Bọ Ngựa Có Lối Sống Và Tập Tính A. Ăn Gỗ, Tập Tính đục Ruỗng ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Kiều Đông Du
  • Kiều Đông Du
8 tháng 4 2017 lúc 15:22

Bọ ngựa có lối sống và tập tính

A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ

B. Kí sinh, hút máu người và động vật

C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi

D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang

Lớp 7 Sinh học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Khánh Chi Đỗ Khánh Chi 8 tháng 4 2017 lúc 15:23

Bọ ngựa là một loài động vật săn mồi đáng gờm. Chúng có cái đầu hình tam giác, chiếc cổ thuôn dài, cùng phần ngực rắn chắc. Ngoài ra, bọ ngựa còn có thể xoay đầu của chúng tới 180 độ để quan sát xung quanh với đôi mắt to được ghép bởi nhiều tế bào thị giác khác nhau. Bướm đêm, dế, ruồi cùng các loại côn trùng khác chính là thức ăn yêu thích của chúng.

→ Đáp án C

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự nguyễn ngọc quỳnh trang
  • nguyễn ngọc quỳnh trang
24 tháng 12 2021 lúc 20:17 Câu 10: Bọ ngựa có lối sống và tập tínhA. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗB. Kí sinh, hút máu người và động vậtC. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồiD. Ăn thực vật, tập tính ngụy trangCâu 11: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?1. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.2. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.3. Thở bằng ống khí.4. Hô hấp bằng mang.5. Số lượng cá thể lớn.A. 2         ...Đọc tiếp

Câu 10: Bọ ngựa có lối sống và tập tính

A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ

B. Kí sinh, hút máu người và động vật

C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi

D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang

Câu 11: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?

1. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.

2. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

3. Thở bằng ống khí.

4. Hô hấp bằng mang.

5. Số lượng cá thể lớn.

A. 2                      B. 3                      C. 4                      D. 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về muỗi vằn là đúng?

A. Chỉ muỗi đực mới hút máu.

B. Muỗi đực và muỗi cái đều hút máu.

C. Chỉ muỗi cái mới hút máu.

D. Muỗi đực và muỗi cái đều không hút máu.

Câu 13: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?

A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.

B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.

C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ong mắt đỏ, bọ ngựa.

D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.

Câu 14: Sử dụng thiên địch tiêu diệt sâu hại cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng nào sau đây?

A. Biện pháp hóa học.

B. Biện pháp thủ công.

C. Biện pháp sinh học

D. Biện pháp tổng hợp

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của động vật nguyên sinh?

A. Cấu tạo đơn bào.

B. Cơ thể phân hóa thành nhiều cơ quan.

C. Có kích thước hiển vi.

D. Sinh sản vô tính.

Câu 16: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng

A. các xúc tu.

B. các tế bào gai mang độc tố.

C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.

D. trốn trong vỏ cứng.

Câu 17: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?

A. Giun móc câu

B. Giun chỉ

C. Giun đũa

D. Giun kim

Câu 18: : Lợn gạo mang ấu trùng của:

A. Sán bã trầu.

B. Sán lá gan

C. Sán dây

D. Sán máu

Câu 19: Phương pháp tự vệ của trai là

A. tiết chất độc từ áo trai.

B. phụt mạnh nước qua ống thoát.

C. co chân, khép vỏ.

D. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.

Câu 20: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.

A. (1): nước mặn; (2): tua miệng

B. (1): nước lợ; (2): khoang áo

C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo

D. (1): nước lợ; (2): tua miệng

Câu 21: Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?

A. Ốc sên. 

B. Ốc vặn     

C. Ốc xà cừ.      

D. Ốc anh vũ.

Câu 22: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?

A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.

B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.

C. Trai tượng.

D. Trai ngọc và trai sông.

Câu 23: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 24: Khi ấu trùng trai vừa nở ra, trước khi dời khỏi cơ thể mẹ thường sống ở?

A. Trong bụng mẹ

B. Trong mang mẹ

C. Trong vỏ trai mẹ.

D. Trong áo trai mẹ

Câu 25: “Tò vò mà nuôi con nhện, về sau nó lớn nó quện nhau đi, tò vò ngồi khóc tỉ tê, Nhện ơi nhện hỡi nhện đi đằng nào?”

Vì sao tò vò ngồi khóc? Vì

A. tò vò thương nhện.

B. tò vò mất bạn.

C. nhện ăn trứng (ấu trùng) của tò vò.

D. nhện chết.

Câu 26. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng                    B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng                         D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng

Câu 27. Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?

