2Tiếng Gael ScotlandHiện/ẩn mục Tiếng Gael Scotland
2.1Cách viết khác
2.2Cách phát âm
2.3Danh từ
3Tiếng NguồnHiện/ẩn mục Tiếng Nguồn
3.1Cách phát âm
3.2Danh từ
Mục từ
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Tạo URL rút gọn
Tải mã QR
Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bò
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓɔ̤˨˩
ɓɔ˧˧
ɓɔ˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓɔ˧˧
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
圃: phố, bô, bò, bo
𩟢: bò
蜅: phủ, bò, bọ
䊇: bò
鯆: bò
𤙭: bò
𨆶: bò
匍: bồ, bò
爬: ba, bà, bò
𨁏: bò
𨄳: bò
𤞨: bò
補: bủa, vỏ, bù, bỏ, bổ, bồ, bõ, bò, bó
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bộ
bổ
bô
bó
bõ
Bo
bờ
bợ
bố
bồ
bọ
bõ
bỏ
bơ
bở
Danh từ
bò
Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt. Nuôi bò.Chăn bò.Yếu trâu còn hơn khoẻ bò. (tục ngữ) .Đồng chiêm xin chớ nuôi bò,.Ngày đông tháng giá bò dò làm sao. (ca dao)
Đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa bò; bơ. Vay vài bò gạo.
Dịch
Động vật to nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt.
Tiếng Hà Lan: rund het ~
Đơn vị đong lường.
Động từ
bò
(Động vật học) Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ. Rắn bò.Lổm ngổm như cua bò.
(Người) Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay. Ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết bò .Chưa tập bò đã lo tập chạy. (tục ngữ)
(Thực vật học) Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì. Mướp bò lên giàn .Dây bìm bìm bò lên bờ giậu.
Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch. Chiếc xe bò lên dốc.
Dịch
Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.
Tiếng Hà Lan: kruipen
Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay.
Tiếng Hà Lan: kruipen
Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì.
Tiếng Hà Lan: klimmen
Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bò”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gael Scotland
[sửa]
Cách viết khác
bó
Cách phát âm
IPA(ghi chú):/poː/
Danh từ
bògc (sở hữu cách số ít bà, số nhiều bà)
Bò cái.
Tiếng Nguồn
[sửa]
Cách phát âm
IPA(ghi chú):/bɔ²/
Danh từ
bò
(Cổ Liêm) Bò.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bò&oldid=2093116” Thể loại: