时间补语 / Shíjiān bǔyǔ / – Bổ ngữ thời lượng. Để biểu thị khoảng thời gian, động tác hoặc trạng thái phát sinh hành động tiếp diễn, thành phần này thường do cụm số lượng từ biểu thị thời gian đảm nhận. Ý nghĩa biểu đạt của nó là làm gì đó mất bao nhiêu thời gian.
Xem chi tiết »
13 thg 7, 2019 · Bổ Ngữ Thời Lượng trong tiếng Trung · Khi phía sau động từ không mang theo tân ngữ, bổ ngữ thời lượng được đặt phía sau động từ · Khi động từ mang ...
Xem chi tiết »
Thời có nghĩa là thời gian, lượng có nghĩa là số lượng => Bổ ngữ thời lượng là là từ biểu thị thời gian một hành động/một trạng thái kéo dài trong bao lâu. Hiểu ...
Xem chi tiết »
23 thg 11, 2020 · Điền vào chỗ trống: Sắp xếp câu: Bổ ngữ thời lượng là gì? BNTL được đặt sau động từ, ...
Xem chi tiết »
11 thg 2, 2022 · Bổ ngữ thời lượng là thành phần phụ nói rõ khoảng thời gian hành động xảy ra, nhằm nêu lên thời gian thực hiện hoặc tình trạng kéo dài của hành ...
Xem chi tiết »
11 thg 9, 2019 · Bổ ngữ thời lượng nói rõ một động tác hoặc một trạng thái kéo dài trong một khoảng thời gian bao lâu. 我们休息五分钟。Chúng tôi nghỉ 5 phút.
Xem chi tiết »
23 thg 10, 2020 · Thời có nghĩa là thời gian, lượng có nghĩa là số lượng . Vậy bổ ngữ thời lượng là một loại bổ ngữ biểu thị một hành động nào đó kéo dài trong ...
Xem chi tiết »
6 thg 11, 2021 · Bởi những từ ở trên nói về số lượng thời gian, do đó nếu chúng ta để chúng sau một động tác nào đó thì sẽ gọi chúng là bổ ngữ thời lượng (thời ...
Xem chi tiết »
Bổ ngữ thời lượng nói rõ một động tác hoặc một trạng thái kéo dài trong một khoảng thời gian bao lâu.
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2017 · 1. Khái niệm: Bổ ngữ thời lượng biểu thị thời gian kéo dài (thời đoạn) của động tác. · 2.Cấu trúc: CN + ĐT + (了) + BNTL (1). 我们在北京住了三十 ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2017 · 1. Khái niệm: Bổ ngữ thời lượng biểu thị thời gian kéo dài (thời đoạn) của động tác. · 2.Cấu trúc: CN + ĐT + (了) + BNTL (1). 我们在北京住了三十 ...
Xem chi tiết »
Bổ ngữ chỉ thời lượng các từ chỉ lượng của thời gian, đứng sau động từ, dùng để bổ xung nghĩa cho động từ trong câu, nhằm mô tả một hành vi, động tác diễn ra ...
Xem chi tiết »
Bổ ngữ chỉ thời lượng (时量补语). 有些动词如”来”,”去”, “到” ,”下课”, “离开”, 等加时量补语,不是表示动作的特续,而是表示从发生倒莫时的一段时间。
Xem chi tiết »
Các động lượng từ thường gặp: 次、遍、趟、回、声、下…… 1.3 Lưu ý. Trong câu có bổ ngữ động lượng không thể trùng điệp động từ. Trong câu có bổ ngữ động lượng ...
Xem chi tiết »
Bổ ngữ số lượng (数量补语) là một loại bổ ngữ dễ học và cũng dễ mắc lỗi sai ngữ pháp nhất trong tiếng Trung. Trong đại đa số ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Bổ Ngữ Thời Lượng Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề bổ ngữ thời lượng trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu