Bò - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bòCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̤˨˩ | ɓɔ˧˧ | ɓɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 圃: phố, bô, bò, bo
- 𩟢: bò
- 蜅: phủ, bò, bọ
- 䊇: bò
- 鯆: bò
- 𤙭: bò
- 𨆶: bò
- 匍: bồ, bò
- 爬: ba, bà, bò
- 𨁏: bò
- 𨄳: bò
- 𤞨: bò
- 補: bủa, vỏ, bù, bỏ, bổ, bồ, bõ, bò, bó
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- bộ
- bổ
- bô
- bó
- bõ
- Bo
- bờ
- bợ
- bố
- bồ
- bọ
- bõ
- bỏ
- bơ
- bở
Danh từ
[sửa]bò
- Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt. Nuôi bò. Chăn bò. Yếu trâu còn hơn khoẻ bò. (tục ngữ) . Đồng chiêm xin chớ nuôi bò,. Ngày đông tháng giá bò dò làm sao. (ca dao)
- Đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa bò; bơ. Vay vài bò gạo.
Dịch
[sửa] Động vật to nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt.- Tiếng Hà Lan: rund het ~
Động từ
[sửa]bò
- (Động vật học) Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ. Rắn bò. Lổm ngổm như cua bò.
- (Người) Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay. Ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết bò . Chưa tập bò đã lo tập chạy. (tục ngữ)
- (Thực vật học) Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì. Mướp bò lên giàn . Dây bìm bìm bò lên bờ giậu.
- Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch. Chiếc xe bò lên dốc.
Dịch
[sửa] Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.- Tiếng Hà Lan: kruipen
- Tiếng Hà Lan: kruipen
- Tiếng Hà Lan: klimmen
Tham khảo
[sửa]- "bò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gael Scotland
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- bó
Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú): /poː/
Danh từ
[sửa]bò gc (sở hữu cách số ít bà, số nhiều bà)
- Bò cái.
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú): /bɔ²/
Danh từ
[sửa]bò
- (Cổ Liêm) Bò.
Từ khóa » Bò Bô Là Bò Gì
-
Top 9 Các Giống Bò ở Việt Nam được Chăn Nuôi Nhiều, Cho Hiệu Quả ...
-
Giống Bò – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bò Thịt – Wikipedia Tiếng Việt
-
MỘT SỐ GIỐNG BÒ THỊT Ở VIỆT NAM
-
TOP 7 GIỐNG BÒ THỊT PHỔ BIẾN HIỆN NAY NÊN ... - YouTube
-
TOP 5 Giống Bò Thịt Tốt Nhất Hiện Nay Tại Việt Nam 2020 - HappyVet
-
Các Giống Bò ở Việt Nam được Chăn Nuôi Phổ Biến Hiện Nay
-
Giải Pháp Chăn Nuôi Bò Thịt & 05 Giống Bò Thịt Tốt Nhất Hiện Nay
-
Bò Lai Sind - Công Ty Cổ Phần Bò Việt
-
Top 4 Loại Giống Bò Sinh Sản Tốt Nhất Hiện Nay 2022 - GiaNongSan
-
Giống Bò Lai Sind Và Cách Nuôi - Niên Giám Nông Nghiệp
-
Gia Lai: Nuôi Bò “khổng Lồ“ Bán Giá 50-60 Triệu đồng/con, Nông Dân ...
-
Một Số điểm Cần Lưu ý Khi Chăn Nuôi Bò Lai BBB (06/09/2016)
-
Chọn Giống Nuôi Bò Thịt - De Heus Vietnam
-
Giá 1 Con Bò Giống Lai Sind Hiện Nay Bao Nhiêu Tiền 2022? Mua ở đâu?
-
PHÂN BIỆT CÁC BỘ PHẬN CỦA THỊT BÒ - Nam An Market