Bố ơi, Mình đi đâu Thế? (phiên Bản Trung Quốc) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Thành viên tham gia Hiện/ẩn mục Thành viên tham gia
    • 1.1 Mùa 1
    • 1.2 Mùa 2
    • 1.3 Mùa 3
    • 1.4 Mùa 4
    • 1.5 Mùa 5
    • 1.6 Mùa 6
  • 2 Địa điểm Hiện/ẩn mục Địa điểm
    • 2.1 Mùa 1
    • 2.2 Mùa 2
    • 2.3 Mùa 3
    • 2.4 Mùa 4
    • 2.5 Mùa 5
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách thêm bớt liên kết hoặc cải thiện bố cục và cách trình bày bài.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Bố ơi, mình đi đâu thế?. Tên tiếng Trung 爸爸去哪儿. Phiên âm: Bàba qù nǎ'r. Là một chương trình thực tế của đài truyền hình Hồ Nam (Trung Quốc) mua bản quyền từ show cùng tên của Hàn Quốc. «Bố ơi, mình đi đâu thế?» của Trung Quốc được chia làm nhiều mùa khác nhau cùng với sự thay đổi đội hình sau vài chặng ghi hình. Sau ba mùa lên sóng trên đài truyền hình Hồ Nam, thì trong hai năm gần đây, chương trình đã chuyển sang hình thức chiếu mạng trên Mango TV. Chương trình bắt đầu ghi hình năm 2014.

Dad! Where are we going?
Thể loạiChương trình thực tế-tạp kỹ
Dựa trênBố ơi, mình đi đâu thếcủa Hệ thống Phát sóng Seoul
Quốc giaCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Ngôn ngữTiếng Trung Quốc
Số mùa5
Số tập47 (tính đến hết mùa 5)
Sản xuất
Địa điểmMango TV
Thời lượngkhoảng 105 phút
Trình chiếu
Kênh trình chiếuMango TV
Định dạng hình ảnh1080i (Truyền hình độ nét cao)
Định dạng âm thanhÂm thanh stereo
Phát sóng– nay
Thông tin khác
Chương trình liên quanBố ơi, mình đi đâu thế?

Thành viên tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Bố Con
Tên Tuổi Nghề nghiệp Tên Tuổi
Quách Đào 17/12/1969 diễn viên Thạch Đầu

(Quách Tử Duệ)

con trai 26/02/2007
Vương Nhạc Luân 27/09/1973 đạo diễn Angela Điềm Điềm

(Vương Thi Linh)

con gái 13/10/2009
Lâm Chí Dĩnh 15/10/1974 diễn viên, đua xe Tiểu Tiểu Chí

(Kimi Lâm)

con trai 15/09/2009
Điền Lượng 27/08/1979 vận động viên nhảy cầu Cindy Sâm Điệp

(Điền Vũ Tranh)

con gái 15/04/2008
Trương Lượng 26/03/1982 người mẫu, diễn viên Thiên Thiên

(Trương Duyệt Hiên)

con trai 12/11/2007

Mùa 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Bố Con
Tên Tuổi Nghề nghiệp Tên Tuổi
Ngô Trấn Vũ 21/12/1961 diễn viên, đạo diễn Feynman con trai 27/09/2008
Huỳnh Lỗi 06/12/1971 diễn viên, giáo viên, đạo diễn, nhà văn, ca sĩ Đa Đa

(Huỳnh Ức Từ)

con gái 06/02/2006
Lục Nghị 06/01/1976 diễn viên, ca sĩ Bối Nhi

(Lục Vũ Huyên)

con gái 26/10/2008
Tào Cách 09/07/1979 ca sĩ, nhà soạn nhạc Joe (Tào Tam Phong)

& Grace Tỷ Tỷ (Tào Hoa Ân)

con trai và

con gái

21/08/2008

24/09/2010

Dương Uy 08/02/1980 nhà thể thao Dương Dương Dương

(Dương Văn Xương)

con trai 06/11/2009

Mùa 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Bố Con
Tên Tuổi Nghề nghiệp Tên Tuổi
Hồ Quân 18/03/1968 diễn viên Hồ Hạo Khang con trai 11/11/2008
Lâm Vĩnh Kiện 14/02/1970 diễn viên Lâm Đại Tuấn con trai 25/08/2010
Hạ Khắc Lập 06/02/1972 MC Poppy Hạ Thiên con gái 02/12/2009
Lưu Diệp 23/03/1978 diễn viên Noé Lưu Nặc Nhất con trai 10/10/2010
Nina Lưu Nghê Na

(chặng 3, 6)

con gái 22/01/2012
Trâu Thị Minh 18/05/1981 vận động viên đấm bốc Trâu Minh Hiên con trai 27/06/2011
Trâu Minh Hạo

(chặng 4)

con trai 18/08/2013
Vương Bảo Cường 29/04/1984 diễn viên Na Na

(Vương Tử San)

[bắt đầu từ chặng 5)

con gái 28/10/2011

Mùa 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Bố Con
Tên Tuổi Nghề nghiệp Tên Tuổi
Thái Quốc Khánh 17/09/1968 ca sĩ Khánh Khánh

(Thái Hiên Chính)

con trai 15/04/2011
Sa Dật 15/02/1978 diễn viên An Cát

(Sa Tuấn Bác)

con trai 16/07/2011
Nemo Tiểu Ngư Nhi

(Sa Tuấn Lương)

[chặng 2]

con trai 19/08/2014
Điền Lượng 27/08/1979 vận động viên nhảy cầu Tiểu Lượng Tử

(Điền Thần Vũ)

con trai 08/11/2011
Trương Luân Thạc 09/07/1982 diễn viên, ca sĩ Cayla Khảo Lạp

(Nghiêm Trĩ Lăng)

con gái 06/02/2010
Hwang Chi Yeul 03/12/1982 ca sĩ Lý Diệc Hàng con trai 28/05/2011
Hướng Tá 20/07/1984 diễn viên
Đổng Lực 23/08/1993 vận động viên đấu kiếm, diễn viên Arale Thôi Nhã Hàm con gái 01/12/2012

Mùa 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Bố Con
Tên Tuổi Nghề nghiệp Tên Tuổi
Trần Tiểu Xuân 08/07/1967 diễn viên, ca sĩ Jasper Tiểu Tiểu

Xuân (Trần Dận Tiệp)

con trai 01/07/2013
Lưu Canh Hoành 07/10/1972 ca sĩ, nhà soạn nhạc Tiểu Bao Phù

(Lưu Vũ Phù)

con gái 22/07/2013
Ngô Tôn 10/10/1979 diễn viên, ca sĩ, người mẫu Nei Nei

(Ngô Hân Di)

con gái 10/10/2010
Max

(Ngô Kỳ Mãn)

con trai 11/10/2013
Đỗ Giang 10/09/1985 diễn viên Ah Ha

(Đỗ Vũ Kỳ)

con trai 19/09/2013
Đặng Luân 21/10/1992 diễn viên Tiểu Sơn Trúc (Măng

Cụt Nhỏ) (Kỷ Mỹ Y)

con gái 19/09/2012

Mùa 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Bố Con
Tên Tuổi Nghề nghiệp Tên Tuổi
Trần Tiểu Xuân 08/07/1967 diễn viên, ca sĩ Jasper Tiểu Tiểu

Xuân (Trần Dận Tiệp)

con trai 01/07/2013
Cảnh Lạc 18/11/1974 ca sĩ, nhà soạn nhạc Đa Đa (Lạc Na Đa) con trai 2015
Dương Thước 02/01/1983 diễn viên, Tiểu Mao Lừa (Dương Vũ Thần) con trai 2011
Dương Vũ Hy con gái 2016
Bao Bối Nhĩ 03/05/1984 diễn viên Giảo Tử (Bao Khả Ngãi) con gái 2015
Hà Du Quân 12/01/1995 Lý Vân Hiên (anh trai)

Lý Vân Đồng (em gái)

long phượng thai 2012
Tất Văn Quân 21/11/1997 ca sĩ
Phạm Thừa Thừa 16/06/2000 ca sĩ

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Chặng Địa danh
Vị trí Đặc trưng địa lý
1 thôn Linh Thủy

(Môn Đầu Câu - Bắc Kinh)

một thôn thuộc phía Bắc Trung Quốc
2 sa mạc Đằng Cách Lý

(Trung Vệ - khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ)

sa mạc thuộc phía Tây Bắc Trung Quốc
3 Phổ Giả Hắc

(huyện Khâu Bắc - châu tự trị Văn Sơn -

Vân Nam)

hang động đá vôi thuộc phía Tây Nam Trung Quốc
4 đảo Chim Hót

(Vinh Thành - Uy Hải - tỉnh Sơn Đông)

một đảo thuộc phía Đông Trung Quốc
5 thôn Bạch Tự - thị trấn Phúc Thọ

(huyện Bình Giang, Nhạc Dương, tỉnh Hồ Nam)

một vùng thuộc Đông Nam Trung Quốc
6 Vương quốc Băng Tuyết

(thành phố cấp huyện Hải Lâm - Mẫu Đơn Giang - tỉnh Hắc Long Giang)

một thôn thuộc phía Đông Bắc Trung Quốc
Bản điện ảnh Vườn bách thú hoang dã Hương Giang

