Bố - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓo˧˥ | ɓo̰˩˧ | ɓo˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓo˩˩ | ɓo̰˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bố”- 布: bố
- 佈: bố
- 鞴: bại, bị, bố, câu
- 怖: phố, bố
- 㱛: bố
- 鈽: bố
Phồn thể
- 佈: bố
- 布: bố
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𥿠: bủa, bố, bó, vó
- 布: vố, bố, búa, bô, vú, múa
- 佈: bố, bô, bõ
- 甫: phủ, bố, bô, bo
- 悑: bỏ, bố
- 捕: bủa, bỏ, bổ, bố, bộ, bõ
- 怖: bố, phố
- 𢂞: bố
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- bộ
- bồ
- bọ
- bõ
- bỏ
- Bo
- bờ
- bợ
- bổ
- bô
- bó
- bõ
- bò
- bơ
- bở
Danh từ
bố
- Cha. Bố nó đến thăm.
- Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau. Cá bố cá mẹ.
- Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng. Mời bố đến nhà con chơi.
- Từ xưng hô để ý xem thường, như là tao. Bọn kia im để bố xin! Xin gì?
- Cỡ lớn, to. Chai bố. Cầu bố.
- Đay. Em đi cạo bố chắp trân,. Nghe ghe anh ghé rộn chân rối mù. (ca dao)
- Vải dệt dày bằng sợi đay thô. Vải bố.
- Bố chính, nói tắt.
Đồng nghĩa
bố- cha, tía, ba
Dịch
- Tiếng Anh: father
- Tiếng Tây Ban Nha: padre gđ, papá gđ, papi gđ
Động từ
bố
- Ruồng bố, càn quét. Giặc bố suốt ngày.
- Khủng bố, làm cho sợ, hoảng loạn tinh thần. Nó biết lỗi rồi, đừng bố nữa.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bố”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /bo³/
Danh từ
bố
- (Cổ Liêm) bố.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Bố
-
Bố - Wiktionary
-
Nghĩa Của "bố" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Cha – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lã Bố – Wikipedia Tiếng Việt
-
BỐ GIÀ [FULL] - PHIM GIA ĐÌNH | TRẤN THÀNH, MÁ GIÀU, LÊ ...
-
Hai Cha Con BỐ GIÀ "Ba Sang - Quắn" Lâu Ngày Gặp Lại ... - YouTube
-
Công Bố Giá Vật Liệu Xây Dựng
-
Công Bố Giá VLXD - Sở Xây Dựng
-
Trang Thông Tin điện Tử Sở Xây Dựng
-
Sở Xây Dựng Ban Hành Công Bố Giá VLXD Tháng 7/2022 Trên địa ...
-
Trung Tâm Lưu Ký Chứng Khoán Việt Nam Thông Tin Công Bố Của VSD
-
Văn Bản điều Hành - Sở Xây Dựng
-
Công Bố Giá Vật Liệu Xây Dựng - Sở Xây Dựng - TP.HCM