- Bơm Piston - Roto Hướng Trục - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Cơ khí - Chế tạo máy >
- Bơm piston - roto hướng trục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.16 MB, 218 trang )

+ M tỷ lệ thuận với độ lệch tâm e; M càng lớn khi e càng lớn; M = 0 khi e = 0. Do vậy có thể điều chỉnh được moment quay M bằng cách thay đổi độ lệch tâm e trong khi áp suất pkhông đổi. Đây là phương pháp chủ yếu để điều chỉnh bơm piston-roto hướng kính: Mmax emaxM  e Vaäy:max maxmaxM .M ee M  4.108Trong đó :  - hệ số điều chỉnh của máy.

4.4.3 - Bơm piston - roto hướng trục

a - Cấu tạo và phân loại 1.Cấu tạoHình 4.34 - Sơ đồ cấu tạo bơm piston-roto hướng trục Nguyên lý làm việc của máy này cũng tương tự như bơm piston-roto hướng kính,nhưng kết cấu có hơi khác. Trong bơm piston-roto hướng trục, các lỗ xilanh phân bố đều trên roto 1 nhưng khôngtheo hướng kính mà song song với nhau theo hướng trục roto. Piston 2 trong xilanh luôn luôn được đẩy tỳ một đầu vào đóa cố đònh đặt nghiêng 3 bằng các lóo đặt trong xilanh. Khi rotoquay, các piston quay theo. Vì một đầy piston luôn luôn phải tỳ vào mặt đóa nghiêng nên các piston cũng đồng thời chuyển động tònh tiến tương đối với xilanh. Các lỗ xilanh ở mặt cuốiroto được lắp sát với một nắp cố đònh 4. Bên trong nắp này có hai rãnh hình vòng cung 5 được ngăn cách nhau bởi hai gờ 6, hai rãnh này được thông với hai lỗ để dẫn chất lỏng ra vàoa, b. Khi roto quay theo chiều mũi tên thì rãnh 5 bên trái là bọng hút A, rãnh bên phải là bọng đẩy B.2.Phân loại Bơm piston-roto hướng trục có thể chia làm 2 loại: Bơm piston-roto hướng trục có đóa nghiêng Bơm piston-roto hướng trục có roto bố trí nghiêng.Để thực hiện chuyển động tương đối của các pistion trong xilanh thì roto quay tròn và đóa nghiêng cố đònh hoặc ngược lại. Nhưng để việc phân phối chất lỏng được tiện lợi, kết cấuThu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi Minhbơm đơn giản thì thường roto chuyển động quay và đóa nghiêng cố đònh. Sự điều chỉnh bơm piston-roto hướng trục được thực hiện bằng cách thay đổi gócnghiêng của đóa so với đường tâm của trục roto. 3.Ưu điểm: Các bọng hút và đẩy có điều kiện bố trí riêng biệt trên đóa phân phối, nên có thể chếtạo với kích thước lớn mà không làm tăng kích thước chung của máy. Do đó cho phép nâng cao số vòng quay để tăng lưu lượng. Vì thế các loại bơm piston-roto hướng trụccó trọng lượng trên một đơn vò công suất nhỏ hơn 2 đến 3 lần so với bơm piston-roto hướng kính. Moment quán tính tương đối nhỏ. Điều này có ý nghóa quan trọng khi sử dụng máylàm động cơ. Bơm piston-roto hướng trục có hiệu suất lưu lượng cao Q= 0,96  0,98. Do vậy hiệu suất chung cao  = 0,95.b.