(quận Phiên Ngung - Quảng Châu - tỉnh Quảng Đông)

một công viên bách thú thuộc Đông Nam Trung Quốc

Mùa 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Chặng Địa danh
Vị trí Đặc trưng địa lý
1 Thiên Khang

(Vũ Long - thành phố Trùng Khánh)

thuộc phía Tây Nam Trung Quốc
2 thôn Tân Diệp

(Kiến Đức - Hàng Châu - tỉnh Chiết Giang)

thuộc phía Đông Trung Quốc
3 trại dân tộc Mèo

(huyện Tịnh Châu, Hoài Hóa - tỉnh Hồ Nam)

thuộc phía Nam Trung Quốc
4 thị trấn Hồng Khẩu

(Đô Giang Yến - thành phố Thành Đô - tỉnh Tứ Xuyên)

lưu vực phía Tây Nam Trung Quốc
5 thảo nguyên Mông Cổ

(Hồ Luân Bối Nhĩ - Mông Cổ)

thảo nguyên phía Bắc Trung Quốc
6 núi đá Hoàng Hà

(huyện Cảnh Thái - Bạch Ngân, tỉnh Cam Túc)

sa mạc phía Tây Bắc Trung Quốc
7 đảo Ngọc Đài Loan

(Thụy Tuệ - huyện Hoa Liên - Đài Loan)

nơi cư trú của dân tộc A Mỹ, thuộc phía Đông Đài Loan
8 Rotorua (đường Tamatia)

(New Zealand)

nơi cư trú của người Maori, phía Bắc New Zealand
Bản điện ảnh Viti (Fiji) một hòn đảo phía Nam Thái Bình Dương

Mùa 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Chặng Địa danh
Vị trí Đặc trưng địa lý
1 thôn Vương Dương Oa

(quận Tử Châu - thành phố Du Lâm - Thiểm Tây)

cao nguyên phía Tây Bắc Trung Quốc
2 thôn Tây Song Bản Nạp

(huyện Mãnh Hải, Tây Song Bản Nạp, tỉnh Vân Nam)

rừng nhiệt đới thuộc Tây Nam Trung Quốc
3 thôn Khách Gia

(Thư Dương - huyện Nam Tịnh - tỉnh Phúc Kiến)

thung lũng miền Nam Trung Quốc và Thổ Lầu
4 Cảng Ếch Xanh

(quận Cao Xương - Thổ Lỗ Phiên - Tân Cương)

phía Tây Bắc Trung Quốc
nông trường Y Lợi (Urumqi)
5 trại Miêu, huyện Tuy Ninh, tỉnh Hồ Nam phía Nam Trung Quốc
6 thôn Bì Hạ

(quận Thanh Nguyên, Cát An, tỉnh Giang Tây)

một thôn ở phía Đông Trung Quốc
7 phim trường Hoành Điếm

(Quận Đông Dương, Kim Hoa, tỉnh Chiết Giang)

phim trường nổi tiếng tại tỉnh Chiết Giang
8 sông Margaret

(Perth - Tây Úc)

Mùa 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Chặng Địa danh
Vị trí Đặc trưng địa lý
1 thôn Bạch Ha Ba

(Khách Nạp Tư - Tân Cương)

2 thôn Hồng Trạch Lâm

(huyện Cổ Trượng - Sương Tây - tỉnh Hồ Nam)

3 thôn Nam Trường

(Sa Pha Đầu - Trung Vệ - Ninh Hạ)

4 thành phố Kiến Thủy - tỉnh Vân Nam
5 thôn Trúc Kiều

(Phù Châu - Giang Tây)

6 thôn Đào Sơn, khu kinh doanh gỗ Hắc Hà

(sông Tiểu Hắc - Y Xuân - Hắc Long Giang)

Mùa 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Chặng Địa danh
Vị trí Đặc trưng địa lý
1 đảo Đông Tường, huyện Bình Đàm, tỉnh Phúc Kiến
2 thành cổ Trương Bích và thành cổ Bình Dao, thành phố Giới Hưu, tỉnh Sơn Tây
3 thôn Vũ Bổ Lỗ, thành phố Hưng Nghĩa, tỉnh Quý Châu
4 thôn Nữu Nhân, sông Vô Sầu, huyện Phượng Hoàng, tỉnh Hồ Nam
5 thôn Trát Ca Na, huyện Điệt Bộ, Cam Nam, tỉnh Cam Túc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bố_ơi,_mình_đi_đâu_thế%3F_(phiên_bản_Trung_Quốc)&oldid=71720905” Thể loại:
  • Chương trình truyền hình thực tế tại Trung Quốc
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết cần được wiki hóa
  • Trang thiếu chú thích trong bài

Từ khóa » Bố ơi Mình đi đâu Thế China Mùa 4