Bổ – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓo̰˧˩˧ɓo˧˩˨ɓo˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓo˧˩ɓo̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “bổ”
  • 䋠: bổ
  • 圃: phố, bổ, dong
  • 补: bổ
  • 誧: phổ, bổ, phô
  • 捕: bổ, bộ
  • 埔: phố, bổ, bộ
  • 哺: bổ, bộ, bô
  • 補: bổ
  • 餔: bổ, bộ, bô

Phồn thể

  • 補: bổ

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 补: bỏ, bổ
  • 𧻷: bổ
  • 鋪: phổ, bỏ, bổ, phố, phô, pho
  • 捕: bủa, bỏ, bổ, bố, bộ, bõ
  • 埔: bổ, phố
  • 𥙷: bỏ, bổ
  • 哺: bù, bổ, bỗ, bộ, bô, bú, bu, phò, phô, pho, bụ, bua
  • 補: bủa, vỏ, bù, bỏ, bổ, bồ, bõ, bò, bó

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bộ
  • bồ
  • bọ
  • bỏ
  • Bo
  • bờ
  • bợ
  • bố
  • bở

Tính từ

bổ

  1. Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể. Thuốc bổ huyết. Thức ăn bổ.

Động từ

bổ

  1. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì. Bổ làm giáo viên. Bổ lên Hà-giang.
  2. Phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung. Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn.
  3. Cắt theo chiều dọc. Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười. (ca dao)
  4. Chặt mạnh cho vỡ toác ra theo chiều dọc. Bổ củi.
  5. Bắt buộc phải chịu trách nhiệm. Bọn họ làm hỏng, cấp trên lại bổ vào mình.
  6. Lao mạnh xuống. Cái diều bổ xuống.
  7. Chạy vội đi. Đứa bé lạc, cả nhà bổ đi tìm.
  8. Trgt. Nói ngã hay nhảy mạnh xuống. Ngã bổ xuống đất. Nhảy bổ từ trên cây xuống.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bổ&oldid=2274319” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bổ 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bó Hay