Bố Họ Lê đặt Tên Con Trai Là Gì? Tên Con Trai Họ Lê Theo Mệnh để Cả ...

- Xem Đường Đời, Sự Nghiệp, Tình Duyên, Vận Mệnh, Các Năm Cuộc Đời... - Luận giải kết quả tra cứu được cá nhân hóa dựa vào nghiên cứu chuyên sâu của các chuyên gia Thần số học.

Nhập đầy đủ họ tên khai sinh

Nhập tên thường dùng nếu có (VD: Ngọc Anna, Nhím,...)

Giới tính Nam Nữ Khác

Chọn ngày, tháng, năm sinh dương lịch

Ngày 01Ngày 02Ngày 03Ngày 04Ngày 05Ngày 06Ngày 07Ngày 08Ngày 09Ngày 10Ngày 11Ngày 12Ngày 13Ngày 14Ngày 15Ngày 16Ngày 17Ngày 18Ngày 19Ngày 20Ngày 21Ngày 22Ngày 23Ngày 24Ngày 25Ngày 26Ngày 27Ngày 28Ngày 29Ngày 30Ngày 31 Tháng 01Tháng 02Tháng 03Tháng 04Tháng 05Tháng 06Tháng 07Tháng 08Tháng 09Tháng 10Tháng 11Tháng 12

Xem cả tình duyên, hôn nhân

Ngày 01Ngày 02Ngày 03Ngày 04Ngày 05Ngày 06Ngày 07Ngày 08Ngày 09Ngày 10Ngày 11Ngày 12Ngày 13Ngày 14Ngày 15Ngày 16Ngày 17Ngày 18Ngày 19Ngày 20Ngày 21Ngày 22Ngày 23Ngày 24Ngày 25Ngày 26Ngày 27Ngày 28Ngày 29Ngày 30Ngày 31 Tháng 01Tháng 02Tháng 03Tháng 04Tháng 05Tháng 06Tháng 07Tháng 08Tháng 09Tháng 10Tháng 11Tháng 12

Xem cả số điện thoại hợp

Tra cứu

Song song với đó, tên ở nhà cho bé trai họ Lê mệnh Mộc còn giúp bé phát huy thế mạnh của bản mệnh. Theo đó, trẻ rất tự tin, bản lĩnh, dai sức trước khó khăn. Theo ngũ hành, Mộc sinh Hỏa. Vì thế những danh xưng thuộc hành Hỏa sẽ giúp bé yêu bản lĩnh, quyết đoán hơn.

Trong khi đó Thủy sinh Mộc cũng rất tốt với bản mệnh dòng này. Bởi lẽ hành Thủy giúp mệnh Mộc mềm mỏng, linh hoạt khi giao tiếp. Nhờ đó, bé sẽ nhận lại nhiều yêu thương, thiện cảm từ đối phương.

Đây cũng là cách thông minh để bé yêu của bạn cả đời đủ đầy, giàu có như ý. Do vậy những danh xưng sau rất đáng để ba mẹ khám phá đấy:

Tên con trai họ Lê mệnh Mộc Ý nghĩa
Lê Hồng Giang
  • Lê Hồng Giang gặp nhiều may mắn, có chí lớn. Hồng mang nghĩa may mắn, suôn sẻ. Giang là dòng sông lớn, đại diện cho ý chí, khát vọng làm nên đại sự.
Lê Bảo Huy
  • Lê Bảo Huy là bảo bối, báu vật của ba mẹ. Con sau này sẽ rất đỗ đạt, giàu có, thành công.
Lê Hoàng Khánh
  • Lê Hoàng Khánh có cuộc sống giàu sang, đủ đầy.
  • May mắn luôn ở bên giúp con suôn sẻ vượt qua nhiều cột mốc quan trọng.
Lê Chí Quang
  • Lê Chí Quang có chí, sáng dạ, học hành đỗ đạt.
  • Chí Quang sau này có sự nghiệp vững chắc, được người đời nể trọng.
Lê Ngọc Phúc
  • Lê Ngọc Phúc là viên ngọc quý, tỏa ra ánh sáng dịu mắt.
  • Phúc trong từ phúc lộc, phúc đức ngụ ý rằng con có gia đạo ấm êm, cả đời hạnh phúc.
Lê Đức Điền
  • Lê Đức Điền học nhiều hiểu rộng.
  • Đức trong từ đạo đức, tâm đức ngụ ý về sự hiếu thảo.
  • Điền trong từ điền hộ, điền chủ mang nghĩa nhiều đất đai, giàu có, tài sản lắm.
Lê Ngọc Trường
  • Lê Ngọc Trường là viên ngọc đã trải qua nhiều thử thách.
  • Trường trong từ trường sức, ẩn ý về sự dẻo dai, bền chí.
Lê Lâm Cường
  • Lê Lâm Cường  chí lớn, mạnh mẽ, bản lĩnh.
  • Cường trong từ kiên cường, mọi cản trở đều trở thành bước đệm để con đến với thành công như ý.

