BỐC ĐỒNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

BỐC ĐỒNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từbốc đồngimpulsivebốc đồngđộngimpulsivitybốc đồngimpetuousbốc đồngmạnh mẽnóng nảynông nổihung hăngimpulsexungxung lựcđộng lựcthúc đẩythôi thúcbốc đồngsựsự xung độngđộng lực thôi thúclực đẩyimpulsivenessbốc đồngimpulsesxungxung lựcđộng lựcthúc đẩythôi thúcbốc đồngsựsự xung độngđộng lực thôi thúclực đẩy

Ví dụ về việc sử dụng Bốc đồng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh bốc đồng.You are impulsive.Nhưng trong cuộc sống, hành động bốc đồng có thể dẫn đến hối tiếc.But in life, acting on impulse can lead to regrets.Bạn phải có kỷ luật và khí chất để chống lại sự bốc đồng của bạn.You must have the discipline and temperament to resist your impulses.Ngoài ra, cố gắng không bốc đồng trong công việc.Also, try not to be impulsive at work.Bốc đồng và nổi loạn mù quáng có thể khiến bạn gặp rắc rối ngày hôm nay đấy.Impulsiveness and blind rebellion can get you in trouble now.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từký hợp đồnghội đồng quản trị người đồng sáng lập hôn nhân đồng tính hội đồng lập pháp hợp đồng thuê mặc đồng phục cáp đồng trục nhà đồng sáng lập hội đồng tư vấn HơnSử dụng với trạng từSử dụng với động từđồng bộ hóa đồng ý nhận đồng ý cung cấp đồng ý tham gia đồng ý hợp tác đồng ý sử dụng đồng ý tuân thủ đồng ý gặp đồng ý giúp bất đồng ý kiến HơnThay đổi hành vi như xâm lược, bốc đồng và quá nhạy cảm;Behavioral changes such as aggression, impulsiveness, and over-sensitivity;Bạn có thể bốc đồng và nhanh nhẹn và giỏi ứng biến và… biết tận hưởng niềm vui nữa….You can be impulsive and quick and improvisational and have fun….Tôi nói với bản thân mình rằngtôi sẽ không bao giờ sử dụng thẻ của tôi để mua sắm bốc đồng.I told myself that I would never use my card for an impulse purchase.Tôi đọc và suy nghĩ,và đưa ra những quyết định ít bốc đồng hơn hầu hết mọi người trong giới kinh doanh.I read and think… and make less impulse decisions than most people in business.”.Khẩu hiệu‘ Hãy làm Mĩ vĩ đại trở lại' là một mớ bòng bong các thứ bản năng,định kiến và bốc đồng.His‘Make America Great Again' prospectus is a jumble of instincts,prejudices and impulses.Ngay sau khi những cảm xúc cóliên quan, bạn sẽ có nguy cơ đưa ra quyết định bốc đồng sẽ trở lại làm hại bạn.As soon as emotions get involved,you run the risk of making impulse decisions that will come back to harm you.Nếu tên bạn gần cuối của bảng chữ cái, bạn có nhiều khả nănglà một người tiêu xài bốc đồng.If your last name is closer to the end of the alphabet,you're more likely to be an impulse spender.Tôi đọc nhiều hơn,nghĩ nhiều hơn và đưa ra những quyết định ít bốc đồng hơn phần lớn mọi người trong giới”, ông nói.I do more reading and thinking, and make fewer impulse decisions than most people in business,” he said.Cả hai cùng nhau có thể bốc đồng và mạnh mẽ- và họ cũng có thể bắt đầu những thay đổi có hậu quả lâu dài hơn.The two together can be impulsive and forceful-- and they can also initiate changes that have longer-term consequences.