Bộ Thủ Tiếng Nhật Trọn Bộ 214 Bộ (có File Pdf) - Tsuku Việt

Facebook 0

Để học tốt tiếng Nhật được thì việc học chữ Hán kanji là điều cần thiết, nếu không biết chữ Hán sẽ khó khăn trong việc học lên cao trong tiếng Nhật. Cấu thành của chữ hán từ các bộ thủ tiếng Nhật.

Bộ thủ tiếng Nhật là gì?

Bộ thủ tiếng Nhật là 部首 ぶしゅ (bushu)

Bộ thủ được coi như là bảng chữ cái của chữ Hán (Kanji) vì các chữ Hán tiếng Nhật được ghép từ các bộ thủ

8 nét cơ bản trong chữ Hán Kanji tiếng Nhật

Nét chấm(丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới.

Nét ngang(一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.

Nét sổ thẳng(丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.

Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.

Nét phẩy(丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.

Nét mác (乀) nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.

Nét gập có một nét gập giữa nét.

Nét móc(亅): nét móc lên ở cuối các nét khác

Lợi ích khi học bộ thủ tiếng Nhật

➤ Dù không biết nghĩa chữ Hán đó nhưng nếu biết bộ thủ đó thì đóa được nghĩa là gì

ví dụ nếu có bộ Ngư thì sẽ đoán được chữ Hán đó liên quan tới Cá

➤ Viết chữ Hán đơn giản  hơn: Vì đã biết những nét cơ bản

➤ Hiểu nguyên tắc cấu tạo chữ Hán trong Tiếng Nhật

Quy tắc viết chữ Hán trong tiếng Nhật

Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十

Phẩy trước mác sau : 八 → 丿 八

Trên trước dưới sau : 二 → 一 二

Trái trước phải sau : 你 → 亻 尔

Ngoài trước trong sau : 月 → 丿 月

Vào trước đóng sau : 国 → 丨 冂 国

Giữa trước hai bên sau : 亅 → 小

Bộ thủ trong tiếng Nhật đơn giản nhất có 1 nét, và phức tạp nhất là 17 nét

Dưới đây là trọn bộ thủ tiếng Nhật và cách viết

1 nét

1 一  Nhất => Số một

2 〡 Cổn => Nét sổ

3 丶  Chủ => Điểm, chấm

4 丿  Phiệt => Nét sổ xiên qua trái

5 乙  Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can

6 亅  Quyết => Nét sổ có móc

2 Nét

7 二  Nhị => số hai

8 亠  Đầu => (không có nghĩa)

9 人  Nhân (亻) => người

10 儿  Nhi => trẻ con

11 入  Nhập => vào

12 八  Bát => số tám

13 冂  Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa

14 冖  Mịch => trùm khăn lên

15 冫  Băng => nước đá

16 几  Kỷ => ghế dựa

17 凵  Khảm => há miệng

18 刀  Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)

19 力  Lực => sức mạnh

20 勹  Bao => bao bọc

21 匕  Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)

22 匚  Phương => tủ đựng

23 匸  Hệ => che đậy, giấu giếm

24 十  Thập => số mười

25 卜  Bốc => xem bói

26 卩 Tiết => đốt tre

27 厂  Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá

28 厶  Khư, tư => riêng tư

29 又  Hựu => lại nữa, một lần nữa

3 Nét

30 口 khẩu => cái miệng

31 囗 vi => vây quanh

32 土 thổ => đất

33 士 sĩ => kẻ sĩ

34 夂 trĩ => đến ở phía sau

35 夊 truy => đi chậm

36 夕 tịch => đêm tối

37 大 đại => to lớn

38 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà

39 子 tử => con

40 宀 miên => mái nhà mái che

41 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)

42 小 tiểu => nhỏ bé

43 尢 uông => yếu đuối

44 尸 thi => xác chết, thây ma

45 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc

46 山 sơn => núi non

47 巛 xuyên => sông ngòi

48 工 công => người thợ, công việc

49 己 kỷ => bản thân mình

50 巾 cân => cái khăn

51 干 can => thiên can, can dự

52 幺 yêu => nhỏ nhắn

53 广 nghiễm => mái nhà

54 廴 dẫn => bước dài

55 廾 củng => chắp tay

56 弋 dặc => bắn, chiếm lấy

57 弓 cung => cái cung (để bắn tên)

58 彐 kệ => đầu con nhím

59 彡 sam 1=> lông tóc dài

60 彳 xích => bước chân trái

4 Nét

61 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng

62 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)