- Phương trình chuyển độngHình 4.35 - Sơ đồ nguyên lý chuyển động của piston Nguyên lý chuyển động của piston trong xilanh của bơm piston-roto hướng trục cũngtheo nguyên lý chuyển động của thanh truyền tay quay. Piston 2 và xilanh 1 cùng chuyển động quanh trục của bơm, nhưng tay quay 4 quayxung quanh trục của nó trong kết cấu cụ thể của máy tay quay 4 chính là đóa nghiêng. Nhờ có mặt phẳng quay của tay quaóa nghiêng bố trí nghiêng một góc  so với trục của bơmnên tạo ra được chuyển động tương đối giữa piston và xilanh với hành trình S. Vậy chỉ cần piston và xilanh quay hoặc đóa nghiêng quay.Giả sử khi đóa nghiêng quay từ A đến B, ta được quãng đường chuyển động x của piston trong xilanh laø:   sin. OBOA sin. BA x  sin .cos OBOA     sincos 1. Rsin .cos RR Trong đó: R - bán kính quay của tay quay đóa nghiêngThu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi MinhVận tốc chuyển động tương đối của piston là:   sin .sin .. Rdt dxv Vậy: vận tốc v của piston trong máy hướng trục cũng thay đổi theo  một cách tuầnhoàn. c - Lưu lượng:1.Lưu lượng trung bình: Thể tích chất lỏng mà một piston chuyển được trong một vòng quay của roto là:S .4 d.2 ; S - hành trình của piston; d - đường kính của xilanh.Nếu máy có Z piston thì lưu lượng của bơm trong một vòng quay là: Z. S. 4d .q2 4.109 Vậy lưu lượng lý thuyết trung bình của bơm với số vòng quay n trong một đơn vò thờigian là: n. Z. S. 4d .n .q Q2 l  4.110Maø:   sin. Dtg .D SXTrong đó:XD - đường kính của roto trên đó phân bố các xilanh;D - đường kính của đóa nghiêng. Cuối cùng biểu thức của Qlcó thể được viết dưới dạng:    sin. D. n. Z. 4d .tg .D .n .S .4 d. Q2 X2 l4.111 2.Lưu lượng tức thời:Lưu lượng tức thời do mỗi piston tạo nên thay đổi theo thời gian, phụ thuộc vận tốc tương đối v của piston trong xilanh:v .4 d. q2 4.112  sin .sin .. R. 4d .q24.113 Lưu lượng tức thời của bơm do tất cả mọi piston tạo nên tại thời điểm nào đó:Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi Minh] masin ...a sin.[sin sin. .R .4 d. Q2      Hoaëc: iasin .sin .. R. 4d .Qm i2    4.114 Trong đó: a - góc giữa 2 piston ; a=24Đồ thò lưu lượng tức thời của loại máy piston-roto hướng trục:Hình 4.36 - Đồ thò dao động lưu lượng Các công thức về hệ số không đều và hệ số dao động lưu lượng của bơm piston-rotohướng trục tương tự như của máy hướng kính, vì lưu lượng tức thời của 2 loại máy này đều có đầy đủ các tính chất như nhau. Đối với bơm piston-roto hướng trục , việc điều chỉnh lưu lượngđược tiến hành bằng cách thay đổi góc nghiêng  của đóa.Chú ý: Đối với trường hợp piston không nối với đóa nghiêng bằng khớp cầu mà chỉ tiếp xúc hoặc tỳ vào đóa nghiêng khi máy làm việc thì các công thức tính toán ở trên vẫnđúng.BÀI TẬP Bài IV.1Xác đònh các kích thước cơ bản của bơm piston tác dụng đơn theo các điều kiện sau: Lưu lượng của bơm Qb= 5 m3h, áp suất của chất lỏng làm việc p = 20at, số vòng quay của trục động cơ dẫn động bơm nđc= 150vph. Giải:Hình 4.37Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi MinhCác kích thước cơ bản của bơm piston là đường kính piston, đường kính cần piston và hành trình piston.Đường kính piston của bơm có thể xác đònh từ công thức tính lưu lượng của bơm 5.15:240 nK D240 SnD 60FSn 60qn QS 32 l   Trong đó: F – diện tích mặt piston;S – hành trình piston; n – số vòng quay của trục động cơ;D – đường kính piston; DS KS - hệ số tỷ lệ.KSchọn tuỳ theo áp suất của chất lỏng làm việc và vận tốc quay của trục động cơ. Hệ số KSlớn chọn cho bơm cao áp và có số vòng quay nhỏ, hệ số KSnhỏ chọn cho bơm thấp áp và có số vòng quay lớn. Thông thường KScó giá trò trong khoảng 1,5  3, có thể