Bò - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Gael Scotland Hiện/ẩn mục Tiếng Gael Scotland
    • 2.1 Cách viết khác
    • 2.2 Cách phát âm
    • 2.3 Danh từ
  • 3 Tiếng Nguồn Hiện/ẩn mục Tiếng Nguồn
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bò

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɔ̤˨˩ɓɔ˧˧ɓɔ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɔ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 圃: phố, bô, bò, bo
  • 𩟢: bò
  • 蜅: phủ, bò, bọ
  • 䊇: bò
  • 鯆: bò
  • 𤙭: bò
  • 𨆶: bò
  • 匍: bồ, bò
  • 爬: ba, bà, bò
  • 𨁏: bò
  • 𨄳: bò
  • 𤞨: bò
  • 補: bủa, vỏ, bù, bỏ, bổ, bồ, bõ, bò, bó

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bộ
  • bổ
  • Bo
  • bờ
  • bợ
  • bố
  • bồ
  • bọ
  • bỏ
  • bở

Danh từ

  1. Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt. Nuôi bò. Chăn bò. Yếu trâu còn hơn khoẻ bò. (tục ngữ) . Đồng chiêm xin chớ nuôi bò,. Ngày đông tháng giá bò dò làm sao. (ca dao)
  2. Đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa bò; bơ. Vay vài bò gạo.

Dịch

Động vật to nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt.
  • Tiếng Hà Lan: rund het ~
Đơn vị đong lường.

Động từ

  1. (Động vật học) Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ. Rắn bò. Lổm ngổm như cua bò.
  2. (Người) Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay. Ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết bò . Chưa tập bò đã lo tập chạy. (tục ngữ)
  3. (Thực vật học) Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì. Mướp bò lên giàn . Dây bìm bìm bò lên bờ giậu.
  4. Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch. Chiếc xe bò lên dốc.

Dịch

Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.
  • Tiếng Hà Lan: kruipen
Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay.
  • Tiếng Hà Lan: kruipen
Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì.
  • Tiếng Hà Lan: klimmen
Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bò”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Gael Scotland

[sửa]

Cách viết khác

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/poː/

Danh từ

gc (sở hữu cách số ít bà, số nhiều bà)

  1. Bò cái.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/bɔ²/

Danh từ

  1. (Cổ Liêm) Bò.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bò&oldid=2093116” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Động vật học
  • Thực vật học
  • Mục từ tiếng Gael Scotland
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Gael Scotland
  • Danh từ tiếng Gael Scotland
  • Danh từ giống cái tiếng Gael Scotland
  • gd-noun 2
  • Mục từ tiếng Nguồn
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Nguồn
  • Danh từ tiếng Nguồn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 29 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bò âm Hán Việt