Bỏ Túi Từ Vựng Tiếng Hàn Về đồ Uống Hữu ích

Mục Lục

  • 1 Từ vựng tiếng Hàn về đồ uống
  • 2 Mời uống rượu tiếng Hàn
    • 2.1 Mẫu câu mời uống rượu bằng tiếng Hàn 
    • 2.2 Cách từ chối khi ai đó mời rượu 
  • 3 Mời uống nước bằng tiếng Hàn

Nếu bạn muốn đi du lịch đến xứ sở Kim Chi thì chắc hẳn sẽ không thể bỏ qua các quán ăn uống ở đó. Sau đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đồ uống mà Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans sẽ giúp bạn ghi nhớ, hy vọng bạn sẽ không còn bỡ ngỡ t khi đi du lịch tại Hàn Quốc. 

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong

Từ vựng tiếng Hàn về đồ uống

1. 후식 : món tráng miệng 2. 커피 : cà phê 3. 블랙커피 : cà phê đen 4. 밀크커피 : cà phê sữa 5. 차 : trà 6. 냉차 : trà đá

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong 7. 녹차 : trà xanh 8. 우유 : sữa 9. 코코아 : cacao 10. 오렌지주스 : cam vắt 11. 레몬수 : nước chanh 12.(코코) 야자수 : nước dừa 13. 광천수 : nước khoáng 14. 한천 : rau câu 15. 술 : rượu

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong 16. 포도주 : rượu vang 17. 칵테일 : cocktail 18. 사과즙 : rượu táo 19. 맥주 : bia 20. 주스: nước hoa quả 21. 온수/ 뜨거운 물: nước nóng 22. 냉수/ 차가운 물: nước lạnh 23. 탄산음료: đồ uống có ga

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong 24. 요구르트: sữa chua 25. 아이스크림: kem 26. 가벼운 음식물: giải khát 27. 튀기다: chiên 28. 찌다: hấp, chưng 29. 삶다: luộc 30. 요리하다: nấu

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong 31. 굽다: nướng 32. 이쑤시개: tăm xỉa răng 33. 젓가락: đôi đũa 34. 칼: dao 35. 포크: nĩa 36. 컵: tách 37. 잔: ly, cốc 38. 숟가락: thìa 39. 그릇: bát

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong 40. 후라이팬: chảo 41. 주걱: thìa sới cơm 42. 접시: đĩa 43. 냄비: nồi 44. 도마: thớt

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong 45. 전기밥통: nồi cơm điện 46. 가스레인지: bếp ga 47. 믹서기: máy xay sinh tố 48. 전자 레인지: lò vi sóng

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong

Mời uống rượu tiếng Hàn

Mẫu câu mời uống rượu bằng tiếng Hàn 

  1. 건배! Cạn ly, dô! 
  2. 원샷 원샷! Trăm phần trăm nha! Uống hết luôn nha.
  3. 한 명씩 돌려마시자 Uống theo vòng từng người một nha. 

moi-uong-ruou-tieng-han

  1. 먼저 마셔요. Anh uống trước đi.
  2. 우리의 건강을 위하여!  Chúc sức khỏe!
  3. 우리의 우정을 위하여! Chúc cho tình bạn của chúng ta!

moi-uong-ruou-tieng-han

  1. 제가 따라 드리겠습니다 Để tôi rót rượu cho anh.
  2. 마지막 한잔 할까요? Làm ly cuối cùng nào? 
  3. 좀 더 마시겠습니까? Anh muốn uống thêm nữa không?
  4. 한 잔 더 하겠습니다 Tôi muốn uống thêm một chén nữa. 
  5. 해 뜰 때까지 마시자!  Uống tới sáng luôn nhé! 
  6. 잔 들자!  nâng ly nào!
  7. 짠 ! (vừa nói vừa cụng ly) – Cạn ly nào! 
  8. 저는 술고래입니다. Tôi là sâu rượu. 
  9. 술을 얼마나 자주 마시나요? Anh có thường xuyên uống rượu không?

moi-uong-ruou-tieng-han

Cách từ chối khi ai đó mời rượu 

  1. 더 이상 술을 마시지 않습니다.  Tôi không uống nữa đâu.
  2. 저는 취한 것 같습니다. Có vẻ như tôi bị say rồi.
  3. 저는 금주 중입니다. Tôi đang bỏ rượu. 
  4. 많이 못 마셔요 Tôi không uống nhiều được. 
  5. 위가 아파서 술을 못 마십니다. Vì tôi đau dạ dày nên tôi không uống rượu được.

moi-uong-ruou-tieng-han

  1. 이제부터 술을 끊겠습니다. Từ bây giờ tôi sẽ bỏ rượu.
  2. 저는 이미 술을 끊었습니다. Tôi đã bỏ rượu rồi. 
  3. 저는 가끔씩 술을 마십니다. Thỉnh thoảng tôi uống rượu.
  4. 전혀 술을 마시지 않습니다. Tôi không bao giờ uống rượu.
  5.  저는 술이 약합니다. Tôi uống rượu kém lắm. 

moi-uong-ruou-tieng-han

Mời uống nước bằng tiếng Hàn

물을 마시십시오 [mul-eul ma-si-sib-si-o]: mời ngài dùng nước.

Câu này dùng khi mời người lớn hơn hoặc người có cấp bậc cao hơn.

 Mời uống nước trong trường hợp mời kính trọng, ít thân mật:

moi-uong-nuoc-bang-tieng-han

물을 마시세요 [mul-eul ma-si-se-yo].

Có thể dùng khi nói với những người ngang hàng, những người ít gần gũi.

Mời uống nước trong tiếng Hàn khi mời bạn bè, những người nhỏ hơn, người thân thiết thường dùng:

물을 마셔 [mul-eul ma-syeo].

Một số câu hỏi, câu đề nghị gần giống như lời mời uống nước trong tiếng Hàn:

물을 마실래? [mul-eul ma-sil-lae]: có muốn uống nước không?

moi-uong-nuoc-bang-tieng-han

맥주나 콜라를 마십니까? [maek-ju-na kol-la-reul ma-sib-ni-kka]: ngài muốn dùng bia hay nước ngọt ạ?

뭘 마시겠어요? [mwol ma-si-gess-o-yo]: bạn muốn uống gì?

오렌지 주스를 마실래요? [o-len-ji ju-seu-reul ma-sil-lae-yo]: uống nước cam nhé?

moi-uong-nuoc-bang-tieng-han

Từ khóa » Cụng Ly Tiếng Hàn