Bộ Rùa – Wikipedia Tiếng Việt

Bộ Rùa
Thời điểm hóa thạch: 215–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Trias - gần đây
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)TestudinesLinnaeus, 1758 [1]
Tính đa dạng
14 họ tồn tại với khoảng 328 loài[2]
màu xanh lục: rùa biển, màu đen: rùa cạnmàu xanh lục: rùa biển, màu đen: rùa cạn
Các phân bộ
CryptodiraPleurodira xem thêm văn bản

Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata). Trong tiếng Việt, các loài thuộc bộ rùa được gọi bằng nhiều tên khác nhau như rùa, ba ba, giải, vích, đồi mồi...

Trong văn hóa, rùa được nhìn nhận dưới nhiều gốc độ khác nhau tùy theo nền văn hóa. Rùa được xem là một trong những con vật mang nhiều ý nghĩa biểu trưng văn hóa nhất (Rùa trong biểu tượng văn hóa).

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại dưới đây lấy theo Meylan & Ganko, 1988 (sửa đổi theo Meylan & Ganko, 1997 và Meylan, 2001) và Anquetin, Barrett, Jones, Moore-Fay & Evans, 2009[3]. Khi hiểu Testudines Linnaeus, 1758 (không Batsch, 1788) sensu Lee, 1996 (tương đương với Rhaptochelydia Gaffney & Kitching, 1994 như ở dưới đây) thì bộ này được chia thành các phân bộ và chi riêng lẻ như sau:

CHELONIA Macartney, 1802 = Testudinata sensu Zardoya & Meyer, 2001:

  • Odontochelys
  • Australochelys
  • Rhaptochelydia Gaffney & Kitching, 1994 = Testudines Linnaeus, 1758 [không Batsch, 1788] sensu Lee, 1996.
    • Chinlechelys
    • Proganochelys (= Proganochelyidae/Proganochelydia)
    • ?†Palaeochersis - đặt vào đây không chắc chắn.
    • ?†Condorchelys - đặt vào đây không chắc chắn.
    • ?†Eileanchelys - đặt vào đây không chắc chắn.
    • ?†Hackerochelys - đặt vào đây không chắc chắn.
    • Casichelyidia Gaffney, 1975 (tương đương với Testudinata Klein, 1760 (không Linnaeus, 1758) sensu Lee, 1997)
      • Cryptodira Cope, 1864 (fide Gaffney & Maylan, 1988)
      • Pleurodira Dumeril & Bibron, 1835 [không Cope, 1871]

Gaffney & Kitching, 1994 chia Chelonia ra như sau:

  • † Australochelidae
    • Australochelys
  • Rhaptochelydia
    • †Proganochelydia
      • †Proganochelyidae
        • Proganochelys
    • Casichelyidia
      • Cryptodira
      • Pleurodira

Trong khi đó, một số tác giả khác như Sterli (2008); Li, Wu, Rieppel, Wang, Zhao (2008); Anquetin, Barrett, Jones, Moore-Fay, Evans (2009) và Joyce, Lucas, Scheyer, Heckert, Hunt (2009) nói chung lại chia Testudinata ra thành một vài chi tuyệt chủng ở nhóm thân cây và Testudines là nhóm chỏm cây. Cụ thể xem sơ đồ cây phát sinh chủng loài tại Mikko's Phylogeny Archive[4].

Cryptodira

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kayentachelys
  • Indochelys
  • Selmacryptodira
    • †Paracryptodira (= ? Pleurosternoidea Hay, 1930)
      • †Kallokibotiidae
      • †Mongolochelyidae
      • †Solemydidae
      • †Pleurosternidae (bao gồm cả Chengyuchelyidae)
      • †Glyptopsidae ("Glyptopsinae")
      • †"Dinochelinae"
      • †Baenoidea (Baenidae sensu lato)
        • †Neurankylidae
        • †Macrobaenidae
        • †Baenidae sensu stricto
    • Eucryptodira Gaffney, 1975 sensu Gaffney, 1984 (= Daiocryptodira Milner, 2004)
      • †Eurysternidae
      • †Plesiochelyidae
      • ? †Xinjiangchelyidae
      • Centrocryptodira
        • †"Sinemys"
        • Chubutemys
        • †Meiolaniidae
        • Osteopygis
        • ? †"Macrobaenidae"
        • ? †"Sinemydidae"
        • Judithemys
        • Hangaiemys
        • Polycryptodira (= Cryptodira sensu Parham & Hutchison, 2003)
          • Chelydridae
          • Procoelocryptodira
            • Chelonioidea
              • "Chelonioinea"
                • †Toxochelyidae
                • Cheloniidae
              • Dermochelyoidea
                • Cimochelys
                • †"Protostega"
                • †Thalassemyidae
                • "Dermochelyoinea"
                  • Dermochelyidae
                  • †Protostegidae (có thể tách riêng họ Desmatochelyidae)
            • Chelomacryptodira
              • Planetochelys
              • Trionychoidea
                • Hoplochelys
                • †Adocidae (bao gồm cả Nanshiungchelyidae)
                • Emarginachelys
                • Dermatemydidae
                • Kinosternidae (có thể bao gồm cả phân họ Staurotypinae, mặc dù phân họ này đôi khi xếp trong họ Chelydridae)
                • Sandownia
                • Carettochelyidae
                • Trionychidae
                • Không chắc chắn
                  • Khunnuchelys
                  • (Axestemys) (có thể là một phần của Rafetus)
              • Testudinoidea
                • ? †Haichemydidae
                • ? †Sinochelyidae (bao gồm cả Peishanemydidae)
                • ? †Lindholmemydidae
                • Emydidae (đôi khi tách riêng các họ Platysternidae và Geoemydidae)
                • Testudinidae