lấy KS1,5 hoặc KS3 tuỳ theo điều kiện làm việc của bơm. Từ công thức trên suy ra đường kính piston của bơm:3 QS b3 Sltbn KQ 25, 4n KQ 240D   Hiệu suất Qtrong khi tính toán có thể chọn sơ bộ theo lưu lượng của bơm: Q 15 m3h choïn Q= 0,85  0,9 Q = 15  60 m3h choïn Q= 0,90  0,95 Q 60 m3h chọn Q= 0,95  0,98 Bơm thiết kế có Q = 5m3h 15m3h, vì vậy ta chọn Q= 0,85. Bơm có áp suất p = 20at thuộc loại bơm thấp áp, nên ta chọn KS= 1,5. Đường kính piston có giá trò là:cm 25, 885 ,. 150. 5, 11390 25, 4D3  trong công thức trên ta thay Qb= 1390 cm3s = 5m3h. Lấy tròn đường kính theo tiêu chuẩn, D = 80mm; ta xác đònh hành trình S sao cho bảođảm được lưu lượng của bơm:2D q4 S Lưu lượng riêng của bơm:Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi Minhvg cm655 150. 85, .60 10. 5n .Q q3 6Q bb  Vaäy: mm130 cm, 138 .14 ,3 655. 4D q4 S2 2   Đường kính cần piston xác đònh theo tỷ sốD dKd chọn theo áp suất , ta có bảng sau:p ≤ 15 at 15 p ≤ 50 at50 p ≤ 80  100 at 35, 3, Dd  5, Dd 7 ,D d Chọn Kd= 0,5 ; vậy d = 0,5.80 = 40mm. Công suất của bơm:kW 73, 2W 10. 73, 23600 5. 10. 81, 9. 20Q .p N3 4b b  trong đó p tính bằng Nm2, Qbtính bằng m3s Công suất của động cơ:kW 56, 395 ,. 85, 73, 2N Nck Qb dc  Bài IV.2Xác đònh các thông số làm việc cơ bản của bơm piston tác dụng đơn cho biết: Đường kính piston D = 145mm, hành trình piston S = 450mm, công suất trên trục độngcơ Nđc= 56,8 kW, số vòng quay làm việc của động cơ nđc= 75 vph. Hiệu suất của bơm Q= 0,98; ck= 0,96 Giải:Các thông số làm việc cơ bản của bơm là lưu lượng Qb, áp suất của chất lỏng làm việc p, công suất của bơm Nb. Theo điều kiện bài toán ta có: Lưu lượng riêng của bơm:vg cm7400 454 5, 14. 14, 3S 4D .S .F q3 22 b    Lưu lượng của bơm:s m10 .08 ,9 phl 54598 ,. 75. 4, 7. n. qQ3 3Q bb    Công suất của bơm:Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi MinhkW 5, 5396 ,. 98, .8 ,56 .. NNck Qdc b   Aùp suaát của chất lỏng làm việc:at 60m N10 .892 ,5 10. 08, 910 .5 ,53 QN p2 63 3b b  Bài IV.3Xác đònh các kích thước cơ bản và công suất của bơm bánh răng cho biết: Lưu lượng của bơm Q = 60 lph, áp suất chất lỏng làm việc p = 20 at, số vòng quaycủa trục bơm n = 1450 vph , số răng của mỗi bánh răng Z = 14. Hiệu suất thiết kế Q= 0,92 ; ck= 0,85. Giải:Các kích thước cơ bản của bơm bánh răng là: môđun của bánh răng m, đường kính vòng lăn D, đường kính vòng đầu đỉnh D2, Đường kính vòng tròn cơ sở Do, chiều cao của răng h, chiều rộng của bánh răng b, khoảng cách giữa hai tâm bánh răng L, đường kính ốnghút và ống đẩy d.Hình 4.38 Môđun của bánh răng được xác đònh bằng nhiều phương pháp khác nhau, ta xét mộttrong các phương pháp đó. Xuất phát từ biểu thức tính gần đúng lưu lượng của bơm, ta coù:ph cm; n. Z. b. m. .7 Dmbn7 Q3 23 QQ  Trong đó: D- đường kính vòng lăn, được xác đònh theo m và Z bằng : D = m.Zb - chiều rộng tương đối của bánh răng ;mZ bb  được chọn phụthuộc vào áp suất p của chất lỏng làm việc như sau:Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi Minhp at 1025 70b 1  0,650,7  0,5 0,4  0,25Từ biểu thức tính lưu lượng ở trên ta xác đònh được môđun m: cm; nZ b7 Qm3 2Q Trong đó: Q tính bằng cm3ph ; n – vph. Các kích thước khác của bánh răng được xác đònh theo m và Z như sau:D2= mZ + 2 Do= mZcoso; olà góc ăn khớp của thước ren, thông thường o= 20o. h = 2mb = bmZ L = mZĐường kính của ống hút và ống đẩy được xác đònh theo lưu lượng chất lỏng qua bơm và vận tốc cho phép của dòng chất lỏng trong đường ống:mm ,v Q6 ,4 d Trong đó: Q- tính bằng lph ; v- bằng ms.