Bộ Lộc (鹿) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Lộc_(鹿)&oldid=65698252” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
鹿 ' (198) | |
---|---|
(197)'鹵 (Lỗ)◄ 「鹿」 ►麥 (Mạch)(199) | |
Bảng mã Unicode: 鹿 (U+9E7F) [1] | |
Giải nghĩa: con hươu | |
Bính âm: | lù |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄨˋ |
Wade–Giles: | lu4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | luk6 |
Việt bính: | luk6 |
Bạch thoại tự: | lo̍k |
Kana: | ロク rokuしか shika |
Kanji: | 鹿 shika |
Hangul: | 사슴 saseum |
Hán-Hàn: | 록 rok |
Hán-Việt: | lộc, lê |
Cách viết: gồm 11 nét | |
Bộ Lộc, bộ thứ 198 có nghĩa là "hươu" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 104 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Lộc (鹿)
[sửa | sửa mã nguồn]- Giáp cốt văn
- Kim văn
- Đại triện
- Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Lộc (鹿)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nétbổ sung | Chữ |
---|---|
0 | 鹿/lộc/ |
2 | 麀/ưu/ 麁/thô/ 麂/kỷ/ |
4 | 麃/biều/ 麄/thô/ |
5 | 麅/bào/ 麆/sự/ 麇/khuân/ 麈/chủ/ |
6 | 麉 麊/mi/ 麋/mi/ |
7 | 麌/ngu/ 麍 麎/thần/ 麏/quân/ 麐/lân/ |
8 | 麑/nghê/ 麒/kỳ/ 麓/lộc/ 麔 麕 麖 麗 |
9 | 麘/hương/ 麙/hàm/ 麚/gia/ 麛/my/ |
10 | 麜/lật/ 麝/xạ/ |
11 | 麞/chương/ |
12 | 麟/lân/ |
13 | 麠/canh/ |
14 | 麡 |
17 | 麢/linh/ |
20 | 麣 |
22 | 麤/thô/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 9E7F
| |
---|---|
1 nét |
|
2 nét |
|
3 nét |
|
4 nét |
|
5 nét |
|
6 nét |
|
7 nét |
|
8 nét |
|
9 nét |
|
10 nét |
|
11 nét |
|
12 nét |
|
13 nét |
|
14 nét |
|
15 nét |
|
16 nét |
|
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng không rõ
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bộ Lộc Trong Tiếng Trung
-
Bộ Thủ 198 – 鹿 – Bộ LỘC - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Lọc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bộ Lọc Tiếng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung - Từ điển Số
-
Tìm Hiểu Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa & Cách Viết Chính Xác
-
Chữ Lộc Có Nguồn Góc Từ đâu, ý Nghĩa Và Cách Viết Trong Tiếng Trung
-
Học Tiếng Trung Qua Chữ Lộc 禄 (Lù)
-
Tìm Hiểu Về Chữ Lộc Tiếng Trung Quốc
-
Top 9 Bộ Lộc Trong Tiếng Trung 2022
-
Chữ Lộc Trong Tiếng Hán: Cấu Tạo, Cách Viết Chữ Lộc Theo Tiếng Trung
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ -Lộc (lù) (bộ 198) | Học Tiếng Trung Từ A-Z
-
Chữ Lộc Tiếng Trung - Ý Nghĩa Và Cách Viết Chính Xác Nhất - Hicado
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LỘC 鹿 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: 鹿 - Từ điển Hán Nôm
-
Top 8 Phúc Lộc Thọ Tiếng Trung 2022
-
Chữ LỘC 禄 (lù) TRONG... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Ý Nghĩa Tên Thái Lộc - Tên Con