Bồi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Từ tương tự
    • 1.6 Danh từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. boy
  2. Từ tiếng Anh boy

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤j˨˩ɓoj˧˧ɓoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bồi”
  • 賠: bồi
  • 涪: bồi, phù
  • 錇: bồi, bậu, bầu
  • 锫: bồi, loại, bậu, bầu
  • 掊: bồi, ồn, phó, phẩu, phẫu, bẫu, bôi, phầu
  • 裵: bồi, bùi
  • 毰: bồi
  • 俳: bài, bồi, bái
  • 㧵: bồi, phó, phẫu
  • 抔: bồi, bầu, phầu
  • 赔: bồi
  • 培: bồi, bồ, bậu, bẫu
  • 徘: bồi
  • 焙: bồi, bội
  • 陪: bồi
  • 㟝: bồi, bẫu
  • 裴: bồi, bùi

Phồn thể

[sửa]
  • 賠: bồi
  • 陪: bồi
  • 掊: bồi, phẩu, bẫu
  • 焙: bồi
  • 抔: bồi
  • 培: bồi, bậu
  • 徘: bồi

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 賠: bù, bồi
  • 陪: bồi, bụi
  • 錇: bầu, bồi
  • 锫: bầu, bồi
  • 掊: phẫu, phó, phầu, bồi
  • 背: bổi, bồi, bối, bội, bôi
  • 毰: bồi
  • 俳: bầy, bấy, bài, bồi
  • 裵: bùi, bồi
  • 抔: bứt, phầu, bất, bồi, bắt, bớt, nhóm
  • 褙: bồi, bối
  • 培: bồ, vùi, bổi, bồi, vỏi, bụi, bẫu, bòi
  • 徘: bồi
  • 焙: vùi, bồi, bội
  • 赔: bồi
  • 裴: bùi, buồi, bồi, phủi

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bơi
  • bổi
  • bói
  • bới
  • bội
  • bôi
  • bởi

Danh từ

[sửa]

bồi

  1. (xem từ nguyên 1) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp. Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (Trần Tế Xương)

Động từ

[sửa]

bồi

  1. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày. Bồi bức tranh để treo lên tường.
  2. Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông. Con sông kia bên lở bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong. (ca dao)
  3. Tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn. Tôi bồi thêm chiếc đá nữa (Tô-hoàiNếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
  4. Đền bù. Nhà nước lấy đất làm đường, những thiệt hại của dân tất nhiên sẽ được bồi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "bồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bồi&oldid=1807087” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Chỉ đến nguồn chưa biết

Từ khóa » Phiên âm Bồi Là Gì