Bộ Hán (厂) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Hán (厂).
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 厂 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 厂 (U+5382) "sườn núi" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | chǎng, hǎn | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄔㄤˇ, ㄏㄢˇ | |||
| Gwoyeu Romatzyh: | chaang, haan | |||
| Wade–Giles: | chʻang3, han3 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ā, hon | |||
| Việt bính: | aa1, hon3 | |||
| Bạch thoại tự: | hàn | |||
| Kana Tiếng Nhật: | カン kan | |||
| Hán-Hàn: | 한 han | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 雁垂 gandare | |||
| Hangul: | 굴바위 gulbawi | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Hán (厂), nghĩa là sườn núi, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy.
Trong Khang Hi tự điển, có 129 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ dùng bộ Hán (厂)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
| Số nét | Chữ |
|---|---|
| 2 nét | 厂 |
| 4 nét | 厃 厄 厅 历 |
| 5 nét | 厇 厈 厉 |
| 厊 压 厌 | |
| 7 nét | 厍 厎 厏 厐 厑 |
| 8 nét | 厒 厓 厔 厕 |
| 9 nét | 厖 厗 厘 厙 厚 厛 |
| 10 nét | 厜 厝 厞 原 |
| 11 nét | 厠 厡 厢 厣 厩 |
| 12 nét | 厤 厥 厦 厧 厨 |
| 13 nét | 厪 厫 |
| 14 nét | 厬 厭 厮 厯 厰 |
| 15 nét | 厱 厲 |
| 16 nét | 厴 |
| 30 nét | 厵 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (ngày 5 tháng 1 năm 2009). "Appendix J: Japanese Character Sets" (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Unihan Database - U+5382
- Bộ hán 厂 trên từ điển Hán Nôm
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Quản lý CS1: địa điểm
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bộ Hán Tự
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Kanji BẮT BUỘC NHỚ Khi Học Tiếng Nhật
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NHÂN 人 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
70 Bộ Hán Tự Cơ Bản Flashcards | Quizlet
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán – Cách Học Các Bộ Thủ Tiếng Trung Dễ Nhớ
-
Bộ Thủ – Wikipedia Tiếng Việt
-
60 Bộ Hán Tự - Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí - Vnjpclub
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - Hoa Văn SHZ
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Chữ Hán | Bộ Thủ 3 Nét | Phần 2 - YouTube
-
214 BỘ THỦ CHỮ HÁN ( đầy đủ Nhất Và Dễ Hiểu Nhất ) - YouTube
-
NHỚ NGAY 185 BỘ THỦ CƠ BẢN Trong Tiếng Nhật - YouTube
-
【214 BỘ THỦ KANJI】- Phương Pháp Chinh "rào Cản" Hán Tự
-
Tổng Hợp Bộ Hán Tự Theo Trình độ JLPT N5 - Trang 1 - Mazii
-
[PDF] 10課 Bộ Thủ 1. Dưới đây Là Những Hán Tự Có Bộ Thủ đứng Bên Trái ...
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật