Bồ Hóng Bếp - Dược Liệu Việt

Dược Liệu Việt

Chia sẽ hơn 500 bài thuốc về các loại dược liệu ở Việt Nam

Unknown Bồ Hóng Bếp Monday, July 1, 2013 Tên khác: Ô long vĩ Tên khoa học: Fuligo ligni. Bộ phận dùng chế biến Bồ Hóng Bếp Dùng thứ Bồ hóng đốt bằng các loại vỏ, rơm, rạ ho... Bài viết giúp bạn tìm hiểu về bồ hóng bếp, bộ phận dùng chế biến, thành phần hóa học, tính vị, tác dụng, công dụng, cách dùng và liều lượng của bồ hóng bếp. Bồ Hóng Bếp Respons: 0 comments Tên khác: Ô long vĩ Tên khoa học: Fuligo ligni. Bộ phận dùng chế biến Bồ Hóng Bếp Dùng thứ Bồ hóng đốt bằng các loại vỏ, rơm, rạ hoặc củi ở các lò sưởi, ở các đồ vật gác trên bếp, không dùng thứ đốt bằng các loại than đá, than đất. Bồ hóng giòn, óng ánh vàng, mùi khó chịu, xốp, nhẹ hơn muội nồi (Bách thảo sương). Khi lấy nên phẩy nhẹ bỏ lớp bụi ngoài, lấy thứ vảy đen đóng ở trong rồi xử lý như sau: -Rử sạch, phơi khô tán nhỏ, dùng dạng thuốc nước, thuốc sắc, làm cao, làm cồn hoặc thuốc mỡ. -Lấy thứ Bồ hóng bám ở dưới xà nhà bếp, đốt cháy hoặc sao cháy cho hết khói, tán nhỏ, mịn, lấy bột dùng (Lý thời Trân). Thành phần hóa học Bồ Hóng bếp. Chủ yếu là cacbon, ít muối ammonium, piridin và chất bột màu vàng, cay và đắng, gọi là atbolin, trong chất này có pirocatechol. Tính vị, tác dụng: Vị đắng, tính mát. Lợi thủy, tiêu tích, cầm máu. Công dụng, cách dùng, liều lượng bồ hóng bếp. Chữa thủy thũng, cầm máu vết thương, nhổ răng ra máu nhiều, đổ máu cam, băng huyết. Ngày uống 4-8g. Bài thuốc chữa băng huyết: Bồ hóng 12g, giấy bản đốt cháy 4g. Hai thứ tán nhỏ hòa nước uống. Quick Edit Posts

Related Posts On Dược Liệu Trong Nước ,Vần B

No comments:

Post a Comment

Next Prev Home Subscribe to: Post Comments (Atom)

Bài Viết Xem Nhiều

  • Bồ Hóng Bếp Bồ Hóng Bếp Tên khác: Ô long vĩ Tên khoa học: Fuligo ligni. Bộ phận dùng chế biến Bồ Hóng Bếp Dùng thứ Bồ hóng đốt bằng các loại vỏ, rơm, rạ ho...
  • Cà Độc Dược Cà Độc Dược Tên khác: Mạn đà la, Cà dược. Cà độc dược Tên khoa học: Datura metel L. Họ: Cà (Solanaceae). Đặc điểm và phân bố. Ở nước ta c...
  • Cây Bí Ngô Cây Bí Ngô Bí Ngô tên khác hay gọi là: Bí đỏ, Bí rợ, Nam qua. Tên khoa học: Cueurbita pepo L. Họ: Bí (Cucurbitaceae). Hình 14 - Bí Ngô Đặc ...
  • Cam Thảo Đất Cam Thảo Đất Tên khác: Dã cam thảo, Thổ cam thảo, Cam thảo nam. Tên khoa học: Scoparia dulcis L. Họ: Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Đặc điểm và p...
  • Cà Rốt Cà Rốt Tên khác: Hồ la bạc. Tên khoa học: Daucus carota L. Họ: Hoa tán (Apiaceae). Đặc điểm và phân bố Cà rốt. Cây thảo, rễ trụ nhẵn hay c...
  • Canh Ki Na Canh Ki Na Tên khoa h ọ c: Ta th ườ ng dùng các loài sau đây: Cinchona officinalis L. Cinchona calisaya Wedd. Cinchona succirubra Pav. Cinch...
  • Biển Súc - Rau Đắng Biển Súc - Rau Đắng Tên khoa học của Biển Súc : Polygonium aviculare L. Tên khác: Rau đắng, Họ: Rau răm (Polygonaceae). Biển súc - Rau đắng Đặc điểm v...
  • Bưởi Bưởi Tên khoa học: Citrus decumana L.= Citrus grandis (L.) Osbeck. Họ: Cam (Rutaceae). Đặc điểm và phân bố. Cây nhỡ sống lâu năm, cao 6-7...
  • Cam Thảo Dây Cam Thảo Dây Tên khác: Dây cườm cườm. Dây chu chi, Tương tư thảo. Tên khoa học: Abrus precatorius L. Họ: Cánh bướm (Fabaceae). Đặc điểm và phân bố...
  • Cải Củ Cải Củ Tên khác: Rau lú bú, La bạc. Tên khoa học: Raphanus sativus L. Họ: Cải (Brassicaeae). Đặc điểm và phân bố cải củ. Cây thảo sống hàn...

Categories

Vần B (30) Cây Thuốc Chữa Bênh (23) Dược Liệu Trong Nước (18) Vần C (18) Động Vật Chữa Bệnh (2) A Giao - Minh Giao (1) Ba Chạc (1) Ba Gạc (1) Ba Kích (1) Ba Đậu (1) Biến Hóa (1) Biển Súc - Rau Đắng (1) Bách Bộ (1) Bách Hợp (1) Bèo cái (1) Bạc Thau (1) Bạc hà (1) Bạch Hoa Xà (1) Bạch cương tàm (1) Bạch Đồng Nữ (1) C (1) Cam (1) Cam Thảo Dây (1) Cam Thảo Đất (1) Canh Châu (1) Canh Ki Na (1) Cau (1) Cánh Kiến Trắng (1) Cát Sâm (1) Câu Kỷ Tử (1) Câu Đằng (1) Cây Bí Ngô (1) Cây Sữa (1) Dây Bìm Bìm (1) Vần A (1)

Copyright © Dược Liệu Việt

Designed By: Nguyễn Thế Vũ

Từ khóa » Bồ Hóng Bếp Là Gì