2. Tên con trai họ Lê mệnh Thủy để bé có cuộc sống ấm êm

Trong khi đó tên con trai họ Lê mệnh Thủy đẹp sẽ giúp bé tránh sự nhạy cảm, cả nể quá mức. Vì thế chàng trai đào hoa còn hạn chế gặp mệt mỏi trong ái tình khi lập gia đình.

Chưa dừng lại ở đó, mệnh Thủy họ Lê có tên đẹp sẽ rạng rỡ công danh vì biết tận dụng triệt để thế mạnh của mình. Bé trai sau này khéo ăn nói, biết quan tâm đến người khác. Đồng thời, các danh xưng hành Kim, hành Mộc rất hợp với trẻ.

Tên hay cho bé trai họ Lê mệnh Thủy giúp bé có cuộc sống ấm êm
Tên hay cho bé trai họ Lê mệnh Thủy giúp bé có cuộc sống ấm êm

Đây là những gợi ý giúp trai cưng của bạn có cuộc đời ấm êm. Dân gia có câu “Lập  gia, trị quốc, bình thiên hạ”. Ngụ ý rằng chỉ khi có gia đạo hạnh phúc, chí lớn của nam nhân mới có thể được phát huy.

Do vậy, những tên sau rất hợp với chàng trai nhỏ họ Lê mệnh Thủy. Mời ba mẹ cùng tham khảo ngay:

Tên con trai họ Lê mệnh Thủy

Ý nghĩa

Lê Minh Hợp
  • Lê Minh Hợp thông minh, được thiên địa che chở, làm gì cũng thuận ý, hợp lòng người.
Lê Quốc Hữu
  • Lê Quốc Hữu thành toại về công danh, dự định gì cũng dễ thành tại.
Lê Song Luân
  • Lê Song Luân tài đức vẹn toàn, dễ dàng có được cuộc sống ấm êm như ý.
Lê Quang Vũ
  • Lê Quang Vũ là vầng dương sáng, là áng mây đầy năng lượng.
  • Con sớm gặt hái được thành công nhờ sự dai sức, bền chí.
Lê Đức Thắng
  • Lê Đức Thắng vừa có tình người, hiếu thuận vừa có sự quyết tâm đáng ngưỡng mộ. Tương lai con sẽ là một nhân vật có tiếng, được người đời kính nể.
Lê Đình Trọng
  • Lê Đình Trọng điềm tĩnh, biết cân nhắc trước mọi quyết định nên ít khí sai lầm.
  • Đình Trọng chắc chắn, là chỗ dựa vững chãi cho người thân yêu sau này.
Lê Hữu Quyết
  • Lê Hữu Quyết làm đâu thắng đấy, rất quyết đoán, rõ ràng và bản lĩnh.
Lê Viết Cương
  • Lê Viết Cương sau này thành tài, công danh toại nguyện như ý.

?⏩⏩⏩ Xem ngay: Tên Con Trai Mệnh Thủy

3. Tên con trai họ Lê mệnh Hỏa giúp con có công danh thành toại

Đặc biệt, tên con trai họ Lê mệnh Hỏa hợp sẽ giúp con tránh tính nóng nảy. Nhờ thế chàng trai sau này còn hạn chế gây tổn thương cho người thân. Bé còn rất linh hoạt khi ứng xử, giao tiếp.

