Boarding Time Là Cái Gì

Boarding time là cái gì 2 năms trước Trả lời: 0 Lượt xem: 203 Share Like

1. Airlines: Hãng hàng không hoặc nhà vận chuyển như Singapore Airlines, British Airways

Ví dụ:

- I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with? (tôi cần mua vé đến Berlin tuần tới. Theo bạn tôi nên đi với hãng hàng không nào?)

- The cheapest airline that flies to Germany is Lufthansa. It’s a German carrier. (Hàng hàng không rẻ nhất bay đến Đức là Lufthansa. Đó là một hãng hàng không Đức)

2. Arrival: Điểm đến

Ví dụ:

- Jane, I’ll meet you in the arrivals lounge. I’ll be holding a sign to tell you I’m looking for you. (Jane, tôi sẽ gặp bạn ở sảnh đến. Tôi sẽ cầm một tấm bảng để bạn biết ai là người đang tìm mình)

3. Board: Lên tàu bay

Ví dụ:

- All passengers on Belle Air flight 2216 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes. (Tất cả hành khách đi chuyến bay 2216 của hãng hàng không Belle Air xin mời ra cổng. Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa cho khách lên trong 10 phút nữa)

4. Boarding pass: Thẻ lên tàu, được phát sau khi bạn check-in. Thẻ lên tàu ghi số hiệu chuyến bay, giờ máy bay cất cánh và số ghế ngồi của bạn.

Ví dụ:

- Sir, this is your boarding pass. You will be boarding at gate 22 at 6.35. (Thưa ông, đây là thẻ lên tàu. Ông sẽ lên máy bay lúc 6h35 tại cửa số 22)

5. Boarding time: Giờ lên tàu bay

Ví dụ:

- Boarding will begin in approximately 5 minutes. We ask all families with young children to move to the front of the line (Giờ lên tàu sẽ bắt đầu trong 5 phút nữa. Xin mời các gia đình có con nhỏ di chuyển lên phía trước hàng).

6. Book (a ticket): Đặt (vé)

Ví dụ:

- Hi, how can I help you? (Xin chào, tôi có thể giúp gì cho anh)

- I’d like to book a return ticket to Paris, please. (Tôi muốn đặt một vé khứ hồi đến Paris)

7. Business class: Hạng thương gia, khu vực ghế ngồi phía trên của tàu bay, có giá vé đắt đỏ hơn hạng thông thường

Ví dụ:

- We’d like to invite all our passengers flying in business class to start boarding (Xin mời những hành khách ở hạng thương gia bắt đầu lên tàu bay)

8. Carry-on: Xách tay (hành lý). Bạn có thể mang theo một túi hành lý xách tay nhỏ lên tàu bay, thường có trọng lượng dưới 8kg và kích cỡ theo quy định.

Ví dụ:

- I’m sorry, but your carry on is too heavy. We will have to put it under the plane with the rest of the luggage. (Tôi xin lỗi, nhưng hành lý xách tay của bạn quá nặng. Chúng tôi sẽ phải cho túi xuống cùng với những hành lý khác)

9. Check in: Làm thủ tục lên tàu bay. Khi check-in, bạn báo với hãng hàng không rằng mình đã đến sân bay. Hãng sẽ nhận hành lý và đưa cho bạn thẻ lên tàu. Khu vực bạn check-in được gọi là quầy check-in.

Ví dụ:

- How many passengers are checking in with you? (Có bao nhiêu hành khách làm thủ tục cùng bạn?

- It’s a large school group. We have 45 people in our party. (Đây là một nhóm học sinh lớn, chúng tôi có 45 người).

10. Conveyor belt/carousel/baggage claim: Băng chuyền hành lý/Băng chuyền/Nơi lấy hành lý. Sau khi chuyến bay của bạn đến nơi, va li và hành lý ký gửi của bạn sẽ di chuyển trên bằng chuyền hành lý được gọi là "conveyor belt". Có nơi dùng từ "carousel" hay "baggage claim".

Ví dụ:

- All passengers arriving from New York can pick up their luggage from carousel 4. (Tất cả hành khách đến từ New York có thể lấy hành lý ở băng chuyền số 4)

- Customs: Hải quan. Trước khi được cấp phép vào một đất nước, bạn phải đi qua khu vực hải quan, gặp nhân viên hải quan. Tại đây, họ sẽ xem bạn có mang thứ gì trái phép vào đất nước của họ hay không, hoặc hỏi những câu như "have anything to declare (có gì cần khai báo không). Nếu bạn không mang gì trái phép, chỉ cần trả lời "No".

11. Delayed: bị trễ, bị hoãn chuyến

Ví dụ:

- Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25. (Thưa quý ông quý bà, đây là thông báo cho chuyến bay NZ245 đã bị hoãn. Giờ khởi hành mới của các bạn là 2:25).

