Bộ Thất (疋) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Thất (疋).
Tra 疋 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 疋 | ||
|---|---|---|
| ||
| 疋 (U+758B) "tấm, đơn vị đo" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | pǐ | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄆㄧˇ | |
| Wade–Giles: | p'i3 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | pat1 | |
| Việt bính: | pat1 | |
| Bạch thoại tự: | phit | |
| Kana Tiếng Nhật: | ショ, ソ sho, so (on)ガ, ゲ ga, ge (on)あし, ひき ashi, hiki (kun) | |
| Hán-Hàn: | 소 so | |
| Hán-Việt: | thất, sơ, nhã | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 疋 hiki | |
| Hangul: | 발 bal | |
| Cách viết | ||
Bộ Thất hay Bộ Sơ, bộ thứ 103 có nghĩa là "tấm vải" hoặc "chân" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Thất (疋)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Đại triện -
Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Thất (疋)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nétbổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 疋/thất/ |
| 3 | 疌/tiệp/ |
| 5 | 疍/đản/ |
| 6 | 疏/sơ/ |
| 7 | 疎/sơ/ |
| 9 | 疐/chí/ 疑/nghi/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 758B
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bộ Sơ Trong Tiếng Trung
-
Bộ Thủ 103 – 疋(匹) – Bộ THẤT - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tra Từ: 疋 - Từ điển Hán Nôm
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán – Cách Học Các Bộ Thủ Tiếng Trung Dễ Nhớ
-
Các Bộ Trong Tiếng Trung (phần 1)
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
Những Kiến Thức Cơ Bản Về Bộ Sước Trong Tiếng Trung - Edumall Blog
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Các Bộ Thủ Thường Dùng Nhất Trong Tiếng Trung
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Y 衤
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Đọc, Viết, Ý Nghĩa (bản Mới 2022)
-
Bài 4: 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung - Cách Học Chữ Hán Nhanh Nhất