Tên con trai mệnh Hỏa họ Lê giúp con có công danh thành toại
Tên con trai mệnh Hỏa họ Lê giúp con có công danh thành toại

?⏩⏩⏩ Xem thêm bài viết liên quan: Tên con trai họ Nguyễn

Bằng cách này, bạn còn thêm hài lòng vì trẻ sẽ có cuộc đời nhiều ngọt ngào. Con phát huy được bản lĩnh, tính cách dám làm của mình. Từ đó hoàng tử nhỏ cũng dễ thành công viên mãn như ý:

Tên con trai họ Lê mệnh Hỏa

Ý nghĩa
Lê Duy Hoàng
  • Lê Duy Hoàng có chí tiến thủ, sau này cuộc sống đủ đầy, không phải lo cơm áo gạo tiền.
Lê Thanh Tú
  • Lê Thanh Tú hưởng cuộc sống an vui, ít phải đối mặt với mỏi mệt, tranh đua của đời.
Lê Hải Dương
  • Lê Hải Dương là biển lớn, chí rộng, tầm nhìn xa. Con còn là ánh dương soi sáng mọi lối đi giúp ba mẹ thêm vững chãi.
Lê Hồng Đăng
  • Lê Hồng Đăng là ngọn đèn soi sáng biển cả.
  • Hồng Đăng còn mang đến may mắn, những điều suôn sẻ đến với cả gia đình.
Lê Thái Sơn
  • Lê Thái Sơn học rộng hiểu cao, có thành công viên mãn từ khi còn rất trẻ.
Lê Tuấn Kiệt
  • Lê Tuấn Kiệt đẹp trai, nhanh hiểu, sáng dạ.
Lê Minh Cường
  • Lê Minh Cường sáng suốt, bản lĩnh tránh xa mọi cạm bẫy.
Lê Quang Linh
  • Lê Quang Linh thành công trên con đường danh vọng, linh hoạt và nhạy bén.

4. Tên con trai họ Lê mệnh Thổ để trẻ ngày càng thành công

Ngoài ra, ba mẹ cũng nên cân nhắc đặt các tên sau cho con trai mệnh Thổ. Tính cách của trai cưng mệnh Thổ thường nói ít hơn làm. Chàng trai nhỏ của bạn rất chắc chắn, kiên trì, chăm chỉ.

Những tên con trai họ Lê mệnh Thổ giúp trẻ ngày càng thành công
Những tên con trai họ Lê mệnh Thổ giúp trẻ ngày càng thành công

Tuy nhiên giao tiếp chưa linh hoạt có thể cản đường thành công của con. Vì vậy, ba mẹ nên chọn danh xưng thuộc hành Hỏa và hành Kim. Đây là hai hành tương sinh giúp trẻ củng cố sức mạnh nội thân.

Đồng thời những hạn chế như ít nói, giao tiếp chưa khéo léo cũng được khắc phục. Đây là cách giúp con bạn ngày càng thành công hơn nữa:

Tên con trai họ Lê mệnh Thổ

Ý nghĩa
Lê Minh Triết
  • Lê Minh Triết thông minh, hiểu nhanh, sáng suốt.
Lê Đức Bình
  • Lê Đức Bình có tâm đức, cuộc đời bình an.
Lê Mạnh Hùng
  • Lê Mạnh Hùng mạnh mẽ, quyết đoán, bản lĩnh hơn người.
Lê Phúc Hưng
  • Lê Phúc Hưng có phúc lộc dồi dào, sự nghiệp ngày càng hưng thịnh.
Lê Gia Huy
  • Lê Gia Huy gia đạo ấm êm, học hiểu rộng, biết nhiều.
Lê Quang Khải
  • Lê Quang Khải đủ đầy, nhiều tài lộc, mang vinh quang về cho gia tộc.
Lê Đăng Khoa
  • Lê Đăng Khoa đỗ đạt vinh hiển, cả họ được nhờ.
Lê Minh Khôi
  • Lê Minh Khôi thông tuệ, khiêm tốn, đẹp trai hơn người.

