"bò" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bò Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bò" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

  • noun
    • Ox, cow; beef
      • bò sữa đàn bò sữa: a herd of milch cows
      • ngu như bò: dull as a cow
      • bún bò: a dish of vermicelli and beef
      • ngói bò: a ridge-tile
  • verb
    • To creep, to crawl
      • rắn trong lỗ bò ra: a snake crawled out of its hole
      • em bé bảy tháng đã biết bò: the baby can crawl at 7 months of age
creep
  • hiện tượng ray bò: creep
  • bệnh đậu bò
    bovine smallpox
    bệnh đậu bò
    vaccinia
    bệnh đậu bò do chủng
    variolovaccinia
    bệnh dịch hạch bò
    pestis bovina
    bò cái
    cow
    bò trườn
    scrabble
    cảm giác bò
    formication
    chuồng bò
    cowshed
    chuồng bò
    stable
    chuồng bò nuôi nhốt
    tie-rod cowshed
    chuyển động bò
    creeping motion
    chuyển động rắn bò của đầu máy
    hunting movement of a locomotive
    cốt vai bò
    bent reinforcement
    cốt vai bò
    bent-up bar
    da bò
    kips
    dạng loài bò sát
    sauroid
    dấu hiệu kiến bò
    formication sign
    dầu chân bò
    neat's-foot oil
    dầu mỡ bò
    tallow oil
    đậu bò
    bovine variola
    đầu bò
    termination kit
    đường xe bò
    wagon road
    dòng chảy bò
    creeping flow
    gạch (màu) tiết bò
    antique brick
    hiện tượng ray bò
    creeping of the rails
    kháng nguyên tim bò
    beef heart antigen
    khoảng bò
    crawl space
    mật bò
    ox gall
    mỡ bò
    beef fat
    ox
  • bò đực thiến: ox
  • Giò Thụy Điển (giò hun khói sấy từ thịt bò và thịt lợn)
    Swedish mettwurst sausage
    Xúc xích Đức (từ thịt lợn và thịt bò khô, hun khói nhẹ)
    German salami
    Xúc xích Hungari (hun khói ẩm từ thịt bò và thịt lợn)
    Hungarian sausage
    bánh sừng bò
    crescent
    bầy bò sữa
    dairy
    bàn kiểm tra dạ dày bò
    tripe revising table
    bãi chứa trâu bò
    pennage
    bãi làm choáng trâu bò
    knocking pen
    bãi nghỉ của trâu bò
    resting pen
    bít tết khách sạn (thịt bò non)
    t-bone steak
    bít tết thịt bò
    club steak
    bít tết thịt bò
    delmonico steak
    bít tết thịt thăn bò
    sirloin steak
    bộ lòng bò
    pustence
    bột thịt bò
    powdered beef
    bò cái
    cow
    bò cái tơ
    cow calf
    bò cái tơ
    heifer
    bò cái tơ
    heifer calf
    bò cái tơ ba tuổi
    heifer in milk
    bò cái tơ chửa
    springer heifer
    bò cái tơ nhóm nặng cân
    heavy heifer
    bò cái tơ vỗ béo
    stocker heifer
    bò đực
    chub
    bò đực có sừng
    hornyhead chub
    bò không vắt sữa
    cow not in milk
    bò không vắt sữa
    dry cow
    bò non
    cow in calf
    bò sữa
    dairy-cattle
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    (Bos), chi động vật có vú nhai lại, họ Trâu bò (Bovidae), nay còn lại một loài Bos taurus, trong đó có B Zebu (B u) là tổ tiên của các giống B nuôi hiện nay. B có đặc điểm chung: sừng rỗng, dạ dày 4 túi, bầu vú có núm, dưới cổ có yếm, đuôi dài có túm lông ở mút đuôi. B rừng được thuần hoá thành B nhà khoảng 8 - 7 nghìn năm tCn. Qua quá trình thuần hoá, B là vật nuôi có nhiều ưu điểm về sinh trưởng và sinh sản: là động vật đơn thai, B cái chửa trung bình 280 ngày, đẻ năm một; với kĩ thuật thụ tinh nhân tạo và công nghệ sinh học (cấy phôi), B có thể sinh đôi, sinh ba. B ăn cỏ là chính (trong khẩu phần ăn, thức ăn thô xanh chiếm 90%, thức ăn tinh 10%), nhưng khả năng tăng trọng một ngày đêm có thể đạt trên 1 kg. B có hệ thần kinh phát triển nên có khả năng thích nghi, chống chịu tốt hơn nhiều loài vật nuôi khác. B động dục quanh năm, nên dễ điều khiển mùa vụ sinh đẻ.

    Trên thế giới, B có khoảng hơn 500 giống, tổng số hơn 1.200 triệu con.

    Một số giống B được ưa chuộng hiện nay: B Sarôle là giống B thịt chuyên dụng của Pháp; B Jơxy là giống B sữa có nguồn gốc từ đảo Jơxy (Anh), thích hợp với điều kiện nhiệt đới; B Xin thuộc nhóm B Zebu, xuất xứ từ tỉnh Xin (Sindh; Pakixtan), đã được lai với giống Việt Nam thànhB lai Xin, có năng suất thịt, sữa cao hơn giống địa phương; B sữa giống Hà Lan (B Hônxtainơ - Friexian); B nâu Thuỵ Sĩ (bò Brao Xuyt) kiêm dụng thịt sữa. Xt. Trâu bò.

    - 1 dt. Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt: nuôi bò chăn bò yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng.) Đồng chiêm xin chớ nuôi bò, Ngày đông tháng giá bò dò làm sao (cd.).

    - 2 dt. Đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa bò; bơ: vay vài bò gạo.

    - 3 đgt. 1. (Động vật) di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ: rắn bò lổm ngổm như cua bò. 2. (Người) di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay: Ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết bò Chưa tập bò đã lo tập chạy (tng.). 3. (Cây) vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì: Mướp bò lên giàn Dây bìm bìm bò lên bờ giậu. 4. Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch: Chiếc xe bò lên dốc.

    nd. Động vật thuộc loài nhai lại, hình thù lớn gần bằng trâu, dùng để ăn thịt, lấy sữa hay kéo xe. Sợ như bò thấy nhà táng (tng). Bò mộng:Bò tơ đã thiến; Bò nghé: bò con.; Bò rừng: bò hoang ở rừng; Bò tót: loại bò rừng rất dữ; Bò u: bò có cục u ở trên lưng.nđg. 1. Di chuyển bằng hai tay và hai đầu gối. Bụng đói đầu gối phải bò (tng). 2. Trườn sát bụng dưới đất mà tiến tới. Rắn bò, rít bò. 3. Đi chậm chạp. Rùa bò.

    Từ khóa » Bò Sữa Tiếng Anh Ghi Sao