A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh

B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh

C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh

D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh

Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

A. các chân phân đốt, khớp động với nhau

B. Có mắt kép

C. Phải qua lột xác nhiều lần để tăng trưởng cơ thể

D. có bộ xương ngoài bằng chất kitin nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.

Câu 29. Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng ?

A. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng           B. Vì chúng hút nhựa cây

C. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây          D. Vì chúng gặm chồi non và lá cây

Câu 30.  Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người ?

A. Ve chó                        B. Nhện nhà                  C. Bọ cạp             D. Cái ghẻ

Câu 31. Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?

A. Kiến                          B. Ong                  C. Mối                           D. cả 3 loài trên

Câu 32.  Loài động vật đạt quán quân về nhảy xa trong thế giới sâu bọ ?

A. châu chấu trưởng thành                                            B. cào cào            

C. châu chấu                                                                            D. châu chấu non

Câu 33: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau ?

(1): Chăng tơ phóng xạ

(2): Chăng các tơ vòng

(3): Chăng bộ khung lưới

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí

A. (3) → (1) → (2)                                               B. (3) → (2) → (1)

C. (1) → (3) → (2)                                                         D. (2) → (3) → (1)

Câu 34. Châu chấu di chuyển bằng cách ?

A. Bò bằng cả 3 đôi chân

B. Nhảy bằng đôi chân sau (càng)

C. Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 35: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?

A. Nhện đỏ.             C. Bướm.           

B. Ong mật.             D. Bọ cạp.

Câu 36: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là

A. Tự dưỡng.

B. Dị dưỡng.

C. Kí sinh.

D. Tự dưỡng và dị dưỡng.

 Câu 37: Loài nào sau đây làm cho đất tơi xốp và màu mỡ?

A. Giun đỏ.

B. Rươi.

C. Giun đất.

D. Giun kim.

Câu 38 Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?

A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

B. Chăm sóc thế hệ sau.

C. Chăn nuôi động vật khác.

D. Dự trữ thức ăn.

Câu 39: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

A. Trên cạn.

B. Dưới nước.

C. Trên không.

D. Dưới nước, trên cạn và trên không.

Câu 40: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?

A. Lớp Đuôi kiếm.      B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Hình nhện.      D. Lớp Sâu bọ.

 

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 1 0 Kiều Đông Du
  • Kiều Đông Du
8 tháng 1 2017 lúc 7:08 Em hãy điền thông tin so sánh đời sống của thỏ hoang với thằn lằn bóng đuôi dài. STT Đặc điểm đời sống (Phần thông tin cho trước) Thằn lằn(Phần thông tin cho trước) Thỏ hoang (Phần thông tin phải điền) 1 Nơi sống và tập tính Ưa sống ở những nơi khô ráo, thảm thực vật không quá rậm rạp. Sống trong những hang đất tự nhiên   2 Thời gian hoạt động Bắt mồi vào ban ngày   3 Thức ăn và tập tính ăn Ăn mồi chủ yếu là sâu bọ, bằng cách n...Đọc tiếp

Em hãy điền thông tin so sánh đời sống của thỏ hoang với thằn lằn bóng đuôi dài.

STT

Đặc điểm đời sống (Phần thông tin cho trước)

Thằn lằn(Phần thông tin cho trước)

Thỏ hoang (Phần thông tin phải điền)

1

Nơi sống và tập tính

Ưa sống ở những nơi khô ráo, thảm thực vật không quá rậm rạp. Sống trong những hang đất tự nhiên

 

2

Thời gian hoạt động

Bắt mồi vào ban ngày

 

3

Thức ăn và tập tính ăn

Ăn mồi chủ yếu là sâu bọ, bằng cách nuốt chửng

 

4

Sinh sản

Thụ tinh trong Đẻ trứng

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 1 1 Kiều Đông Du
  • Kiều Đông Du
19 tháng 8 2019 lúc 13:29

Nêu tập tính bắt mồi của những đại diện của ba bộ thú : Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt.

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 1 0 Weeaboo Cku4
  • Weeaboo Cku4
29 tháng 3 2021 lúc 22:33 Mọi người ơi, giúp mk vs, mai mình thi r!!!! Mk cảm ơn nhiều nhaBỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ ĂN THỊTCâu 1: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn,bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang ?A. Chuột chù.                        B. Chuột chũi.                           C. Chuột đồng.                        D. Chuột nhắt.Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.             ...Đọc tiếp

Mọi người ơi, giúp mk vs, mai mình thi r!!!! Mk cảm ơn nhiều nha

BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ ĂN THỊT

Câu 1: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn,bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang ?

