Boarding Time Là Cái Gì
Có thể bạn quan tâm
1. Airlines: Hãng hàng không hoặc nhà vận chuyển như Singapore Airlines, British Airways Ví dụ: - I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with? (tôi cần mua vé đến Berlin tuần tới. Theo bạn tôi nên đi với hãng hàng không nào?) - The cheapest airline that flies to Germany is Lufthansa. It’s a German carrier. (Hàng hàng không rẻ nhất bay đến Đức là Lufthansa. Đó là một hãng hàng không Đức) 2. Arrival: Điểm đến Ví dụ: - Jane, I’ll meet you in the arrivals lounge. I’ll be holding a sign to tell you I’m looking for you. (Jane, tôi sẽ gặp bạn ở sảnh đến. Tôi sẽ cầm một tấm bảng để bạn biết ai là người đang tìm mình) 3. Board: Lên tàu bay Ví dụ: - All passengers on Belle Air flight 2216 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes. (Tất cả hành khách đi chuyến bay 2216 của hãng hàng không Belle Air xin mời ra cổng. Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa cho khách lên trong 10 phút nữa) 4. Boarding pass: Thẻ lên tàu, được phát sau khi bạn check-in. Thẻ lên tàu ghi số hiệu chuyến bay, giờ máy bay cất cánh và số ghế ngồi của bạn. Ví dụ: - Sir, this is your boarding pass. You will be boarding at gate 22 at 6.35. (Thưa ông, đây là thẻ lên tàu. Ông sẽ lên máy bay lúc 6h35 tại cửa số 22) 5. Boarding time: Giờ lên tàu bay Ví dụ: - Boarding will begin in approximately 5 minutes. We ask all families with young children to move to the front of the line (Giờ lên tàu sẽ bắt đầu trong 5 phút nữa. Xin mời các gia đình có con nhỏ di chuyển lên phía trước hàng). 6. Book (a ticket): Đặt (vé) Ví dụ: - Hi, how can I help you? (Xin chào, tôi có thể giúp gì cho anh) - I’d like to book a return ticket to Paris, please. (Tôi muốn đặt một vé khứ hồi đến Paris) 7. Business class: Hạng thương gia, khu vực ghế ngồi phía trên của tàu bay, có giá vé đắt đỏ hơn hạng thông thường Ví dụ: - We’d like to invite all our passengers flying in business class to start boarding (Xin mời những hành khách ở hạng thương gia bắt đầu lên tàu bay) 8. Carry-on: Xách tay (hành lý). Bạn có thể mang theo một túi hành lý xách tay nhỏ lên tàu bay, thường có trọng lượng dưới 8kg và kích cỡ theo quy định. Ví dụ: - I’m sorry, but your carry on is too heavy. We will have to put it under the plane with the rest of the luggage. (Tôi xin lỗi, nhưng hành lý xách tay của bạn quá nặng. Chúng tôi sẽ phải cho túi xuống cùng với những hành lý khác) 9. Check in: Làm thủ tục lên tàu bay. Khi check-in, bạn báo với hãng hàng không rằng mình đã đến sân bay. Hãng sẽ nhận hành lý và đưa cho bạn thẻ lên tàu. Khu vực bạn check-in được gọi là quầy check-in. Ví dụ: - How many passengers are checking in with you? (Có bao nhiêu hành khách làm thủ tục cùng bạn? - It’s a large school group. We have 45 people in our party. (Đây là một nhóm học sinh lớn, chúng tôi có 45 người). 10. Conveyor belt/carousel/baggage claim: Băng chuyền hành lý/Băng chuyền/Nơi lấy hành lý. Sau khi chuyến bay của bạn đến nơi, va li và hành lý ký gửi của bạn sẽ di chuyển trên bằng chuyền hành lý được gọi là "conveyor belt". Có nơi dùng từ "carousel" hay "baggage claim". Ví dụ: - All passengers arriving from New York can pick up their luggage from carousel 4. (Tất cả hành khách đến từ New York có thể lấy hành lý ở băng chuyền số 4) - Customs: Hải quan. Trước khi được cấp phép vào một đất nước, bạn phải đi qua khu vực hải quan, gặp nhân viên hải quan. Tại đây, họ sẽ xem bạn có mang thứ gì trái phép vào đất nước của họ hay không, hoặc hỏi những câu như "have anything to declare (có gì cần khai báo không). Nếu bạn không mang gì trái phép, chỉ cần trả lời "No". 11. Delayed: bị trễ, bị hoãn chuyến Ví dụ: - Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25. (Thưa quý ông quý bà, đây là thông báo cho chuyến bay NZ245 đã bị hoãn. Giờ khởi hành mới của các bạn là 2:25). 12. Departures: Ga đi. Khi bạn chuẩn bị lên máy bay, bạn cần đến sảnh đi nơi bạn sẽ ngồi chờ giờ lên chuyến bay của mình. Ví dụ: - All passengers flying to Istanbul are kindly requested to go to the departures lounge. (Tất cả hành khách đi Istanbul xin mời đến sảnh đi).
