Bò Xạ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
bò xạ tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bò xạ trong tiếng Trung và cách phát âm bò xạ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bò xạ tiếng Trung nghĩa là gì.
bò xạ (phát âm có thể chưa chuẩn) 麝牛 《哺乳动物, 体形像牛, 稍小, 头大而阔, 四肢较短, 颈和尾都很短, 毛长, 褐色, 皮下有腺体, 分泌物有特殊气味。生活在北美洲的极北地区。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)麝牛 《哺乳动物, 体形像牛, 稍小, 头大而阔, 四肢较短, 颈和尾都很短, 毛长, 褐色, 皮下有腺体, 分泌物有特殊气味。生活在北美洲的极北地区。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ bò xạ hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- tử thư tiếng Trung là gì?
- khoa học kỹ thuật tiếng Trung là gì?
- vi ta min B1 tiếng Trung là gì?
- tiêu mòn tiếng Trung là gì?
- vận chuyển lực lượng tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bò xạ trong tiếng Trung
麝牛 《哺乳动物, 体形像牛, 稍小, 头大而阔, 四肢较短, 颈和尾都很短, 毛长, 褐色, 皮下有腺体, 分泌物有特殊气味。生活在北美洲的极北地区。》
Đây là cách dùng bò xạ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bò xạ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 麝牛 《哺乳动物, 体形像牛, 稍小, 头大而阔, 四肢较短, 颈和尾都很短, 毛长, 褐色, 皮下有腺体, 分泌物有特殊气味。生活在北美洲的极北地区。》Từ khóa » Bò Xạ Là Gì
-
Bò Xạ Hương – Wikipedia Tiếng Việt
-
'bò Xạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bò Xạ Là Gì, Nghĩa Của Từ Bò Xạ | Từ điển Việt - Anh
-
Bò Xạ Hương Sống ở đâu: Khu Vực Cư Trú Tự Nhiên, Nó Trông Như Thế ...
-
Bão Tuyết Cực Mạnh Tràn Qua, 52 Con Bò Xạ Hương Vốn "thống Trị ...
-
BÒ XẠ HƯƠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Clip: Bò Xạ Hương đối đầu Bò Tót, đâu Là Kẻ Mạnh? - Người Đưa Tin
-
Bò Xạ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bò Xạ Hương: Clip - SOHA
-
10 Loài động Vật Có Bộ Râu ấn Tượng Nhất - Báo Gia Lai điện Tử
-
Cỏ Xạ Hương (Thyme) Là Gì? Có Công Dụng Gì? Dùng Thế Nào?
-
Lá Thyme Là Gì ? Công Dụng Và Cách Sử Dụng Lá Thyme
-
Bệnh Cước Chân ở Trâu, Bò Và Các Biện Pháp Phòng Và điều Trị