Bộ Nhân (人) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Nhân_(人)&oldid=70590683” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
人 | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
人 (U+4EBA) "con người" | ||||
Bính âm: | rén 亻 dānlìrén 單立人 | |||
Chú âm phù hiệu: | ㄖㄣˊ | |||
Quốc ngữ La Mã tự: | ren | |||
Wade–Giles: | jên2 | |||
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yàhn | |||
Việt bính: | jan4 | |||
Pe̍h-ōe-jī: | jîn | |||
Kana: | ひと hito | |||
Kanji: | 人 hito (𠆢) 人屋根 hitoyane (⺅) 亻偏 ninben | |||
Hangul: | 사람 saram | |||
Hán-Hàn: | 인 in | |||
Cách viết: | ||||
Bộ Nhân (人) có nghĩa là " người " là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Biến thể của bộ này là 亻(thường được gọi là "Nhân đứng").
Trong Từ điển Khang Hy, có 794 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chú ý bộ Nhân (人) dễ bị nhầm sang bộ Nhập (入), bộ Nhân (亻) dễ bị nhầm sang bộ Sách (彳) hay nhầm sang chữ i (イ) của katakana.
Chữ dùng bộ Nhân (人)
[sửa | sửa mã nguồn]- Kim văn đời Thương
- Giáp cốt văn đời Thương
- Kim văn đời Tây Chu
- Kim văn đời Chiến Quốc
- Giản bạch nước Sở
- Giản độc nước Tần
- Chữ trong Thuyết văn giải tự
Số nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 人 亻 |
3 nét | 亼 亽 亾 亿 |
4 nét | 什 仁 仂 仃 仄 仅 仆 仇 仈 仉 今 介 仌 仍 从 仏 仐 仑 仒 仓 |
5 nét | 仔 仕 他 仗 付 仙 仚 仛 仜 仝 仞 仟 仠 仡 仢 代 令 以 仦 仧 仨 仩 仪 仫 们 仭 |
6 nét | 仮 仯 仰 仱 仲 仳 仴 仵 件 价 仸 仹 仺 任 仼 份 仾 仿 伀 企 伂 伃 伄 伅 伆 伇 伈 伉 伊 伋 伌 伍 伎 伏 伐 休 伒 伓 伔 伕 伖 众 优 伙 会 伛 伜 伝 伞 伟 传 伡 伢 伣 伤 伥 伦 伧 伨 伩 伪 伫 伬 |
7 nét | 伭 伮 伯 估 伱 伲 伳 伴 伵 伶 伷 伸 伹 伺 伻 似 伽 伾 伿 佀 佁 佂 佃 佄 佅 但 佇 佈 佉 佊 佋 佌 位 低 住 佐 佑 佒 体 佔 何 佖 佗 佘 余 佚 佛 作 佝 佞 佟 你 佡 佢 佣 佤 佥 佦 佧 佨 来 |
8 nét | 佩 佪 佫 佬 佭 佮 佯 佰 佱 佲 佳 佴 併 佶 佷 佸 佹 佺 佻 佼 佽 佾 使 侀 侁 侂 侃 侄 侅 來 侇 侈 侉 侊 例 侌 侍 侎 侏 侐 侑 侒 侓 侔 侕 侖 侗 侘 侙 侚 供 侜 依 侞 侟 侠 価 侢 侣 侤 侥 侦 侧 侨 侩 侪 侫 侬 侭 |
9 nét | 侮 侯 侰 侱 侲 侳 侴 侵 侶 侷 侸 侹 侺 侻 侼 侽 侾 便 俀 俁 係 促 俄 俅 俆 俇 俈 俉 俊 俋 俌 俍 俎 俏 俐 俑 俒 俓 俔 俕 俖 俗 俘 俙 俚 俛 俜 保 俞 俟 俠 信 俢 俣 俤 俥 俦 俧 俨 俩 俪 俫 俬 俭 |
10 nét | 修 俯 俰 俱 俲 俳 俴 俵 俶 俷 俸 俹 俺 俻 俼 俽 俾 俿 倀 倁 倂 倃 倄 倅 倆 倇 倈 倉 倊 個 倌 倍 倎 倏 們 倒 倓 倔 倕 倖 倗 倘 候 倚 倛 倜 倝 倞 借 倠 倡 倢 倣 値 倥 倦 倧 倨 倩 倪 倫 倬 倭 倮 倯 倰 倱 倲 倳 倴 倵 倶 倷 倸 倹 债 倽 倾 倿 |