Thanh Bình
Nếu bạn đã từng đi du lịch nước ngoài hoặc đang có ý định đi du lịch nước ngoài chắc không còn lạ lẫm với từ vựng tiếng Anh sân bay. Chuyên đề từ vựng tiếng Anh cơ bản của onfire-bg.com lần này xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh sân bay. Bạn đang xem: Boarding time là gì VD: “I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with?” / “The cheapest airline that flies to Germany is Lufthansa. It’s a German carrier.”VD: “Jane, I’ll meet you in the arrivals lounge. I’ll be holding a sign to tell you I’m looking for you.”VD: “All passengers on Belle Air flight 2216 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes.”Boarding pass (noun): Vé máy bay, trên đó có ghi thông tin về thời gian bay, cửa ra máy bay và số ghế của bạn.VD: “Boarding will begin in approximately 5 minutes. We ask all families with young children to move to the front of the line.”Business class (noun): Khoang thương gia, thường nằm ở phần phía trước của thân máy bay và giá vé đắt hơn so với các hạng vé thông thường. VD: “How many passengers are checking in with you?” / “It’s a large school group. We have 45 people in our party (group).”Customs (noun): Khu vực kiểm tra an ninh, nơi hành lý xách tay của bạn sẽ qua kiểm tra máy quét và nhân viên an nính sẽ quét máy dò kim loại để đảm bảo bạn không mang đồ vật trái phép nào lên máy bay. VD: “Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25.”Departures (noun): Khu vực khởi hành, nơi hành khách (đã qua cửa kiểm tra an ninh) ngồi chờ đến giờ lên máy bay. VD: “I’d like to book an economy class ticket to Rome next Friday.” / “Would you like to make it return or one-way?” / “A return ticket. I’d like to come back the following Friday.”VD: “Next time I want to fly first class.” / “Why? It’s so expensive!” / “I’m just too tall. I have no leg room in economy.”VD: “Can you tell me where flight AZ672 to New York departs from, please?” / “Yes, it leaves from gate A27.”Identification (noun): Giấy tờ tùy thân (chứng minh thư với chuyến bay nội địa, và hộ chiếu với chuyến bay quốc tế). VD: “I’d like to book a flight to New Jersey for tomorrow.” / “Certainly, can I see your ID please?”Liquids (noun): Chất lỏng. Mọi chất lỏng với dung tích quá 100ml đều không được phép mang lên máy bay, bao gồm cả nước trắng, nước hoa hay các dung dịch xà phòng… VD: “Are you traveling with any liquids?” / “Yes, I have this deodorant.” / “I’m sorry, but that is too big. Each container must not exceed (go over) 100ml.”VD: I really don’t like long-haul flights and wished we had a stopover somewhere, but we really need to get back on that day and we don’t have time.
|
Bài Viết Liên Quan
Bài tập vẽ sơ đồ mạng lưới pert năm 2024
Các bài văn thuyết minh về con chó lop 8 năm 2024
Bài tập mô phỏng phối trộn lưu chất năm 2024
Bài tập về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn năm 2024
Bài tập đại số tuyến tính quan hệ năm 2024
What is the top 10 safest countries in the world năm 2024
Lỗi you can connect your scanner to your computer now năm 2024
Tập làm văn tả con mèo nhà em năm 2024
Khi nào có điểm phúc khảo thpt quốc gia năm 2024
Bảng kê khai quyet toán thuế tncn excel năm 2024
MỚI CẬP NHẬP
Top 4 girls noi danh nho vong 1 năm 2024
3 thángs trước . bởi TrainedComputingBài tập vẽ sơ đồ mạng lưới pert năm 2024
3 thángs trước . bởi SwellSuspensionCác bài văn thuyết minh về con chó lop 8 năm 2024
3 thángs trước . bởi BloodlessRepertoireBài tập mô phỏng phối trộn lưu chất năm 2024
3 thángs trước . bởi MoistCrocodileBài tập về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn năm 2024
3 thángs trước . bởi VersatileJoggingBài tập đại số tuyến tính quan hệ năm 2024
3 thángs trước . bởi ClosingWindfallWhat is the top 10 safest countries in the world năm 2024
3 thángs trước . bởi BewilderingBillingLỗi you can connect your scanner to your computer now năm 2024
3 thángs trước . bởi CircumstantialConfiscationTập làm văn tả con mèo nhà em năm 2024
3 thángs trước . bởi Broad-shoulderedMurdererKhi nào có điểm phúc khảo thpt quốc gia năm 2024
3 thángs trước . bởi UnqualifiedKangarooXem Nhiều
Chúng tôi
- Giới thiệu
- Liên hệ
- Tuyển dụng
- Quảng cáo
Điều khoản
- Điều khoản hoạt động
- Điều kiện tham gia
- Quy định cookie
Trợ giúp
- Hướng dẫn
- Loại bỏ câu hỏi
- Liên hệ
Mạng xã hội
Từ khóa » Boarding Time Là Gì
-
25 Từ Tiếng Anh Hữu ích Khi ở Sân Bay - VnExpress
-
Boarding Time Là Gì - 25 Từ Tiếng Anh Hữu Ích Khi Ở Sân Bay
-
Boarding Time Là Gì - Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Sân ... - Chickgolden
-
Boarding Time Là Gì - Tổng Hợp Từ Vựng Trong Sân
-
Boarding Time Là Gì - Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Sân ... - Onfire
-
Boarding ở Sân Bay Là Gì - Cùng Hỏi Đáp
-
Boarding Time Là Gì - Bộ Từ Vựng Tiếng ...
-
BOARDING TIME Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Boarding Time Là Gì - 25 Từ Tiếng Anh Hữu Ích Khi ...
-
Boarding Time Là Gì - 25 Từ Tiếng Anh Hữu Ích Khi Ở Sân Bay
-
Boarding Time Là Gì - 25 Từ Tiếng Anh ...
-
Boarding Time Là Gì - 25 Từ Tiếng Anh Hữu Ích Khi Ở Sân Bay
-
[Cần Biết] Những Từ Tiếng Anh Cần Biết Ở Sân Bay - Air Booking
-
Boarding Group Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Hướng Dẫn Cách đi Máy Bay (phần 2) Ký Gửi Hành Lý Và Lấy ...
-
Hãng Hàng Không Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Các Biển Báo Tiếng Anh Cơ Bản ở Sân Bay Bạn Nên Biết - Elines