Đối với ống hút vh≤ 1,5  2 ms Đối với ống đẩy vđ≤ 3  5 ms Thay số vào các biểu thức trên ta xác đònh được các kích thước cơ bản của bơm:+ Môđun của bánh răng: mm8 ,3 cm38 ,1450 .14 .6 ,. 92, .7 10. 60m3 23  Trong đó:Q = 60 lph = 60.103cm3ph ; Q= 0,92 ; b = 0,6 ; Z = 14 ; n = 1450vph. Ta lấy tròn giá trò tính toán của m và lấy m = 4mm, khi đó b có giá trò bằng:51 ,1450 .4 ,. 14. 92, .7 10. 60n mZ 7Q b3 23 32 Q  + Chiều rộng của bánh răng: b = 0,51.4,14 = 28,5mm+ Đường kính vòng lăn: D = m.Z = 4.14 = 56mm+ Đường kính vòng đầu đỉnh raêng: D2= 414+2 = 64mmThu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi Minh+ Đường kính vòng tròn cơ sở: Do= 4.14.cos20o= 52,5mm + Khoảng cách tâm giữa 2 bánh răng:L = 4.14 = 56mm + Chiều cao của răng:h = 2.4 = 8mm + Đường kính của ống hút:mm 3, 252 606 ,4 dh Ta lấy tròn giá trò dhtính toán và lấy dh= 25mm + Đường kính của ống đẩy:mm 8, 174 606 ,4 dd Ta lấy tròn giá trò dđtính toán và lấy dđ= 20mm + Công suất của bơm:kW 9, 110 .60 10. 60. 10. 81, 9. 20Q .p N3 34 + Công suất của động cơ dẫn động bơm: kW5 ,2 85, .92 ,9 ,1 NNck Qdc  Bài IV.4Xác đònh các thông số làm việc cơ bản của bơm hai bánh răng và hệ số dao động lưu lượng của bơm, cho biết: môđun của bánh răng m = 4,5mm, số răng của mỗi bánh răngZ = 13, chiều rộng tương đối của bánh răng b = 0,86 ; góc ăn khớp của thước ren o= 20o, áp suất của chất lỏng làm việc p = 3,3at ; số vòng quay làm việc của trục bơm n = 1450 vph ;hiệu suất của bơm Q= 0,65 ; ck= 0,645. Giải:Các thông số làm việc cơ bản của bơm hai bánh răng là lưu lượng của bơm Q, áp suất của chất lỏng làm việc p, công suất N và hiệu suất .Lưu lượng trung bình của bơm có thể xác đònh theo công thức tương tự như trên, còn giá trò chính xác hơn được xác đònh theo công thức sau:Qltb= 2nbm2Z+sin2oLưu lượng cực đại và cực tiểu của bơm được xác đònh theo công thức đã cho trong lý thuyết. Hệ số dao động lưu lượng của bơm:ltb minl maxl QQ QQ  Thay các giá trò của Qlmax, Qlmin, Qltbvào biểu thức Qta có biểu thức sau:o 2o 2Qsin Zcos 47, 2   + Lưu lượng lý thuyết bằng:Qltb= 2nbm2Z+sin2o= 2.3,14.1450.0,452.13+0,117Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi Minh= 121000 cm3ph = 121 lph. Trong đó:n = 1450 vph b = b mZ = 0,86.4,5.13 = 50mm = 5 cmm = 0,45 cm Z = 13sin2o= sin220o= 0,117. + Lưu lượng thực trung bình của bơm:Qtb= QltbQ=121.0,65 = 78,6 lphBài IV.5Xác đònh các kích thước cơ bản và công suất của bơm cánh gạt tác dụng đơn theo các số liệu sau:Lưu lượng của bơm Q = 100 lph, áp suất chất lỏng làm việc p = 30 at, số vòng quay của trục bơm n = 960 vph , hiệu suất lưu lượng và hiệu suất cơ khí Q= 0,90 ; ck= 0,96.Hình 4.39 Giải:Các kích thước cơ bản của bơm cánh gạt là: bán kính roto r, bán kính trong của stato bán kính vòng hướng R, độ lệch tâm giữa roto và stato e, chiều rộng của cánh gạt b vàchiều cao của cánh gạt h. Bán kính trong của stato xác đònh từ biểu thức tính lưu lượng của bơm:Q =2ebnQ2R - Z ; lphTa suy ra:Q Qneb 4Z ebn2 QR    Neáu bỏ qua chiều dày cánh gạt  thì ta có biểu thức tính R như sau:Qneb 4Q R  Trong trường hợp không đòi hỏi độ chính xác cao thì ta có thể tính R theo công thức.Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi MinhNếu trong điều kiện ra của bài toán không cho trước các giá trò e, b, , Z ta có thể chọn các giá trò đó trong giới hạn sau:e = 2  10 mmb = 10  40 mm = 2,0  2,5 mm Z = 7  16+ Theo điều kiện ra của bài toán và chọn e = 4 mm; b = 25 mm;  = 2,3 mm; Z = 12 ta tính được bán kính trong của stato theo công thức là:mm 97cm 7, 99 ,. 5, 2. 4, .960 .14 ,3 .4 9, .960 .12 .23 ,. 5, 2. 4, .2 10. 100neb 4Z ebn2 QR3 QQ     Lấy chẵn R = 100mm, khi đó ta có giá trò b bằng:  mm 1, 24cm 41, 212 .23 ,10 .14 ,3 .2 .9 ,. 960. 4, .2 10. 100Z R2 en2 Qb3 Q     + Bán kính của roto:r = R – e = 100 – 4 = 96 mm + Chiều cao phần làm việc của cánh gạt:hlv= 2e = 8 mm + Chiều cao của cánh gạt: ta có hlv= 0,4h, nên: mm20 4, 84 ,h hlv  + Công suất của bơm:kW 9, 460 .1000 10. 100. 10. 81, 9. 301000 pQN3 4 + Công suất trên trục bơm công suất động cơ: kW66 ,5 96, .9 ,9 ,4 NNck Qdc   .Bài IV.6Hình 4.40Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi MinhXác đònh các kích thước cơ bản và công suất của bơm piston roto hướng kính theo các số liệu sau: lưu lượng của bơm Q = 40 lph, áp suất của chất lỏng làm việc p = 100 at,số vòngquay của trục bơm n = 960 vph, hiệu suất của bơm ck= Q= 0,95 ; số dãy piston i = 1, số piston của dãy z = 7.Giải: Các kích thước cơ bản của bơm piston-roto hướng kính là đường kính piston d, chiềudài piston l, đường kính stato Ds, đường kính trục roto Dr, đường kính trục roto Do, đường kính ma DM, đường kính rãnh phân phối dovà chiều dày vách ngăn b hình vẽ. Đường kính piston được xác đònh theo lưu lượng của bơm. Từ công thức 7.9:n .Z .e 2. 4d .n .q Q2 ll  Ta suy ra:ezni Q2 dl Đường kính piston đã xác đònh được lấy tròn theo tiêu chuẩn. Để giảm ứng suất tiếp xúc, đường kính piston thường có giá trò trong khoảng d = 10  25 mm. Khi xác đònh đườngkính d chọn e trong khoảng 3  10 mm. Trong trường hợp đầu bài không cho số dãy piston i và số piston trong dãy z, ta có thể chọn z = 3; 5; 7 và i  3.Chiều dài piston l = 2 e + d, độ dài phần piston nằm trong xilanh lo= 1,5  2d, khe hở giữa piston và xilanh S = 0,015  0,035 mm.Đường kính trong của stato Ds= Dr+ 2e Đường kính roto Dr= DM+ 4e + d Đường kính ma trục DM= 1,5 DoĐường kính trục roto Do= = 4,5  5d Trục roto có từ 2 đến 4 rãnh phân phối chất lỏng dọc theo trục, đường kính rãnh là doxác đònh theo công thức:kv Q4 dl o Trong đó: k – số rãnh phân phốiv – vận tốc trung bình của dòng chảy. Đối với bơm tự hút v = 5  6 ms.Chiều rộng vách ngăn b = dk+ 0,6 cm, đường kính lỗ trong ma lỗ dẫn chất lỏng vào xilanh dk= 0,65  0,7d. - Xác đònh lưu lượng lý thuyết của bơm:42 95, 40Q QQ bbl  lphThu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi Minh- Đường kính của xilanh piston: mm25 cm5 ,2 960. 7. 6, .14 ,3 42000. 