Bộc Phát - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓə̰ʔwk˨˩ faːt˧˥ | ɓə̰wk˨˨ fa̰ːk˩˧ | ɓəwk˨˩˨ faːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓəwk˨˨ faːt˩˩ | ɓə̰wk˨˨ faːt˩˩ | ɓə̰wk˨˨ fa̰ːt˩˧ | |
Từ nguyên
Bộc: nổ; phát: bắn raNội động từ
bộc phát
- Nổ tung ra. Chiến tranh bộc phát ở Nam Tư.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bộc phát”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Nội động từ
- Nội động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tính Bộc Phát La Gì
-
Bộc Phát Hay Bột Phát? Từ Nào đúng Trong Tiếng Việt?
-
Từ điển Tiếng Việt - Bộc Phát Là Gì?
-
“BỘC PHÁT” HAY “BỘT PHÁT”? Để Chỉ... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Từ điển Tiếng Việt "bộc Phát" - Là Gì?
-
'bộc Phát' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bộc Phát
-
Để Nóng Giận Bộc Phát Là Bản Năng, Kìm Nén được Nó Lại Là Bản Sự
-
Bộc Phát Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
BỘC PHÁT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Bột Phát - Từ điển Việt
-
Bộc Trực Là Gì? 6 Biểu Hiện Của Người Có Tính Bộc Trực
-
Những Hành động 'bộc Phát' Không Giống Ai Của Giới Trẻ Việt (Kỳ II)
-
Hành Vi Bộc Phát Nguy Hiểm - Báo Cần Thơ
-
“Bộc Phát” Hay “Bột Phát” Là Từ Đúng Chính Tả?