12. Departures: Ga đi. Khi bạn chuẩn bị lên máy bay, bạn cần đến sảnh đi nơi bạn sẽ ngồi chờ giờ lên chuyến bay của mình.

Ví dụ:

- All passengers flying to Istanbul are kindly requested to go to the departures lounge. (Tất cả hành khách đi Istanbul xin mời đến sảnh đi).

Xem tiếp

Thanh Bình

Nếu bạn đã từng đi du lịch nước ngoài hoặc đang có ý định đi du lịch nước ngoài chắc không còn lạ lẫm với từ vựng tiếng Anh sân bay. Chuyên đề từ vựng tiếng Anh cơ bản của onfire-bg.com lần này xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh sân bay.

Bạn đang xem: Boarding time là gì

Boarding time là cái gì

VD: “I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with?” / “The cheapest airline that flies to Germany is Lufthansa. It’s a German carrier.”VD: “Jane, I’ll meet you in the arrivals lounge. I’ll be holding a sign to tell you I’m looking for you.”VD: “All passengers on Belle Air flight 2216 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes.”Boarding pass (noun): Vé máy bay, trên đó có ghi thông tin về thời gian bay, cửa ra máy bay và số ghế của bạn.VD: “Boarding will begin in approximately 5 minutes. We ask all families with young children to move to the front of the line.”

Business class (noun): Khoang thương gia, thường nằm ở phần phía trước của thân máy bay và giá vé đắt hơn so với các hạng vé thông thường.

VD: “How many passengers are checking in with you?” / “It’s a large school group. We have 45 people in our party (group).”

Customs (noun): Khu vực kiểm tra an ninh, nơi hành lý xách tay của bạn sẽ qua kiểm tra máy quét và nhân viên an nính sẽ quét máy dò kim loại để đảm bảo bạn không mang đồ vật trái phép nào lên máy bay.

VD: “Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25.”

Departures (noun): Khu vực khởi hành, nơi hành khách (đã qua cửa kiểm tra an ninh) ngồi chờ đến giờ lên máy bay.

VD: “I’d like to book an economy class ticket to Rome next Friday.” / “Would you like to make it return or one-way?” / “A return ticket. I’d like to come back the following Friday.”VD: “Next time I want to fly first class.” / “Why? It’s so expensive!” / “I’m just too tall. I have no leg room in economy.”VD: “Can you tell me where flight AZ672 to New York departs from, please?” / “Yes, it leaves from gate A27.”

Identification (noun): Giấy tờ tùy thân (chứng minh thư với chuyến bay nội địa, và hộ chiếu với chuyến bay quốc tế).

VD: “I’d like to book a flight to New Jersey for tomorrow.” / “Certainly, can I see your ID please?”

Liquids (noun): Chất lỏng. Mọi chất lỏng với dung tích quá 100ml đều không được phép mang lên máy bay, bao gồm cả nước trắng, nước hoa hay các dung dịch xà phòng…

VD: “Are you traveling with any liquids?” / “Yes, I have this deodorant.” / “I’m sorry, but that is too big. Each container must not exceed (go over) 100ml.”VD: I really don’t like long-haul flights and wished we had a stopover somewhere, but we really need to get back on that day and we don’t have time.

nhấttại linkdưới

VD: “Hi, I’d like to book a one-way ticket to Hong Kong.” / “What’s your purpose (reason) for traveling?” / “We’re emigrating (moving for a new life) there.”VD: “I’m sorry madam, but your bag is overweight.” / “One minute, let me just take a few things out.”

Stopover (layover): Chặng dừng chân. Nếu bạn đi những chuyến bay dài (long-haul flight), thường máy bay sẽ có một khoảng thời gian ngắn dừng nghỉ ở sân bay nào đó. Nơi dừng dân đó gọi là stopover.

VD: “If you’re traveling from Europe to Australia, it’s recommended that you have a stopover either in Los VD: “I tried looking for a flight online, but I couldn’t book it with my credit card.” / “You should visit the travel agent in the mall, she is very good and they have great offers.”VD: “Could you tell me if a person from Albania needs a visa to travel to Italy?” / “How long are you going for?” / “3 weeks.” / “No, you don’t require (need) a visa. Albanian citizens can travel up to 3 months without a visa to any EU country.”

Luggage/baggage vs. suitcase/bag: Những người không sử dụng Tiếng Anh là tiếng bản ngữ thường nhầm lẫn giữa “luggage” và “bag”.

“Bag” là danh từ đếm được, tức là bạn có thể nói “many bags” hoặc “3 bags”. Trong khi đó, luggage là danh từ không đếm được. Nếu bạn muốn biểu đạt số nhiều của luggage, bạn cần thêm cụm từ “pieces of…” trước đó.VD: “How many pieces of luggage do you want to check in today sir?” / “2 pieces. Okay, that’s fine.”

