BỎ LẠI SAU QUÁ KHỨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BỎ LẠI SAU QUÁ KHỨ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bỏ lại sauleft behindquá khứpastpasts

Ví dụ về việc sử dụng Bỏ lại sau quá khứ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bỏ lại sau quá khứ đó đang dần phai mờ.Leaving the past behind is facing it.VOV. VN- Nhà lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong- un: Chúng tôi đã có một cuộc gặp gỡ lịch sử và quyết định bỏ lại sau lưng quá khứ….KIM JONG-UN: We had a historic meeting and decided to leave the past behind, and we are about to sign a historic document.Chúng ta không bỏ quá khứ lại sau được ư?Can't we leave the past behind us?Vào năm 1795quảng trường được đặt tên như hiện tại trong nỗ lực bỏ lại phía sau quá khứ đầy biến động nơi đây.In 1795,the square was given its current name in an effort to leave the turmoil of its past behind.Sẵn sàng bỏ lại quá khứ phía sau..Ready to leave the past behind.Khi bạn bỏ lại quá khứ sau lưng mình.When you leave your past behind.Cô ấy nói rằng muốn bỏ lại quá khứ sau lưng.She says she wants to put the past behind her.Tôi muốn bỏ lại quá khứ ấy sau lưng".I want to put the past behind me.”.Tôi biết cô đến London để bỏ lại quá khứ sau lưng.I know you came here to london to leave the past behind.Trong vô thức, cậu đã bỏ lại quá khứ sau lưng.And in your mind, you have left the past behind.Chúng tôi quyết định bỏ lại quá khứ phía sau..We decided to leave the past behind.Ông nói giờ ông muốn bỏ lại quá khứ phía sau mình.He said he now wants to put the past behind him.Tôi bỏ lại quá khứ phía sau khi tôi chuyển đến đây.I left the past behind when I moved here.Người dân Mỹ muốn bỏ lại quá khứ.Americans understandably want to put the past behind.Cả hai có đồng ý bỏ lại quá khứ?If you both agree to leave the past in the past.Họ cũng phải bỏ lại quá khứ của mình.They must also leave their past failures behind.Chúng ta thường trông mong những quãng thờigian tốt lành ở phía trước và bỏ lại quá khứ sau lưng mình.We look forward to the good times ahead and to leaving the past behind us.Chúng ta đã có một cuộc gặp lịch sử và quyết định bỏ lại quá khứ ở đằng sau..We had a historic meeting and made a decision to leave the past behind".Chúng ta đã có một cuộc gặp lịch sử và quyết định bỏ lại quá khứ ở đằng sau..We had a historic meeting and chose to leave the past behind".Xin hãy bỏ lại quá khứ và trở nên thực tế.Please drop the past and be true.Ông Kim nói:“ Chúng tôi đã có một cuộc gặp lịch sử và quyết định bỏ lại quá khứ phía sau.”.Mr Kim said:“We had a historic meeting and decided to leave the past behind.Ông Kim nói:“ Chúng tôi đã có một cuộc gặp lịch sử và quyết định bỏ lại quá khứ phía sau.”.Kim said:“Today we have had a historic meeting, we decided to leave the past behind.Ông Kim nói:“ Chúngtôi đã có một cuộc gặp lịch sử và quyết định bỏ lại quá khứ phía sau.”.For his part,Kim said:"We had a historic meeting today and we chose to leave the past behind".Nhà lãnh đạo Kim cho biết:" Hai bên đã có một cuộc gặp lịch sử vàquyết định bỏ lại quá khứ phía sau".Kim said the two leadershad had a historic meeting“and decided to leave the past behind.Họ phát hiện ra rằng, cuộc sống và tình yêu đều có thểbắt đầu lại khi bạn bỏ lại quá khứ đằng sau lưng.The residents discover that life andlove can begin again when you let go of the past.Họ phát hiện ra rằng, cuộc sống và tình yêu đều có thểbắt đầu lại khi bạn bỏ lại quá khứ đằng sau lưng.It was inspiring watching people realize that life andlove can begin again when you let go of the past.Đôi khi cách duynhất để tiến về phía trước là bỏ lại quá khứ ở đằng sau dù cho việc đó có đau đớn đến đâu.Sometimes the only way to move forward is through letting go of the past, however painful that may be.Trong tám năm kể từ khi trở về Mỹ, câu chuyện của Tarzan đã trở thành huyền thoại trong công chúng Victoria,mặc dù John muốn bỏ lại quá khứ sau lưng anh.In the eight years since returning from Africa, John's story as Tarzan has become legendary among the Victorian public,although John himself wishes to leave the past behind him.Trong tám năm kể từ khi trở về Mỹ, câu chuyện của Tarzan đã trở thành huyền thoại trong công chúng Victoria,mặc dù John muốn bỏ lại quá khứ sau lưng anh.In the eight years since returning from Africa, John's story as Tarzan has become legendary among the Victorian public,although John wants to leave that past behind.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 372, Thời gian: 0.0201

Từng chữ dịch

bỏđộng từputleftquitbỏhạtoutbỏtrạng từawaylạitrạng từagainbacklạiđộng từremainstaylạidanh từreturnquátrạng từtoosooverlyexcessivelyquáđại từmuchkhứtính từpast bọ làbỏ lại sau lưng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bỏ lại sau quá khứ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bõ Lại Quá Khứ