A. Chuột chù.                        B. Chuột chũi.                           C. Chuột đồng.                        D. Chuột nhắt.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.                                                             B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

C. Răng cửa ngắn, sắc.                                                                             D. Các ngón chân có vuốt cong.

Câu 3: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

A. Chuột chũi                            B. Chuột chù.                              C. Mèo rừng.                                   D. Chuột đồng.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.            B. Ăn sâu bọ.             C. Đào hang bằng chi trước.          D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.

Câu 5: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?

A. Thỏ hoang.                           B. Chuột đồng nhỏ.                   C. Chuột chũi.                                   D. Chuột chù.

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.                                                              B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.                                                                    D. Thiếu răng cửa.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai ?

A. Ăn tạp.                                                                                                      B. Sống thành bầy đàn.

C. Thiếu răng nanh.                                                                                     D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.

Câu 8: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi

A. Thị giác kém phát triển                                                                         B. Khứu giác phát triển

C. Có mõm kéo dài thành vòi                                                                   D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 9: Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?

A. Báo.                                       B. Thỏ.                                         C. Chuột chù.                                    D. Khỉ.

Câu 10: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

A. Các răng đều nhọn                                                                                 B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền                                                   D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 11: Loài nào dưới đây ăn thực vật

A. Sóc                                B. Báo                              C. Chuột chù                      D. Chuột đồng

Câu 12: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?

A. Thỏ rừng châu Âu.                 B. Nhím đuôi dài.                  C. Sóc bụng đỏ.                       D. Chuột đồng nhỏ.

Câu 13: Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là

D. Không có răng nanh                                                                             B Răng cửa lớn, sắc

C. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm                                   D. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?

A. Chuột chù và chuột đồng.                                                                  B. Chuột chũi và chuột chù.

C. Chuột đồng và chuột chũi.                                                                 D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 15: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là

A. Các răng đều nhọn                                                                              B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền                                               D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 16: Cách bắt mồi của hổ là

A. Tìm mồi                   B. Lọc nước lấy mồi               C. Rình mồi, vồ mồi                    D. Đuổi mồi, bắt mồi

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 4 0 Võ Nguyễn Thái Thanh
  • Võ Nguyễn Thái Thanh
20 tháng 5 2022 lúc 18:19

Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm bộ ăn sâu bọ và bọn thịt là

A. Đời sống 

B. Tập tính 

C. Bộ răng 

D. Cấu tạo chân

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 6 0 Bảo Linh Đỗ
  • Bảo Linh Đỗ
10 tháng 3 2022 lúc 7:36

Nêu 

-Môi trường sống-di chuyển -thức ăn, cách bắt mồi-sinh sản -tập tínhCủa:-thú mỏ vịt-bộ thú túi-bộ dơi-bộ cá voi-bộ gặm nhấm-bộ ăn sâu bọ-bộ ăn thịt-bộ guốc chẵn-bộ guốc lẻ-bộ voi-bộ linh trưởng

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 2 0 nongnoc
  • nongnoc
24 tháng 11 2021 lúc 18:55

Viết về tập tính của sâu bọ khác nhau 

1 Nơi sống 

2 Di chuyển 

3 Dinh dưỡng: Gồm : Thức ăn, bắt mồ,i tiêu hóa mồi ?

4 Sinh sản

5 Loài này có lợi hay có hại như thế nào?

Mọi người giúp mình với

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 1 0 hùng nguyễn
  • hùng nguyễn
25 tháng 3 2022 lúc 20:12

tập tính thức ăn ăn của cá  voi và cách bắt mồi là j?

 

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 3 0 tuananh vu
  • tuananh vu
25 tháng 2 2022 lúc 21:16

Nêu môi trường sống,di chuyển,kiếm ăn,tập tính sinh sản của các loài động vật sau:vịt,chim ruồi,quạ,đà điểu,chim diều hâu

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 7 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 7 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 7 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 7 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Chân trời sáng tạo)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 7 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 7 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 7 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 7 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Chân trời sáng tạo)

Từ khóa » Bọ Ngựa Có Lối Sống Và Tập Tính Nào Trong Các đáp án Sau