BỘ VĂN HÓA , THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ BỘ Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

BỘ VĂN HÓA , THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ BỘ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bộ văn hóaministry of culturedepartment for cultureminister of culturecultural ministrythể thao và du lịch vàsports and tourism andbộministrydepartmentsetkitsuite

Ví dụ về việc sử dụng Bộ văn hóa , thể thao và du lịch và bộ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự kiện được tổchức bởi thành viên hội đồng Jung Eun Hye, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Bình đẳng giới và Gia đình và được Hội đồng Điện ảnh Hàn Quốc tài trợ.The event washosted by assembly member Jung Eun-hye, the Ministry of Culture, Sports and Tourism and Ministry of Gender Equality and Family and sponsored by the Korean Film Council.Được tổ chức bởi Ủy ban Hòa giải và được tài trợ bởi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Thống nhất, đó chính là một lời mời để cùng nhau suy nghĩ, cùng nhau chia sẻ, cùng nhau tuần hành vì hòa bình” trong và xung quanh DMZ, một khu vực có ý nghĩa thể hiện nỗi đau của cuộc Chiến tranh Triều Tiên và các kho tàng sinh thái cùng một lúc.Organized by the Committee and sponsored by the Ministry of Culture, Sports and Tourism and Ministry of Unification, it is an invitation to think together, share together and walk together for peace” in and around the DMZ, which is a meaningful area showing the pain of the Korean War and ecological treasures at the same time.Họ cũng được chào đón bởi đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Cục Thể thao Việt Nam.They were also greeted by representatives from the Ministry of Culture, Sports and Tourism and Vietnam Sports Administration.Thủ đô chobiết hôm thứ Hai rằng đã đệ trình một kế hoạch cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Tổng cục Thể Thao.The capital citysaid Monday that it has submitted a plan to the Ministry of Culture, Sports and Tourism and the General Department of Sports.Sự kiện này được phối hợp tổ chức của Bộ Ngoại giao, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam.The event is co-organized by the Ministry of Foreign Affairs, the Ministry of Culture, Sports and Tourism and the Embassy of Japan in Vietnam.Sự kiện này được phối hợptổ chức của Bộ Ngoại giao, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam.The event is co-organized by Ministry of Foreign Affairs, Ministry of Culture, Sports and Tourism and Vietnamese Embassy in Japan.UNESCO, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và hãng phim FASAD thảo luận về những cơ hội quảng bá bộ phim thông qua các sự kiện văn hóa giữa Việt Nam và Thụy Điển trong những năm tới.UNESCO, Ministry of Culture, Sports and Tourism and FASAD are discussing possibilities for promotion of the movie through cultural events between Viet Nam and Sweden in the years to come.Cục trưởng Cục Bản quyền tác giả, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.Director of the Copyrights Office of Vietnam, Ministry of Culture, Sport and Tourism.Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch sẽ rút kinh nghiệm với các đơn vị liên quan.The Ministry of Culture, Sports and Tourism will draw experience with the relevant departments.Thủ đô đã đón 5,7 triệu khách du lịch trong năm tháng đầu năm2011, theo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nội.The capital has welcomed 5.7 million tourists during the first five months of 2011,according to the Ha Noi Department of Culture, Sports and Tourism.Hai bên hoan nghênh việc ký Chương trình hợp tác văn hóa giữa Bộ Văn hóa Bangladesh và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam.Both sides welcomed signing of the Cultural Exchange Program between the Ministry of Cultural Affairs of Bangladesh and the Ministry of Culture, Sports and Tourism of Việt Nam.Từ cuối năm 2011- 2016, ông là Phó Cục trưởng Cục Nghệ Thuật Biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.From 2011-2016,he was Deputy Director of the Vietnam Department of Performing Arts of Culture, Sports and Tourism Ministry.Hợp tác với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để truyền bá văn hóa Hàn Quốc.A collaboration with Ministry of Culture, Sports, and Tourism to spread Korean culture.Di tích khảo cổ Hang mộ Tạng Mè được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xếp hạng quốc gia ngày 5 tháng 3 năm 2014.Tang Me tomb cave was ranked as national relics by Ministry of Culture, Sports and Tourism on March 5, 2014.Văn Miếu- Quốc Tử Giám được liệt kê như là một di tích lịch sửvà văn hóa do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ngày 28 tháng 4 1962.Van Mieu- Quoc Tu Giam was listed as a historicaland cultural monument by the Ministry of Culture, Sports and Tourism on April 28th 1962.Trong 1979, Po Nagar Tháp Complex được công nhận là một di tích lịch sử quốc gia do Bộ Văn hóa Thông tin(nay là Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch).In 1979, Po Nagar Tower Complex