Bộ Tiểu (小) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Tiểu_(小)&oldid=68333133” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
小 | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
小 (U+5C0F) "nhỏ, bé" | ||||
Bính âm: | xiǎo | |||
Chú âm phù hiệu: | ㄒㄧㄠˇ | |||
Quốc ngữ La Mã tự: | sheau | |||
Wade–Giles: | hsiao3 | |||
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | síu | |||
Việt bính: | siu2 | |||
Pe̍h-ōe-jī: | siáu | |||
Kana: | shō (sē), chiisaiショー (セー), ちいさい | |||
Kanji: | 小 shō | |||
Hangul: | 작을 jageul | |||
Hán-Hàn: | 소 so | |||
Cách viết: | ||||
Bộ Tiểu (小) nghĩa là "nhỏ, bé" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 41 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ thuộc bộ Tiểu (小)
[sửa | sửa mã nguồn]- Giáp cốt văn
- Kim văn
- Đại triện
- Tiểu triện
Số nét | Chữ |
---|---|
3 nét | 小 |
4 nét | 尐 少 |
5 nét | 尒 尓 尔 尕 |
6 nét | 尖 尗 尘 当 |
7 nét | 尙 尚 |
8 nét | 尛 尜 尝 |
12 nét | 尞 |
13 nét | 尟 尠 |
14 nét | 尡 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Unihan Database - U+5C0F
- Bộ tiểu 小 trên từ điển Hán Nôm
| |
---|---|
1 nét |
|
2 nét |
|
3 nét |
|
4 nét |
|
5 nét |
|
6 nét |
|
7 nét |
|
8 nét |
|
9 nét |
|
10 nét |
|
11 nét |
|
12 nét |
|
13 nét |
|
14 nét |
|
15 nét |
|
16 nét |
|
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Quản lý CS1: địa điểm
- Bài viết có văn bản tiếng không rõ
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Tiểu Hy Tiếng Trung
-
Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Trung. ... Tên Tiếng Trung Quốc Hay Ngôn Tình Cho Nữ Trong Game.
-
Xem Tên Dương Tiểu Hy Theo Tiếng Trung Quốc Và Tiếng Hàn Quốc
-
Xem Tên Tiểu Hi Theo Tiếng Trung Quốc Và Tiếng Hàn Quốc
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
-
Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (nam) Và Bé Gái (nữ)
-
Tổng Hợp Tên Trung Quốc Đẹp Cho Facebook Nam & Nữ
-
100+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ Vừa ý Nghĩa Lại Vừa độc đáo
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
-
Hơn 500+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam Và Nữ 2022 *
-
Gửi Thời Thanh Xuân Ngây Thơ Tươi đẹp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa - Hicado
-
Tên Tiếng Hoa Cho Bé Gái đáng Yêu Dễ Thương Năm 2022 Nên Tham ...