Boarding time là cái gì

I’d like to reconfirm my flight at 5 p.m tonight: Tôi muốn xác nhận chuyến bay của tôi lúc 5 giờ tối nay.

Boarding time là cái gì

Hugo: Sure ! My name is Hugo and my wife’s name is Hoa. Also, Could I book a vegetarian meal for the flight please.Từ vựng tiếng Anh sân bay là hành trang không thể thiếu mỗi khi đi du lịch hoặc công tác nước ngoài. Hãy lưu lại để dùng khi cần nhé.Ngoài ra, nếu bạn đang muốn học tiếng Anh gấp để đi nước ngoài thì có thể tham khảo bài viết học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc đề tìm hiểu lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc hoặc mới bắt đầu nhé.

Boarding time là cái gì

▪ Giảng dạy theo giáo trình có sẵn.

Xem thêm: Hình Thức Huy Động Của Skyway Capital Lừa Đảo ? Có Nên Mua Cổ Phiếu Skyway?

▪ Làm việc tại nhà, không cần đi lại.

▪ Thời gian giảng dạy linh hoạt.

▪ Chỉ cần có máy tính kết nối Internet ổn định, tai nghe, microphone đảm bảo cho việc dạy học online.

▪ Yêu cầu chứng chỉ:

TOEIC ≥ 850 hoặc IELTS ≥ 7.0.

▪ Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.

▪ Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.

▪ Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.

▪ Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.

▪ Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

▪ Được học tại môi trường chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm đào tạo Tiếng Anh.

▪ Cam kết đầu ra bằng văn bản.

▪ Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.

▪ Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học.

▪ Đội ngũ giảng viên khủng, trên 900 Toeic.

A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2 loại mạo từ: mạo từ không xác định và mạo từ xác định.

Boarding time là cái gì

onfire-bg.com Learning System - Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt đầu.

Boarding time là cái gìReply Boarding time là cái gì4 Boarding time là cái gì1 Boarding time là cái gìChia sẻ

Bài Viết Liên Quan

Bài tập vẽ sơ đồ mạng lưới pert năm 2024
Bài tập vẽ sơ đồ mạng lưới pert năm 2024
Các bài văn thuyết minh về con chó lop 8 năm 2024
Các bài văn thuyết minh về con chó lop 8 năm 2024
Bài tập mô phỏng phối trộn lưu chất năm 2024
Bài tập mô phỏng phối trộn lưu chất năm 2024
Bài tập về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn năm 2024
Bài tập về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn năm 2024
Bài tập đại số tuyến tính quan hệ năm 2024
Bài tập đại số tuyến tính quan hệ năm 2024
What is the top 10 safest countries in the world năm 2024
What is the top 10 safest countries in the world năm 2024
Lỗi you can connect your scanner to your computer now năm 2024
Lỗi you can connect your scanner to your computer now năm 2024
Tập làm văn tả con mèo nhà em năm 2024
Tập làm văn tả con mèo nhà em năm 2024
Khi nào có điểm phúc khảo thpt quốc gia năm 2024
Khi nào có điểm phúc khảo thpt quốc gia năm 2024
Bảng kê khai quyet toán thuế tncn excel năm 2024
Bảng kê khai quyet toán thuế tncn excel năm 2024

MỚI CẬP NHẬP

Top 4 girls noi danh nho vong 1 năm 2024
3 thángs trước . bởi TrainedComputing
Bài tập vẽ sơ đồ mạng lưới pert năm 2024
3 thángs trước . bởi SwellSuspension
Các bài văn thuyết minh về con chó lop 8 năm 2024
3 thángs trước . bởi BloodlessRepertoire
Bài tập mô phỏng phối trộn lưu chất năm 2024
3 thángs trước . bởi MoistCrocodile
Bài tập về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn năm 2024
3 thángs trước . bởi VersatileJogging
Bài tập đại số tuyến tính quan hệ năm 2024
3 thángs trước . bởi ClosingWindfall
What is the top 10 safest countries in the world năm 2024
3 thángs trước . bởi BewilderingBilling
Lỗi you can connect your scanner to your computer now năm 2024
3 thángs trước . bởi CircumstantialConfiscation
Tập làm văn tả con mèo nhà em năm 2024
3 thángs trước . bởi Broad-shoulderedMurderer
Khi nào có điểm phúc khảo thpt quốc gia năm 2024
3 thángs trước . bởi UnqualifiedKangaroo

Xem Nhiều

Chúng tôi

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng
  • Quảng cáo

Điều khoản

  • Điều khoản hoạt động
  • Điều kiện tham gia
  • Quy định cookie

Trợ giúp

  • Hướng dẫn
  • Loại bỏ câu hỏi
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Twitter
  • LinkedIn
  • Instagram
homeentritjpzh Bản quyền © 2024 Inc.

Từ khóa » Boarding Time Là Gì