Bội Chung Nhỏ Nhất (BCNN) Bằng Cách Phân Tích Thừa Số Nguyên Tố

Biểu tượng Logo Biểu tượng Camera Nhập một phương trình hay bài toánXóa Biểu tượng Camera Giải Camera không nhận ra dữ liệu đầu vào!Bàn phímarrow leftarrow rightenterdelsquare 2square 10axy/|abs|( )789*fractionsqrt root456-root%123+<>0,.=abcabcdefghijklmnopqrstuvwxyz␣.Giải pháp - Bội chung nhỏ nhất (BCNN) bằng cách phân tích thừa số nguyên tố 350.028 350.028Xem các bước

Những cách khác để giải quyết

Bội chung nhỏ nhất (BCNN) bằng cách phân tích thừa số nguyên tố
  • Vẽ đồ thị các cặp có thứ tự trên một mặt phẳng tọa độ

Giải thích từng bước

1. Tìm các thừa số nguyên tố của 3.241

Sơ đồ cây của các thừa số nguyên tố của 3.241: 7 và 463

các thừa số của 3,241 là 7 và 463.

2. Tìm các thừa số nguyên tố của 756

Sơ đồ cây của các thừa số nguyên tố của 756: 2, 2, 3, 3, 3 và 7

các thừa số của 756 là 2, 2, 3, 3, 3 và 7.

3. Xây dựng một bảng các thừa số nguyên tố

Xác định số lần xuất hiện tối đa của mỗi thừa số nguyên tố (2, 3, 7, 463) trong quá trình tìm thừa số của các số đã cho:

Thừa số nguyên tốSố3.241756 Xuất hiện nhiều nhất
2022
3033
7111
463101

các thừa số nguyên tố 7 và 463 xuất hiện một lần, trong khi 2 và 3 xuất hiện nhiều hơn một lần.

4. Tính BCNN

Bội chung nhỏ nhất là tích của tất cả các thừa số có số lần xuất hiện nhiều nhất.

BCNN = 2⋅2⋅3⋅3⋅3⋅7⋅463

BCNN = 22⋅33⋅7⋅463

BCNN = 350,028

Bội chung nhỏ nhất của 3,241 và 756 là 350,028.

Chúng tôi đã làm như thế nào?

Hãy cho chúng tôi một phản hồi

Tại sao lại học điều này

Có thể dùng bội chung nhỏ nhất (BCNN) để cộng hoặc trừ các phân số khác nhau hoặc các phân số có mẫu số khác nhau bằng cách giúp đỡ để tìm ra mẫu số chung nhỏ nhất. BCNN là công cụ để giải các bài toán đố, trong đó, chúng ta phải tìm ra bội chung nhỏ nhất hoặc giá trị trong các đại lượng khác nhau của các phần tử.

Các thuật ngữ và chủ đề

  • Máy tính BCNN
  • Các phép toán có phân số

Các liên kết liên quan

Các bài có liên quan được giải gần đây

  • lcm(10,20,60)
  • lcm(12,36,72)
  • lcm(14,18,21)
  • lcm(8,15,24,72)
  • lcm(36,72,90)
  • lcm(3,9,27,81)
  • lcm(18,36,40)
  • lcm(18,24,40)
  • lcm(3,4,5,6,7,8)
  • lcm(12,15,20,30)
  • lcm(14,18,24)
  • lcm(36,60,96)

Từ khóa » Sơ đồ 3241