5. Tên con trai họ Lê mệnh Kim trợ lực tốt con đường danh vọng

Riêng tên con trai họ Lê mệnh Kim đẹp nhất nên thuộc hành Thổ, hành Thủy. Hai hành này sẽ trợ lực để bé yêu tránh nhạy cảm, dễ tổn thương.

Tên ý nghĩa con trai họ Lê mệnh Kim trợ lực tốt con đường danh vọng
Tên ý nghĩa con trai họ Lê mệnh Kim trợ lực tốt con đường danh vọng

Đồng thời, bé yêu còn phát huy được sự nhạy bén của mình. Nhờ vậy con tận dụng triệt để cơ hội đang có. Vì lẽ ấy, hoàng tử nhỏ dễ công thành danh toại, học hành đỗ đạt như ý dễ dàng hơn.

Tên con trai họ Lê mệnh Kim

Ý nghĩa
Lê Gia Lâm
  • Lê Gia Lâm gia đạo ấm êm, sự nghiệp hiển vinh.
Lê Hải Long
  • Lê Hải Long là rồng trên biển lớn, ý chí quật cường, kiên định chiến thắng mọi cản trở.
Lê Trọng Nguyên
  • Lê Trọng Nguyên rất chắc chắn, sau này sẽ là chỗ dựa vững chãi cho ba mẹ.
Lê Minh Nhật
  • Lê Minh Nhật sáng suốt, biết đâu là điểm dừng chân để ngày càng thành đạt như ý.
Lê Hải Nam
  • Lê Hải Nam chí lớn, hiểu chuyện, chu đáo.
Lê  Tuấn Vũ
  • Lê  Tuấn Vũ thông minh, đẹp trai, mạnh mẽ.
Lê Minh Vương
  • Lê Minh Vương nhanh hiểu, sau này sẽ đạt nguyện vọng lớn về công danh.
Lê Tấn Vượng
  • Lê Tấn Vượng làm gì cũng dễ có thành quả, giàu sang vinh hiển cả đời.

Mong rằng những chia sẻ vừa rồi sẽ giúp bạn sớm biết tên con trai họ Lê nào đẹp. Quý phụ huynh đừng quên kết nối với Tên Khai Sinh để có thêm các tư vấn chuyên sâu. Từ đó, chúng ta còn biết danh xưng nào hợp với trai yêu của mình dễ dàng hơn nữa!

Ngoài ra nếu bạn chưa thấy tên con trai họ Lê đẹp với trai cưng của mình, Tenkhaisinh.com luôn sẵn lòng để hỗ trợ ngay hôm nay!

Louis Nguyễn
Louis Nguyễn
+ posts

Chào bạn! Tôi là Louis Nguyễn - Nhà sáng lập hệ thống Thần số học được ứng dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. Trong quá trình nghiên cứu sâu về các bộ môn huyền học này, tôi nhận thấy "Chỉ có Thần số học là bộ môn duy nhất và chính thống nghiên cứu đặt tên cho con". Bằng việc đặt tên con theo Thần số học, những đứa trẻ khi sinh ra đến khi trưởng thành sẽ có được trợ lực tốt nhất. Do vậy, tôi đã tiếp tục nghiên cứu và sáng lập hệ thống Tenkhaisinh.com để hỗ trợ cha mẹ có những sự lựa chọn đặt tên cho con theo Thần số học hay và ý nghĩa nhất.

  • Louis Nguyễn https://tenkhaisinh.com/author/louis-nguyen Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Số phận của Hiệp như thế nào?
  • Louis Nguyễn https://tenkhaisinh.com/author/louis-nguyen Tên Giàu có ý nghĩa gì? Số phận của Giàu như thế nào?
  • Louis Nguyễn https://tenkhaisinh.com/author/louis-nguyen Tên Diệu có ý nghĩa gì? Số phận của Diệu như thế nào?
  • Louis Nguyễn https://tenkhaisinh.com/author/louis-nguyen Tên Chiến có ý nghĩa gì? Số phận của Chiến như thế nào?

Từ khóa » Họ Lê đặt Con Tên Gì