩy).Câu 6.(2.0 điểm)Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao AH  H  BC  . Trên AC lấy điểmM  M  A, M  C  và vẽ đường trịn đường kính MC. Kẻ BM cắt AH tại E và cắt đường tròntại D. Đường thẳng AD cắt đường tròn tại S . Chứng minh rằng:USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469a) Tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.b) BCA  ACS .----------HẾT----------USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469ĐÁP ÁNCâu1.a(0.5đ)A3 32 3Điểm0.25= 30.25Nội dung8 x  8x  3y  31.b(1,0đ)(pp thế: x  3  3y )x  1x  3y  38 x  82y30.250.25 2 30.25(3 cặp có  0;0 cho 0,25)0.5Vẽ được (P) qua 5 điểm có (O)(qua 3 điểm trên một nhánh có (O) cho 0,25)0.5Vậy hpt có nghiệm 1;  .Tìm được 5 cặp giá trị có  0;02.a(1,0đ)2.b(0.5đ)2.c(0.5đ)3.a(1,0đ)3.b(0.5đ)4(1.5đ)0.255m  2  13m5A1;0 , B  3;2 , C  4;0SABC  3 (đvdt)  4 (NX: a  b  c  0 )x1  1x 2  3Vậy x1  1, x 2  3 .  m  8Pt vô nghiệm  m  8BC  5AB, AC 12AH BC5ACcos ACB BC4cos ACB 52AB9BH BC 50.250.250.250.250.250.250.250.250.250.250.250.250.250.250.25USER File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469Chu vi tam giác ABH là:36.50.25Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 9A, 9B x, y *0.25Theo đề bài ta có hệ pt:5.a(1,0đ) x  y  823x  y  1660.25 x  42 y  400.25Vậy số học sinh của lớp 9A là 42; của lớp 9B là 40.0.2543 1,1  5,58  m3 32Vkhối trụ =  .1,1 .3.5  13,3  m3 0.25Vkhối cầu =5.b(0.5đ)Thể tích của bồn chứa là: 0.25V  Vkc  Vkt  18,88 m3Hình vẽVì AH  BC nên EDC  906.a(1.25đ)6.b(0.75đ)00.250.25Vì BD  CD nên EHC  9000.25EDC  EHC  1800 và EDC , EHC đối nhauVậy tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp.ADB  MCS0.250.250.25ADB  ACB0.25Nên BCA  ACS0.25 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấmUSER

Tài liệu liên quan

  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_LÀO CAI Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_LÀO CAI
    • 3
    • 319
    • 0
  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_LÂM ĐỒNG Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_LÂM ĐỒNG
    • 3
    • 204
    • 0
  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012 tỉnh QUẢNG NAM Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012 tỉnh QUẢNG NAM
    • 4
    • 261
    • 0
  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_TÂY NINH Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_TÂY NINH
    • 4
    • 384
    • 0
  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_VĨNH PHÚC Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_VĨNH PHÚC
    • 4
    • 267
    • 0
  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_ĐÀ NẴNG Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_ĐÀ NẴNG
    • 3
    • 286
    • 0
  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_ĐẮK LẮK Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_ĐẮK LẮK
    • 3
    • 312
    • 0
  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_ĐỒNG THÁP Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_ĐỒNG THÁP
    • 3
    • 238
    • 0
  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_Đồng Nai Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_Đồng Nai
    • 2
    • 282
    • 0
  • Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_CHUYÊN QUẢNG NAM Đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm 2012_CHUYÊN QUẢNG NAM
    • 4
    • 284
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.25 MB - 34 trang) - BỘ đề TUYỂN SINH vào 10 môn TOÁN 1 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đề Thi Vào 10 Môn Toán Hà Nội 2019 Word