Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Sơ Cấp Thông Dụng - StudyTiengAnh

  Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản sẽ không khó nếu các bạn có vốn từ vựng tiếng Anh “vừa đủ”. Trong nội dung dưới đây, Studytienganh.vn xin giới thiệu tới các bạn bộ từ vựng tiếng Anh sơ cấp thông dụng trong giao tiếp.

1. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh sơ cấp thông dụng

ability: Khả năng

activity:Hoạt động

addition:Thêm vào

advertising:Quảng cáo

advice:Lời khuyên

analysis:Nghiên cứu

apartment:Căn hộ

appearance:Xuất hiện

application:Ứng dụng

area:Khu vực

army:Quân đội

art:Nghệ thuật

article:Điều khoản

association:Sự kết hợp

attention:Chú ý

audience:Khán giả

basis:Căn cứ

bird:Chim

blood:Máu

boyfriend:Bạn trai

camera:Máy chụp hình

category:Thể loại

cell:Tế bào

chemistry:Hóa học

child:Trẻ em

cigarette:Thuốc lá

city:Thành phố

combination:Phối hợp

communication:Liên lạc

community:Cộng đồng

competition:Cuộc thi

computer:Máy tính

concept:Khái niệm

context:Bối cảnh

control:Kiểm soát

country:Quê hương

county:Quận

(Tất tần tật từ vựng tiếng Anh sơ cấp từ A – Z)

customer:Khách hàng

data:Dữ liệu

dealer:Người chia bài

death:Sự chết

debate: Tranh luận

decision: Phán quyết

definition: Định nghĩa

department: Bộ

depth: Chiều sâu

develoment: Phát triển

difference: Khác nhau

direction: Phương hướng

discussion: Thảo luận

disease: Căn bệnh

disk: Đĩa

distribution: Phân phát

driver: Người lái xe

economics: Kinh tế học

education: Sự giáo dục

effort: Cố gắng

energy: Năng lượng

entertainment: Giải trí

environment: Môi trường

equipment :Thiết bị

estate: Tài sản

event: Biến cố

exam: Thi

expression: Biểu hiện

fact: Việc

failure: Thất bại

family: Gia đình

finding: Phát hiện

fishing: Đánh cá

flight: Chuyến bay

food: Thức ăn

foundation: Nền tảng

freedom: Sự tự do

goal: Mục tiêu

government: Chính phủ

grandmother: Bà ngoại

growth: Tăng trưởng

health: Sức khỏe

heart Tim

history: Lịch sử

housing: Nhà ở

idea: Ý kiến

importance: Tầm quan trọng

income: Lợi tức

industry: Ngành công nghiệp

inflation: Sự lạm phát

information: Thông tin

instance: Trường hợp

insurance: Bảo hiểm

internet: Internet

introduction Sự giới thiệu

investment: Đầu tư

knowledge: Kiến thức

lake: Hồ

language: Ngôn ngữ

law: Pháp luật

length: Chiều dài

library: Thư viện

literature: Văn chương

location: Vị trí

love: Tình Yêu

magazine: Tạp chí

management: Quản lý

map: Bản đồ

marketing: Thị trường

marriage: Hôn nhân

math: Toán học

meaning: Nghĩa

meat: Thịt

media: Phương tiện truyền thông

medicine: Y học

member: Thành viên

message: Thông điệp

method: Phương pháp

moment: Chốc lát

month: Tháng

mood: Khí sắc

movie: Phim

music: Âm nhạc

nation: Quốc gia

nature: Bản chất

news: Tin tức

newspaper: Báo

night: Đêm

office: Văn phòng

opinion: Ý kiến

opportunity: Cơ hội

organization: Cơ quan

oven: Lò nướng

painting: Bức tranh

paper: Giấy

payment: Thanh toán

people: Người

performance: Hiệu suất

person: Người

perspective: Quan điểm

philosophy: Triết học

phone: Điện thoại

photo: Ảnh

physics: Vật lý

player: Người chơi

policy: Chính sách

politics Chính trị

population: Dân số

power: Quyền lực

president: Chủ tịch

problem: Vấn đề

product: Sản phẩm

property: Bất động sản

quality: Chất lượng

reading: Cách đọc

reality: Thực tế

recipe: Công thức

relationship: Mối quan hệ

responsibility: Trách nhiệm

road: Đường

role: Vai trò

safety: Sự an toàn

scene: Sân khấu

science: Khoa học

security: An ninh

series: Loạt

shopping Muasắm

situation: Tình hình

skill: Kỹ năng

society: Xã hội

software: Phần mềm

soup: Soup

statement: Tuyên bố

story: Câu chuyện

strategy: Chiến lược

student: Sinh viên

success: Sự thành công

system: Hệ thống

teacher: Giáo viên

teaching: Giảng dạy

technology: Công nghệ

television: Tivi

temperature: Nhiệt độ

Thank: Lời cảm ơn

theory: Lý thuyết

thing: những vật

thought: Tư tưởng

truth: Sự thật

two: Hai

understanding :Hiểu biết

unit: Đơn vị

university: Trường đại học

user: Người sử dụng

variety: Nhiều

video: Video

way: Đường

wealth: Sự giàu có

week: Tuần

woman: Đàn bà

wood: Gỗ

world: Thế giới

writing: Viết

year: Năm

2. Cách học từ vựng tiếng Anh sơ cấp rất hiệu quả

(Cách học từ vựng tiếng Anh sơ cấp đạt hiệu quả cao)

Cách học từ vựng tiếng Anh sơ cấp rất hiệu quả đó là bạn ghi từ vựng ra một tờ giấy (khoảng 5-10 từ), ghi nghĩa ra bên cạnh.

Bước 1: Bạn nhìn nghĩa của từ đó rồi ghi ra bên cạnh từ bằng tiếng Anh lần lượt đến hết số từ bạn muốn học.

Bước 2: Bạn nhìn từ tiếng Anh ghi nghĩa tiếng Việt ra bên cạnh cũng tuần tự như vậy đến hết số từ bạn muốn học

Bước 3: Bạn che hết tất cả những từ tiếng Anh lại bằng một tờ giấy. Bạn cố gắng nhớ những từ tiếng Anh dựa vào nghĩa tiếng Việt của nó. Nếu bạn không thể nhớ thì bạn có thể lật tờ giấy che đi để nhìn từ tiếng Anh đó và ghi vào bên cạnh. Bạn làm lần lượt với tất cả các từ cần học.

Bước 4: Giống Như bước 3, bạn che nghĩa tiếng Việt của các từ cần học sau đó bạn cố gắng nhớ từ tiếng Anh và ghi ra bên cạnh

Bạn cứ lặp đi lặp lại bước 3 và 4 liên tục đến khi nào bạn nhìn thấy từ là đoán ra nghĩa và nhìn thấy nghĩa là đoán ra từ là bạn đã thành công.

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • "Refund" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
  • Build in/into là gì và cấu trúc cụm từ Build in/into trong câu Tiếng Anh
  • Ý nghĩa của các ngón tay đeo nhẫn cho phái Nam
  • "Billing Address" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
  • Các thì cơ bản trong tiếng Anh: Cấu trúc, cách dùng và cách nhận biết
  • "Human Resource" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
  • Work Permit là gì và cấu trúc cụm từ Work Permit trong câu Tiếng Anh
  • "Giấy Chứng Nhận Kết Hôn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ khóa » Sơ Cấp Trong Tiếng Anh Là Gì