11 nét | 倻 值 偀 偁 偂 偃 偄 偅 偆 假 偈 偉 偊 偋 偌 偍 偎 偏 偐 偑 偒 偓 偔 偕 偖 偗 偘 偙 做 偛 停 偝 偞 偟 偠 偡 偢 偣 偤 健 偦 偧 偨 偩 偪 偫 偬 偭 偮 偯 偰 偱 偲 偳 側 偵 偶 偷 偸 偹 偺 偻 偼 偽 偾 偿 |
12 nét | 傀 傁 傂 傃 傄 傅 傆 傇 傈 傉 傊 傋 傌 傍 傎 傏 傐 傑 傒 傓 傔 傕 傖 傗 傘 備 傚 傛 傜 傝 傞 傟 傠 傡 傢 傣 傤 傥 傦 傧 储 傩 |
13 nét | 傪 傫 催 傭 傮 傯 傰 傱 傲 傳 傴 債 傶 傷 傸 傹 傺 傻 傼 傽 傾 傿 僀 僁 僂 僃 僄 僅 僆 僇 僈 僉 僊 僋 僌 働 |
14 nét | 僎 像 僐 僑 僒 僓 僔 僕 僖 僗 僘 僙 僚 僛 僜 僝 僞 僟 僠 僡 僢 僣 僤 僥 僦 僧 僨 僩 僪 僫 僬 僭 僮 僯 僰 僱 僲 僳 僴 |
15 nét | 僵 僶 僷 僸 價 僺 僻 僼 僽 僾 僿 儀 儁 儂 儃 億 儅 儆 儇 儈 儉 儊 儋 儌 儍 儎 儏 儰 |
16 nét | 儐 儑 儒 儓 儔 儕 儖 儗 儘 儙 儚 儛 儜 儝 儞 儫 |
17 nét | 償 儠 儡 儢 儣 儤 儥 儦 儧 儨 儩 優 儬 |
18 nét | 儭 儮 儯 儱 儲 |
19 nét | 儳 儴 儵 |
20 nét | 儶 |
21 nét | 儷 儸 儹 儺 |
22 nét | 儻 儼 |
23 nét | 儽 |
25 nét | 儾 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tra 人 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary- Unihan Database - U+4EBA
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Nhân (人).
| |
---|---|
1 nét |
|
2 nét |
|
3 nét |
|
4 nét |
|
5 nét |
|
6 nét |
|
7 nét |
|
8 nét |
|
9 nét |
|
10 nét |
|
11 nét |
|
12 nét |
|
13 nét |
|
14 nét |
|
15 nét |
|
16 nét |
|
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng không rõ
Từ khóa » Bộ Rén
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Nhân 人 Rén
-
Bộ Nhân (儿) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Nhân (rén) (bộ 9)| Học Tiếng Trung Từ A-Z
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung- Bộ Nhân
-
Học Viết Chứ Hán - Bộ Nhân
-
[PDF] Tự RÉN LUYỆN TU DUONG ĐẠO ĐÚC CÁCH MẠNG CỦẠ CÁN BỘ
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.13 Chữ NHÂN 人 Rén | Người
-
Giá Hàng Hóa 'rón Rén' Giảm Theo Xăng Dầu - PLO
-
Bộ Rén Hả Đĩ =)? (@nhinconcac20) • Instagram Photos And Videos
-
Sách Ehon - Rón Rén Rón Rén | Shopee Việt Nam
-
Sách - Ehon Nhật Bản - Rón Rén Rón Rén - Dành Cho Bé Từ 0 - 6 Tuổi
-
Cửa Du Lịch Quốc Tế "mở Toang" Mà Vẫn Rón Rén đón Khách Thì Khó ...
-
Du Lịch "cất Cánh" Kiểu Rón Rén! - Báo Dân Trí
-
Cá Chép - Ehon Âm Thanh - Cáo Ken Và Động Vật - Rón Rén Rón ...
-
1000 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Sợ Rén Với Top 10 Bộ Phim Ma Kinh Dị Mỹ Hay Nhất Mọi Thời đại