Pleurodira

[sửa | sửa mã nguồn]
  • †Proterochersidae (= Minipleurodira)
  • Megapleurodira
    • ? †Dortokidae
    • †Platychelira
      • †Platychelyidae
    • Eupleurodira
      • Cheloides
        • Chelidae (= Chelyidae)
      • Pelomedusoides (= Pelumedusidae sensu lato)
        • Pelomedusera (= Pelomedusoidea)
          • †Araripemydidae
          • Pelomedusidae (= Eusarkiidae)
        • Podocnemidera
          • ? †Teneremys
          • †Euraxemydoidea
            • †Euraxemydidae
          • Podocnemidoidea
            • †Bothremydinura
              • †Bothremydidae
            • Podocnemidinura
              • Brasilemys
              • Hamadachelys
              • Podocnemididae
  • Không chắc chắn:
    • Apoidochelys
    • Bauruemys
    • Carteremys
    • Palaeaspis (bao gồm cả Palaeochelys, Palemys)
    • Paralichelys
    • Potamochelys
    • Stupendemys

Không chắc chắn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chitracephalus
  • Neusticemys
  • Scutemys
  • †Chelycarapookidae

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Rùa được phóng sinh tại chùa Ngọc Hoàng. Rùa được phóng sinh tại chùa Ngọc Hoàng.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Rùa cạn
  • Rùa trong biểu tượng văn hóa
  • Iskandar, DT (2000). Turtles and Crocodiles of Insular Southeast Asia and New Guinea. Bandung: Palmedia – ITB.
  • Pritchard, Peter Charles Howard (1979). Encyclopedia of turtles. Neptune, NJ: T.F.H. Publications. ISBN 0-87666-918-6.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bộ Rùa tại Từ điển bách khoa Việt Nam (tiếng Việt)

(tiếng Anh)

  • Bộ Rùa tại Encyclopedia of Life
  • Bộ Rùa tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Bộ Rùa 173749 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • UC Berkeley Museum of Paleontology
  • Chelonian studbook Lưu trữ 2010-07-30 tại Wayback Machine Collection and display of the weights/sizes of captive turtles
  • Biogeography and Phylogeny of the Chelonia Lưu trữ 2007-06-14 tại Wayback Machine (taxonomy, maps)
  • The word 'turtle' in different languages
  • New Scientist article (including video) on how the turtle evolved its shell

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Tìm hiểu thêm vềBộ Rùatại các dự án liên quan
Tìm kiếm Wiktionary Từ điển từ Wiktionary
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikinews Tin tức từ Wikinews
Tìm kiếm Wikiquote Danh ngôn từ Wikiquote
Tìm kiếm Wikisource Văn kiện từ Wikisource
Tìm kiếm Wikibooks Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tìm kiếm Wikiversity Tài nguyên học tập từ Wikiversity
Wikibook Dichotomous Key có một trang Testudines
  • Dữ liệu liên quan tới Testudines tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Testudines tại Wikimedia Commons
  1. ^ Testudines (TSN 173749) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Rhodin A. G. J., van Dijk P. P, Iverson J. B., Shaffer H. B. (Turtle taxonomy Working Group), 2010, "Turtles of the world, 2010 update: annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution, and conservation status" trong Rhodin A. G. J., Pritchard P. C. H., van Dijk P. P., Saumure R. A., Buhlmann K. A., Iverson J. B., Mittermeier R. A. (chủ biên). "Conservation Biology of Freshwater Turtles and Tortoises: A Compilation Project of the IUCN/SSC Tortoise and Freshwater Turtle Specialist Group". Chelonian Research Monographs No. 5: 000.85-000.164, 14-12-2010, doi:10.3854/crm.5.000.checklist.v3.2010
  3. ^ Anquetin J., Barrett P. M., Jones M. E. H., Moore-Fay S., Evans S. E., 2009, A new stem turtle from the Middle Jurassic of Scotland: new insights into the evolution and palaeoecology of basal turtles, Proceedings of the Royal Society of London: Biological series: Vol. 276, tr. 879-886, doi:10.1098/rspb.2008.1429
  4. ^ Testudinata – turtles, tortoises and terrapins.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q223044
  • Wikispecies: Testudines
  • ADW: Testudines
  • AFD: Testudines
  • BioLib: 16323
  • BOLD: 384
  • EoL: 52570439
  • EPPO: 1TESTO
  • Fossilworks: 56475
  • GBIF: 793
  • iNaturalist: 39532
  • IRMNG: 10605
  • ITIS: 948936
  • NBN: NHMSYS0021053576
  • NCBI: 8459
  • NZOR: e98d3c12-4c58-47a2-a0e3-9bb1bfadbe82
  • Plazi: 726CA836-1A1F-D038-FF4B-FB3931F1FB6E
  • uBio: 215901
  • WoRMS: 2689
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4052472-3
  • LCCN: sh85138961
  • NDL: 00564798
  • NKC: ph127960

Từ khóa » Các Loại Rùa Tại Việt Nam