Bộ Đỉnh (鼎) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Đỉnh (鼎).
Tra 鼎 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 鼎 | ||
|---|---|---|
| ||
| 鼎 (U+9F0E) "cái đỉnh" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | dǐng | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄉㄧㄥˇ | |
| Wade–Giles: | ting3 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ding2 | |
| Việt bính: | ding2 | |
| Bạch thoại tự: | tiáⁿ / téng | |
| Kana Tiếng Nhật: | テイ teiかなえ kanae | |
| Hán-Hàn: | 정 jeong | |
| Hán-Việt: | đỉnh | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 鼎 kanae | |
| Hangul: | 솥 sot | |
| Cách viết | ||
Bộ Đỉnh, bộ thứ 206 có nghĩa là "cái đỉnh" là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 14 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Đỉnh (鼎)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Đỉnh (鼎)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nét | Chữ |
|---|---|
| không thêm | 鼎/đỉnh/ |
| thêm 2 nét | 鼏/mịch/ 鼑/đỉnh/ 鼐/nãi/ |
| thêm 3 nét | 鼒/ty/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 9F0E
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Chữ Hán 13 Nét
-
Thể Loại:Chữ Hán Theo Số Nét - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thể Loại:Chữ Hán Bộ 艸 + 13 Nét - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Chữ Hán Theo Số Nét - Rộng Mở Tâm Hồn
-
[214 Bộ Thủ Tiếng Trung] Khám Phá ý Nghĩa Của Bộ Thủ 13 Nét
-
Viết Chữ Hán Không Khó - Bộ Thủ 13 Nét ( Trong 214 Bộ Thủ Cơ Bản)
-
Các Nét Cơ Bản Trong Tiếng Trung - Quy Tắc Viết Chữ Hán Chuẩn đẹp
-
Bộ Thử (鼠) – Wikipedia Tiếng Việt
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Đọc, Viết, Ý Nghĩa (bản Mới 2022)
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán - Học Viết Chữ Trung Cơ Bản
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Kanji BẮT BUỘC NHỚ Khi Học Tiếng Nhật
-
TRỌN BỘ 214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG - Du Học - Qtedu
-
Thước Tỷ Lệ 300 Chữ Kèm Bộ Thủ + Các Nét Chữ Nhập Môn Kèm Bài ...