Điều nguy hiểm là hiện nay cả xã hội lẫn bản thân nghệ sĩ có xu hướngxem sáng tạo đồng nghĩa với bốc đồng.It's dangerous that both the society andartists themselves tend to mistakenly equate creativity to impulsiveness.Hãy đánh bại nỗi sợ hãi, kiểm soát cơn bốc đồng và đừng bao giờ mất đi sự kiên trì với bản thân và những gì bản thân đang làm.Let's fight your fear, control your impulses and never lose your patience with yourself and what you are doing.Cách tốt nhất để xử lý những cản trở ban đầu,gồm các lý do và phản hồi bốc đồng là nói:“ Đúng vậy.The very best way to handle any initial sales resistance,including excuses and impulse responses is with these words:“That's all right.Khi đến tuổi 30,bạn phải bỏ lại phía sau việc mua sắm bốc đồng và những thói quen xấu và nghiêm túc đối với việc quản lý tiền bạc của mình.By age 30, it's time to put impulse buying and bad habits behind you and get serious about managing your money.Holly Kennedy xinh đẹp, thông minh và kết hôn với tình yêu của đời mình- một người Ireland đam mê,hài hước và bốc đồng tên là Gerry.Holly is beautiful, smart and married to the love of her life- a passionate,funny and impetuous Irishman named Gerry.Đối với nhiều người,thuốc ADHD làm giảm sự hiếu động và bốc đồng và cải thiện khả năng tập trung, làm việc và học hỏi.Medication-For many people, ADHD medications reduce hyperactivity and impulsivity and improve their ability to focus, work, and learn.Nghiên cứu này là chỉ tương quan, và nókhông chứng minh rằng một chế độ ăn Địa Trung Hải có thể tránh khỏi không chú ý và bốc đồng.The study was only correlational, andit doesn't prove that a Mediterranean diet can ward off inattention and impulsivity.Chính sách hoàn trả dễ dàng-Những khác hàng bốc đồng có nhiều khả năng sẽ mua sản phẩm mà họ có thể dễ dàng trả lại sau đó nếu muốn.Easy return policy- Impulse buyers will be more likely to purchase items that they can easily return later if they choose.Trẻ em trước khi tiếp xúc với acetaminophen cũngcó nhiều khả năng có các triệu chứng hiếu động thái quá hoặc bốc đồng ở tuổi 5.Children prenatally exposed to acetaminophen were alsomore likely to have symptoms of hyperactivity or impulsivity at the age of 5.Với nhân loại vẫn đang thì tuổi trẻ bốc đồng, chúng ta có thể phạm những sai lầm lớn mà có thể trì hoãn sự trưởng thành của chúng ta trong thời gian dài.In the impetuous youth of humanity, we can make grave errors that can stunt our growth for a long time.Nhóm nghiện rượu loại 2 bị phụ thuộc vào rượu ngay khi còn trẻ và đặc điểm nổi bật làcó hành vi chống đối xã hội và bốc đồng.Type 2 alcoholics, on the other hand, develop alcohol dependence at a young age andthey are characterised by antisocial behaviour and impulsiveness.Đây là một rối loạn đặc trưng bởi sự thiếu chú ý, bốc đồng xảy ra trong môi trường học tập, nghề nghiệp, xã hội của một đứa trẻ.This is a disorder characterized by inattention, impulsiveness that occurs in a child's academic, professional, and social environment.Hành vi chống đối xã hội thường liên quan đến các vấn đề hành vi và phát triển khác như hiếu động thái quá, trầm cảm,khuyết tật trong học tập và bốc đồng.Anti-social behaviour is typically associated with other behavioural and developmental issues such as hyperactivity, depression,learning disabilities and impulsivity.Các triệu chứng có thể bao gồm sự tự phát của hành động, sự bốc đồng, thiếu tự chủ và khả năng dự đoán hậu quả của hành động của chính họ.Symptoms may include spontaneity of actions, impulsivity, lack of self-control and the ability to predict the consequences of their own actions.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0303

Xem thêm

sự bốc đồngimpulsivityimpulsivenessimpulsesimpulsehành vi bốc đồngimpulsive behaviorimpulsive behaviour

Từng chữ dịch

bốcđộng từdrawcaughtloadingbillowingboxingđồngđộng từđồngđồngtính từsameđồngdanh từcopperbronzedong S

Từ đồng nghĩa của Bốc đồng

xung impulse xung lực động lực thúc đẩy thôi thúc bốc dỡbốc hàng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bốc đồng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tính Bốc đồng Trong Tiếng Anh Là Gì