Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
匚
← 21
Bộ thủ 22 (Bản mẫu:U+)
23 →
匚 (U+531A) "cái hộp"
Phát âm
Bính âm:
fāng
Chú âm phù hiệu:
ㄈㄤ
Wade–Giles:
fang1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:
fong1
Việt bính:
fong1
Bạch thoại tự:
hong
Kana Tiếng Nhật:
ほう, はこ hō, hako
Hán-Hàn:
방 bang
Tên
Tên tiếng Nhật:
匚構 hakogamae
Hangul:
상자 sanja
Cách viết
Bộ Phương (匚) có nghĩa là "cái hộp" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy
Trong Từ điển Khang Hy, có 64 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này. Một dị thể của chữ 匚 có nguồn gốc từ lối viết Kim văn và triện thư, đôi khi được sử dụng Khải thư hoặc và chữ in dưới hình dạng: 𠥓 (12 nét, 匚 + 10 nét, giống như, 𠥧, một dị thể của chữ 杯) và được sử dụng để phiên âm các chữ khắc cổ.
Chữ dùng bộ Phương (匚)
[sửa | sửa mã nguồn]
Giáp cốt văn
Kim văn
Đại triện
Tiểu triện
Số nét
Chữ
2 nét
匚
5 nét
匛 匜 匝 匞
6 nét
匟 匠 匡 匢
7 nét
匣 匤 匥 医
9 nét
匦 匧
10 nét
匨 匩 匪 匫
11 nét
匬 匭 匮
12 nét
𠥓
13 nét
匯 匰
14 nét
匱 匲
15 nét
匳
16 nét
匴
17 nét
匵
19 nét
匶
20 nét
匷
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]
Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
Lunde, Ken (ngày 5 tháng 1 năm 2009). "Appendix J: Japanese Character Sets" (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Unihan Database - U+531A
Bộ phương 匚 trên từ điển Hán Nôm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Phương (匚).
x
t
s
部首 (BỘ THỦ) 𡦂漢 (CHỮ HÁN) 豫遶 (DỰA THEO)「康熙字典 (KHANG HI TỰ ĐIỂN)」
1 nét
1 一 (Nhất)
2 丨 (Cổn)
3 丶 (Chủ)
4 丿 (Phiệt)
5 乙 (Ất)
6 亅 (Quyết)
2 nét
7 二 (Nhị)
8 亠 (Đầu)
9 人 (Nhân)
10 儿 (Nhân)
11 入 (Nhập)
12 八 (Bát)
13 冂 (Quy)
14 冖 (Mịch)
15 冫 (Băng)
16 几 (Kỷ)
17 凵 (Khảm)
18 刀 (Đao)
19 力 (Lực)
20 勹 (Bao)
21 匕 (Chủy)
22 匚 (Phương)
23 匸 (Hệ)
24 十 (Thập)
25 卜 (Bốc)
26 卩 (Tiết)
27 厂 (Hán)
28 厶 (Tư)
29 又 (Hựu)
3 nét
30 口 (Khẩu)
31 囗 (Vi)
32 土 (Thổ)
33 士 (Sĩ)
34 夂 (Trĩ)
35 夊 (Tuy)
36 夕 (Tịch)
37 大 (Đại)
38 女 (Nữ)
39 子 (Tử)
40 宀 (Miên)
41 寸 (Thốn)
42 小 (Tiểu)
43 尢 (Uông)
44 尸 (Thi)
45 屮 (Triệt)
46 山 (Sơn)
47 巛 (Xuyên)
48 工 (Công)
49 己 (Kỷ)
50 巾 (Cân)
51 干 (Can)
52 幺 (Yêu)
53 广 (Nghiễm)
54 廴 (Dẫn)
55 廾 (Củng)
56 弋 (Dặc)
57 弓 (Cung)
58 彐 (Ký)
59 彡 (Sam)
60 彳 (Sách)
4 nét
61 心 (Tâm)
62 戈 (Qua)
63 戶 (Hộ)
64 手 (Thủ)
65 支 (Chi)
66 攴 (Phộc)
