Bộ Nhân (儿) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 儿 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 儿 (U+513F) "legs" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | ér, rén | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄦˊ, ㄖㄣˊ | |||
| Gwoyeu Romatzyh: | erl, ren | |||
| Wade–Giles: | êrh2, jên2 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yàhn | |||
| Việt bính: | jan4 | |||
| Bạch thoại tự: | jî | |||
| Kana Tiếng Nhật: | にんにょう ninnyō ひとあし hitoashi | |||
| Hán-Hàn: | 인 in | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 人繞 ninnyō 人足 hitoashi | |||
| Hangul: | 어진사람 eojinsalam | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Nhân (ㄦ), đôi khi được gọi là Nhân đi (để phân biệt với bộ Nhân 人) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Bộ này mô tả chân người, nên ở Nhật Bản được gọi là Hitoashi (人足 - Nhân Túc, nghĩa là "chân người").
Do chính phủ Trung Quốc lấy bộ này làm chữ giản thể cho chữ 兒 (nhi) nên đôi khi nó được gọi với tên không chính xác là "Bộ Nhi".
Trong Khang Hi tự điển, có 52 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chú ý bộ Nhân (ㄦ) dễ bị nhầm sang chữ ru (ル) của katakana.
Chữ dùng bộ Nhân (ㄦ)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
| Số nét | Chữ |
|---|---|
| 2 nét | 儿 |
| 3 nét | 兀 |
| 4 nét | 允 兂 元 |
| 5 nét | 兄 |
| 6 nét | 充 兆 兇 先 光 兊 尧 |
| 7 nét | 克 兌 兎 兏 児 兑 |
| 8 nét | 免 兒 兓 兔 兕 兖 |
| 9 nét | 兗 兘 兙 |
| 10 nét | 党 兛 |
| 11 nét | 兜 兝 兞 |
| 12 nét | 兟 兠 |
| 13 nét | 兡 |
| 14 nét | 兢 |
| 16 nét | 兣 |
| 21 nét | 兤 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Unihan Database - U+513F
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Nhân Nằm Kanji
-
70 Bộ Hán Tự Cơ Bản Flashcards | Quizlet
-
Level 1 - [Kanji No Tamashi] Bộ Thủ - Memrise
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NHÂN 人 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Bộ Thủ 人 - Nhân - Tieng
-
60 Bộ Hán Tự - Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí - Vnjpclub
-
Tổng Hợp Các Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật
-
60 Bộ Hán Tự | Học Tiếng Nhật Online
-
Bộ Nhân đứng 亻 - Flashcard Tiếng Nhật, Anh, Hàn, Trung, Cho Bé
-
60 Bộ Thủ Nên Học để Chắc Gốc Học Kanji( Chữ Hán) Nhé ... - Facebook
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Kanji BẮT BUỘC NHỚ Khi Học Tiếng Nhật
-
60 Bộ Thủ Kanji Cơ Bản Và 60 Chữ Kanji Cơ Bản Nhất Định Phải Biết
-
【214 BỘ THỦ KANJI】- Phương Pháp Chinh "rào Cản" Hán Tự
-
60 Bộ Thủ Cơ Bản Trong Kanji Tiếng Nhật