was recognized as a national historical site by Ministry of Culture andInformation(now Ministry of Culture, Sports and Tourism).Trước đó Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho phép khai quật khảo cổ học ở thung lũng sông Tang đến ngày 15/ 5 mới kết thúc.The Ministry of Culture, Sports and Tourism previously permitted archaeological excavation at the Tang river valley until May 15.Nội dung các hoạt động theo Kế hoạch số 1538/ KH- BVHTTDL ngày 16/ 07/ 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch như sau.The content of the activities under the plan of 1538/KH-BVHTTDL on 16/07/2018 of the Ministry of Culture, Sports and Tourism are the following.Sau nhiều acc idents xảy ra cho tàu thuyền du lịch, Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch đã yêu cầu chính quyền địa phương đình chỉ hoạt động của tàu không an toàn.After several acc idents occurred for tourist boats, the Ministry of Culture, Sports and Tourism has asked local governments to suspendthe operation of unsafe vessels.Trong năm 2008, triển lãm được đánh giá là sự kiện thương mại dulịch duy nhất của Việt Nam do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Việt Nam công nhận.In 2008, it was conferred the status ofVietnam's only travel trade event by the Ministry of Culture, Sports and Tourism, Vietnam.Vào tháng 2, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã phát hành báo cáo về việc triển khai Luật Phòng chống bạo lực gia đình trong 5 năm qua.In February the Ministry of Culture, Sports, and Tourism issued a report regarding the past five yearsof implementation of the Law on Domestic Violence Prevention and Control.Với mong muốn tạo ra động lực mới cho sự phát triển của du lịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch vừa ban hành Chiến lược marketing du lịch đến năm 2020.With the wish to create a new impetus for the development of Vietnam tourism, the Ministry of Culture, Sports and Tourism has just issued the Tourism Marketing Strategy to the year 2020.Số lượng khách du lịch đến Việt Nam từ Hoa Kỳ đã tăng 11,9% trong nămngoái so với con số 687.000 khách du lịch của năm 2017, theo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.The number of tourists coming to Vietnam from the U.S. grew by 11.9percent last year from 2017 to 687,000, according to the Ministry of Culture, Sports and Tourism.Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã ban hành quyết định về việc tổ chức các lễ hộivăn hóa Nhật Bản đón chào năm mới 2015- AKEOME! 2015 in Viet Nam.The Ministry of Culture, Sports and Tourism has promulgated a decision on the organization of Japan cultural festival welcomes New Year 2015- AKEOME! 2015 in Viet Nam.Ông Viễn nói thêm rằng ông cũng đi cùng với một đội bóng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đi du lịch đến Anh để học hỏi kinh nghiệm của Ladbrokes trong năm 2008.Vien added that he also accompanied a Vietnamese team from the Ministry of Culture, Sports, and Tourism to travel to the UK for learning from Ladbrokes' experience in 2008.Sáng nay, tại Đà Nẵng, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cùng UBND T. p Đà Nẵng tổ chức họp báo giới thiệu chương trình khai mạc Liên hoan Phim Việt Nam lần thứ XX.This morning, in Danang, the Ministry of Culture, Sports and Tourism and Danang People's Committee held a press conference introducing the opening program of the 20th Vietnam Film Festival.Chùa Một Cột được công nhận là một di tích lịch sử,kiến trúc và nghệ thuật tượng đài do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ngày 28 tháng 4 1962.The One Pillar Pagoda was designated as a historical,architectural and artistic monument by the Ministry of Culture, Sports and Tourism on April 28th 1962.Năm 2017,Tổng cục Du lịch Hàn Quốc, cùng với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hàn Quốc đã chọn 20 Địa điểm độc đáo của Hàn Quốc, mỗi địa điểm đều có đặc trưng riêng biệt của từng vùng miền.In 2017, Korea Tourism Organization, together with the Ministry of Culture, Sports and Tourism, selected 20 Korea unique venues, each of which contained distinct characteristics representative of the corresponding region.Thành công của mô hình đã được Liên đoàn bóng đá châu Á, Văn phòng Liên hợp quốc về Thể thao vì Hòa Bình vàPhát triển, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận.The programme's success has been recognised by the Asian Football Confederation, the United Nations' Office on Sport for Peace and Developmentand the culture, sports and tourism ministry.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 180, Thời gian: 0.0317

Từng chữ dịch

bộdanh từministrydepartmentbộđộng từsetvăndanh từvănvantextofficeliteraturehóadanh từhóachemicalchemistryculturehoathểđộng từcanmaythểtính từablepossiblethểtrạng từprobablythaotrạng từthaothaodanh từsportoperationsportsthaotính từathletic bộ váy nàybộ vest

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bộ văn hóa , thể thao và du lịch và bộ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bộ Du Lịch Tiếng Anh Là Gì