67 文 (Văn)
68 斗 (Đẩu)
69 斤 (Cân)
70 方 (Phương)
71 无 (Vô)
72 日 (Nhật)
73 曰 (Viết)
74 月 (Nguyệt)
75 木 (Mộc)
76 欠 (Khiếm)
77 止 (Chỉ)
78 歹 (Đãi)
79 殳 (Thù)
80 毋 (Vô)
81 比 (Tỷ)
82 毛 (Mao)
83 氏 (Thị)
84 气 (Khí)
85 水 (Thủy)
86 火 (Hỏa)
87 爪 (Trảo)
88 父 (Phụ)
89 爻 (Hào)
90 爿 (Tường)
91 片 (Phiến)
92 牙 (Nha)
93 牛 (Ngưu)
94 犬 (Khuyển)
5 nét
95 玄 (Huyền)
96 玉 (Ngọc)
97 瓜 (Qua)
98 瓦 (Ngõa)
99 甘 (Cam)
100 生 (Sinh)
101 用 (Dụng)
102 田 (Điền)
103 疋 (Thất)
104 疒 (Nạch)
105 癶 (Bát)
106 白 (Bạch)
107 皮 (Bì)
108 皿 (Mãnh)
109 目 (Mục)
110 矛 (Mâu)
111 矢 (Thỉ)
112 石 (Thạch)
113 示 (Thị)
114 禸 (Nhựu)
115 禾 (Hòa)
116 穴 (Huyệt)
117 立 (Lập)
6 nét
118 竹 (Trúc)
119 米 (Mễ)
120 糸 (Mịch)
121 缶 (Phẫu)
122 网 (Võng)
123 羊 (Dương)
124 羽 (Vũ)
125 老 (Lão)
126 而 (Nhi)
127 耒 (Lỗi)
128 耳 (Nhĩ)
129 聿 (Duật)
130 肉 (Nhục)
131 臣 (Thần)
132 自 (Tự)
133 至 (Chí)
134 臼 (Cữu)
135 舌 (Thiệt)
136 舛 (Suyễn)
137 舟 (Chu)
138 艮 (Cấn)
139 色 (Sắc)
140 艸 (Thảo)
141 虍 (Hô)
142 虫 (Trùng)
143 血 (Huyết)
144 行 (Hành)
145 衣 (Y)
146 襾 (Á)
7 nét
147 見 (Kiến)
148 角 (Giác)
149 言 (Ngôn)
150 谷 (Cốc)
151 豆 (Đậu)
152 豕 (Thỉ)
153 豸 (Trãi)
154 貝 (Bối)
155 赤 (Xích)
156 走 (Tẩu)
157 足 (Túc)
158 身 (Thân)
159 車 (Xa)
160 辛 (Tân)
161 辰 (Thần)
162 辵 (Sước)
163 邑 (Ấp)
164 酉 (Dậu)
165 釆 (Biện)
166 里 (Lý)
8 nét
167 金 (Kim)
168 長 (Trường)
169 門 (Môn)
170 阜 (Phụ)
171 隶 (Đãi)
172 隹 (Chuy)
173 雨 (Vũ)
174 靑 (Thanh)
175 非 (Phi)
9 nét
176 面 (Diện)
177 革 (Cách)
178 韋 (Vi)
179 韭 (Cửu)
180 音 (Âm)
181 頁 (Hiệt)
182 風 (Phong)
183 飛 (Phi)
184 食 (Thực)
185 首 (Thủ)
186 香 (Hương)
10 nét
187 馬 (Mã)
188 骨 (Cốt)
189 高 (Cao)
190 髟 (Bưu)
191 鬥 (Đấu)
192 鬯 (Sưởng)
193 鬲 (Cách)
194 鬼 (Quỷ)
11 nét
195 魚 (Ngư)
196 鳥 (Điểu)
197 鹵 (Lỗ)
198 鹿 (Lộc)
199 麥 (Mạch)
200 麻 (Ma)
12 nét
201 黃 (Hoàng)
202 黍 (Thử)
203 黑 (Hắc)
204 黹 (Chỉ)
13 nét
205 黽 (Mãnh)
206 鼎 (Đỉnh)
207 鼓 (Cổ)
208 鼠 (Thử)
14 nét
209 鼻 (Tị)
210 齊 (Tề)
15 nét
211 齒 (Xỉ)
16 nét
212 龍 (Long)
213 龜 (Quy)
17 nét
214 龠 (Dược)
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Phương_(匚)&oldid=68333145” Thể loại:
Bộ thủ Khang Hi
Thể loại ẩn:
Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
Bài viết có văn bản tiếng Nhật
Quản lý CS1: địa điểm
Tất cả bài viết sơ khai
Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lụcBộ Phương (匚)16 ngôn ngữThêm đề tài