63 戶 hộ 6=> cửa một cánh

64 手 thủ (扌)=> tay

65 支 chi => cành nhánh

66 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ

67 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng

68 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong

69 斤 cân => cái búa, rìu

70 方 phương 9=> vuông

71 无 vô => không

72 日 nhật => ngày, mặt trời

73 曰 viết => nói rằng

74 月 nguyệt => tháng, mặt trăng

75 木 mộc => gỗ, cây cối

76 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng

77 止 chỉ => dừng lại

78 歹 đãi => xấu xa, tệ hại

79 殳 thù => binh khí dài

80 毋 vô => chớ, đừng

81 比 tỷ => so sánh

82 毛 mao B=> lông

83 氏 thị => họ

84 气 khí => hơi nước

85 水 thuỷ (氵)=> nước

86 火 hỏa (灬)=> lửa

87 爪 trảo => móng vuốt cầm thú

88 父 phụ => cha

89 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường

91 片 phiến => mảnh, tấm, miếng

92 牙 nha => răng

93 牛 ngưu ( 牜)=> trâu

94 犬 khuyển (犭)=> con chó

5 Nét

95 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí

96 玉 ngọc => đá quý, ngọc

97 瓜 qua => quả dưa

98 瓦 ngõa => ngói

99 甘 cam => ngọt

100 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống

101 用 dụng => dùng

102 田 điền => ruộng

103 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)

104 疒 nạch => bệnh tật

105 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại

106 白 bạch => màu trắng

107 皮 bì => da

108 皿 mãnh => bát dĩa

109 目 mục => mắt

110 矛 mâu => cây giáo để đâm

111 矢 thỉ => cây tên, mũi tên

112 石 thạch => đá

113 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất

114 禸 nhựu => vết chân, lốt chân

115 禾 hòa => lúa

116 穴 huyệt => hang lỗ

117立 lập => đứng, thành lập

6 Nét

118 竹 trúc => tre trúc

119 米 mễ => gạo

120 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ

121 缶 phẫu => đồ sành

122 网 võng (罒, 罓) => cái lưới

123 羊 dương => con dê

124 羽 vũ (羽) => lông vũ

125 老 lão => già

126 而 nhi => mà, và

127 耒 lỗi => cái cày

128 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)

129 聿 duật => cây bút

130 肉 nhục => thịt

131 臣 thần => bầy tôi

132 自 tự => tự bản thân, kể từ

133 至 chí => đến

134 臼 cữu => cái cối giã gạo

135 舌 thiệt => cái lưỡi

136 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm

137 舟 chu => cái thuyền

138 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng

139 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc

140 艸 thảo (艹) => cỏ

141 虍 hô => vằn vện của con hổ

142 虫 trùng => sâu bọ

143 血 huyết => máu

144 行 hành => đi, thi hành, làm được

145 衣 y (衤) => áo

146 襾 á => che đậy, úp lên

7 Nét

147 見 kiến (见) => trông thấy

148 角 giác => góc, sừng thú

149 言 ngôn => nói

150 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng

151 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu

152 豕 thỉ => con heo, con lợn

153 豸 trãi => loài sâu không chân

154 貝 bối (贝) => vật báu

155 赤 xích => màu đỏ

156 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy

157 足 túc => chân, đầy đủ

158 身 thân => thân thể, thân mình

159 車 xa (车) => chiếc xe

160 辛 tân => cay

161 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)

162 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại

163 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan

164 酉 dậu => một trong 12 địa chi

165 釆 biện => phân biệt

166 里 lý => dặm; làng xóm

8 Nét

167 金 kim => kim loại; vàng

168 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)

169 門 môn (门) => cửa hai cánh

170 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất

171 隶 đãi => kịp, kịp đến

172 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn

173 雨 vũ => mưa

174 青 thanh (靑) => màu xanh

175 非 phi => không

9 Nét

176 面 diện (靣) => mặt, bề mặt

177 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách

178 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi

179 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)

180 音 âm => âm thanh, tiếng

181 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy

182 風 phong (凬, 风) => gió

183 飛 phi (飞) => bay

184 食 thực (飠, 饣) => ăn

185 首 thủ => đầu

186 香 hương => mùi hương, hương thơm

10 Nét

187 馬 mã (马) => con ngựa

188 骫 cốt => xương

189 高 cao => cao

190 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà

191 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu

192 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung

193 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh

194 鬼 quỷ => con quỷ

11 Nét

195 魚 ngư (鱼) => con cá

196 鳥 điểu (鸟) => con chim

197 鹵 lỗ => đất mặn

198 鹿 lộc => con hươu

199 麥 mạch (麦) => lúa mạch

200 麻 ma => cây gai

12 Nét

201 黃 hoàng => màu vàng

202 黍 thử => lúa nếp

203 黑 hắc => màu đen

204 黹 chỉ => may áo, khâu vá

13 Nét

205 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)

206 鼎 đỉnh => cái đỉnh

207 鼓 cổ => cái trống

208 鼠 thử => con chuột

14 Nét

209 鼻 tỵ => cái mũi

210 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau

15 Nét

211 齒 xỉ (齿, 歯) => răng

16 Nét

212. 龍 long (龙 ) => con rồng

213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa

17 Nét

214. 龠 dược => sáo 3 lỗ

Ở trên là toàn bộ 214 bộ thủ tiếng Nhật và ý nghĩa của từng bộ.

Để tải Bộ thủ tiếng Nhật PDF thì tải tại đây

Chúc các bạn học tốt!

4/5 - (4 bình chọn) Facebook 0

Từ khóa » File Luyện Viết 214 Bộ Thủ Tiếng Nhật