2d  Trong đó: e chọn bằng 6mm = 0,6cm- Chiều dài piston : l = 2e + d = 26 + 25 = 62mm- Đường kính trục roto: Do= 4,5  5.25 = 112,5mm Lấy Do= 120mm - Đường kính ma trục DM= 1,5 Do= 1,5.120 = 180mm - Đường kính roto Dr= DM+ 4e + d = 180 + 46 + 25 = 304mm - Đường kính trong của stato Ds= Dr+ 2e = 304 + 2.6 = 316mm - Trục roto có từ 2 rãnh phân phối chất lỏng, đường kính rãnh doxác đònh theo công thức:mm 11cm 1, 160 .300 .2 .14 ,3 42000. 4kv Q4 dl o   Trong đó v = 3ms = 300 cms.- Đường kính lỗ trong của ma lỗ dẫn chất lỏng vào xilanh dk= 0,65  0,7d = 0,65  0,7.25 = 162  175mm Laáy dk= 170mm. - Chiều rộng vách ngăn b = dk+ 0,6 cm = 170 + 6 = 176mm - Công suất của bơm:kW 54, 660 .1000 10. 40. 10. 81, 9. 1001000 pQN3 4 - Công suất của động cơ: kW26 ,7 95, .95 ,54 ,6 .N Nck Qdc   .Bài IV.7Xác đònh các kích thước cơ bản và công suất của bơm piston tác dụng đơn cho biết: Lưu lượng của bơm Qb= 0,6 m3h, áp suất chất lỏng làm việc p = 200 at, số vòng quay của trục động cơ nđc= 195 vph. Hiệu suất thiết kế Qb= 0,85 ; ckb= 0,95. Đáp số:Chọn KS= 4 ; khi đó D = 25mm; d = 20 mm ; S = 123 mm ; Nb= 3,27 kW ; Nñc= 4,04 kW.Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi MinhBài IV.8Xác đònh các kích thước cơ bản và công suất của bơm piston tác dụng kép cho biết: Lưu lượng của bơm Qb= 16 m3h, áp suất chất lỏng làm việc p = 3 at, số vòng quay của trục động cơ nđc= 45 vph. Hiệu suất thiết kế Qb= 0,9 ; ckb= 0,98. Hướng dẫn: Công thức tính đường kính suy ra từ công thức tính lưu lượng của bơm, tacó công thức sau:3 QS 2d b. n. K. 2K 1Q .36 ,3 D     Đáp số: D = 150mm ; d = 50 mm ; S = 200 mm ; Nđc= 1,73 kW.Bài IV.9Xác đònh các kích thước cơ bản và công suất của bơm piston tác dụng ba cho biết: Lưu lượng của bơm Qb= 30 m3h, áp suất chất lỏng làm việc p = 22 at, số vòng quay của trục động cơ nđc= 105 vph. Hiệu suất thiết kế Q= 0,9 ; ck= 0,95. Hướng dẫn: Đường kính của bơm piston tác dụng ba có 3 xi lanh xác đònh tương tựnhư đường kính của bơm piston tác dụng đơn. Lưu lượng của mỗi xi lanh bằng 13 lưu lượng của bơm.Đáp số: D = 120mm ; d = 60 mm ; S = 157 mm ; Nb= 17,6 kW ; Nđc= 20,5 kW.Bài IV.10Xác đònh các kích thước cơ bản và công suất của bơm piston tác dụng bốn có hai xi lanh tác dụng kép cho biết:Lưu lượng của bơm Qb= 20 m3h, áp suất chất lỏng làm việc p = 5 at, số vòng quay của trục động cơ nđc= 203 vph. Hiệu suất thiết kế Q= 0,9 ; ck= 0,95. Hướng dẫn: Đường kính của bơm piston tác dụng bốn có 2 xi lanh tác dụng kép xácđònh tương tự như đường kính của bơm piston tác dụng kép. Lưu lượng của mỗi xi lanh bằng 12 lưu lượng của bơm.Đáp số: D = 80mm ; d = 40 mm ; S = 108 mm ;Nb= 13,6 kW ; Nñc= 14,2 kW.Thu vien DH SPKT TP. HCM - http:www.thuvienspkt.edu.vnCopyright © Truong DH Su pham Ky thuat TP. Ho Chi MinhChương V: Quạt 147CHƯƠNG V: QUẠT5.1- KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY QUẠT

5.1.1 - Khái niệm chung

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Bơm quạt máy nénBơm quạt máy nén
    • 218
    • 5,679
    • 52
Tải bản đầy đủ (.pdf) (218 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(6.16 MB) - Bơm quạt máy nén-218 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bơm Piston Roto Hướng Trục