Bộ Mực ống – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân loại
  • 2 Một món ẩm thực
  • 3 Hình ảnh
  • 4 Chú thích
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Mực.
Bộ Mực ống
Thời điểm hóa thạch: (at least) Late Cretaceous–Recent[1] TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N
Một con mực ống châu Âu (Loligo vulgaris) còn sống.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Cephalopoda
Phân lớp (subclass)Coleoidea
Liên bộ (superordo)Decapodiformes
(không phân hạng)Neocoleoidea
Bộ (ordo)TeuthidaA. Naef, 1916b
Suborders

†Plesioteuthididae (incertae sedis) Myopsina

Oegopsina

Bộ Mực ống (danh pháp khoa học: Teuthida) là một nhóm động vật biển thuộc siêu bộ Mười chân (Decapodiformes) của lớp Chân đầu (Cephalopoda). Mực ống có phần thân và phần đầu rõ ràng. Thân cân xứng hai phía, có nhiều chân nhánh và 2 ["xúc tu"]]. Mực ống có chứa hợp chất mực màu đen trong cơ thể, khi gặp nguy hiểm, mực phun ra tạo màn đen dày đặc, qua đó lẩn trốn khỏi nguy cơ đe dọa.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn] Siêu bộ Mườì chân
  • Bộ Spirulida: Mực ống sừng cừu
  • Bộ Sepiida: Mực nang
  • Bộ Sepiolida: Mực ống đuôi cụt, mực ống lùn
  • Bộ Teuthida: Mực ống
    • Phân bộ Myopsina
      • Họ Australiteuthidae
      • Họ Loliginidae: inshore, calamari, and grass squid
    • Phân bộ Oegopsina
      • Họ Ancistrocheiridae: Sharpear Enope Squid
      • Họ Architeuthidae: giant squid
      • Họ Bathyteuthidae
      • Họ Batoteuthidae: Bush-club Squid
      • Họ Brachioteuthidae
      • Họ Chiroteuthidae
      • Họ Chtenopterygidae: comb-finned squid
      • Họ Cranchiidae: glass squid
      • Họ Cycloteuthidae
      • Họ Enoploteuthidae
      • Họ Gonatidae: armhook squid
      • Họ Histioteuthidae: jewel squid
      • Họ Joubiniteuthidae: Joubin's Squid
      • Họ Lepidoteuthidae: Grimaldi Scaled Squid
      • Họ Lycoteuthidae
      • Họ Magnapinnidae: bigfin squid
      • Họ Mastigoteuthidae: whip-lash squid
      • Họ Neoteuthidae
      • Họ Octopoteuthidae
      • Họ Ommastrephidae: flying squid
      • Họ Onychoteuthidae: hooked squid
      • Họ Pholidoteuthidae
      • Họ Promachoteuthidae
      • Họ Psychroteuthidae: Glacial Squid
      • Họ Pyroteuthidae: fire squid
      • Họ Thysanoteuthidae: rhomboid squid
      • Họ Walvisteuthidae

Một món ẩm thực

[sửa | sửa mã nguồn]

Mực là một món ẩm thực phổ biến ở tất cả những nơi có biển. Mực có thể ăn sống, luộc, rán, nướng, quay. Các món mực có thể chế biến từ mực tươi hoặc mực phơi khô.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tanabe, K.; Hikida, Y.; Iba, Y. (2006). “Two Coleoid Jaws from the Upper Cretaceous of Hokkaido, Japan”. Journal of Paleontology. 80 (1): 138–145. doi:10.1666/0022-3360(2006)080[0138:TCJFTU]2.0.CO;2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Bộ Mực ống Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Mực ống.
  • Teuthida tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Bộ Mực ống 82367 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • 'Teuthida' tại Encyclopedia of Life
  • x
  • t
  • s
Động vật thân mềm ăn được
Trai sò
NghêuEnsis directus  • Spisula solidissima  • Ốc vòi voi  • Ruditapes decussatus  • Mercenaria mercenaria  • Tresus  • Mactra stultorum  • Mya truncata  • Arctica islandica  • Siliqua patula  • Pecten jacobaeus  • Ruditapes largillierti  • Saxidomus nutalli  • Senilia senilis  • Callista chione  • Mya arenaria  • Spisula aequilateralis  • Tuatua  • Nghêu Nhật  • Ốc móng tay  • Ensis siliqua  • Ensis  • Paphies
Sò huyếtCerastoderma edule  • Sò huyết  • Plebidonax deltoides  • Austrovenus stutchburyi  • Ngán
TraiTrai xanh  • Trai Địa Trung Hải  • Perna canaliculus  • Mytilus californianus  • Perna perna  • Vẹm vỏ xanh  • Lithophaga lithophaga  • Vẹm
HàuHàu Mỹ  • Ostrea lurida  • Ostrea angasi  • Ostrea edulis  • Magallana gigas  • Crassostrea angulata  • Điệp giấy  • Hàu đá  • Hàu đá Sydney  • Ostrea chilensis  • Hàu Gillardeau  • Crassostrea
Sò điệpArgopecten irradians  • Pecten maximus  • Pecten novaezealandiae  • Pecten jacobaeus  • Argopecten purpuratus  • Patinopecten yessoensis  • Placopecten magellanicus
Sên ốc
Bào ngưHaliotis sorenseni  • Haliotis rufescens  • Haliotis cracherodii  • Haliotis fulgens  • Haliotis corrugata  • Haliotis rubra  • Haliotis laevigata  • Haliotis tuberculata  • Pāua (nhóm 3 loài)  • Haliotis midae  • Concholepas concholepas
Ốc xà cừBẹ hồng  • Lentigo pipus  • Laevistrombus canarium
Sao saoCellana exarata  • Cellana talcosa  • Cellana sandwicensis  • Patella ulyssiponensis  • Patella vulgata  • Patella caerulea  • Patella ferruginea  • Patella rustica
Ốc mỡỐc mỡ  • Austrolittorina antipodum  • Littorina sitkana
Ốc xoắnBuccinum undatum  • Kelletia kelletii  • Busycon carica  • Sinistrofulgur perversum  • Busycotypus canaliculatus
Ốc biểnAmphibola crenata  • Bullacta exarata  • Chorus giganteus
Ốc cạnCornu aspersum  • Helix lucorum  • Helix pomatia
Ốc nước ngọtNeritidae
Mực - Bạch tuộc
Mực nangSepiella inermis  • Sepiadarium kochi
Mực ốngNototodarus sloanii  • Todarodes pacificus  • Mực Humboldt  • Ommastrephes bartramii
Bạch tuộcBạch tuộc  • Octopus macropus  • Octopus cyanea  • Enteroctopus dofleini  • Enteroctopus megalocyathus  • Amphioctopus fangsiao
Chiton • Chiton magnificus  • Acanthopleura granulata
 • Chủ đề liên quan: Nuôi hàu  • Nuôi ốc
Hình tượng sơ khai Bài viết Động vật chân đầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Mực_ống&oldid=71400355” Thể loại:
  • Bộ động vật
  • Mực (động vật)
  • Bộ Mực ống
  • Động vật thân mềm thương mại
  • Động vật thân mềm ăn được
  • Sơ khai Lớp Chân đầu
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Hình Con Mực ống