Cách xưng hô khi nói chuyện với người khác
Đối với nữ giới thường tự xưng là tiểu nữ , bổn cô nương, người có tuổi thì xưng là “lão nương” hoặc có chồng thì là “bổn phu nhân”, nếu là ni cô thì xưng là “bần ni”. 22 thg 1, 2019
Xem chi tiết »
12 thg 11, 2012 · ... già)/Bổn cô nương/Bổn phu nhân (người đã có chồng)/Bần ni (nếu là ... Anh trai kết nghĩa = Nghĩa huynh ... Em gái kết nghĩa = Nghĩa muội
Xem chi tiết »
Các thê thiếp (bao gồm cả vợ) khi nói chuyện với vua xưng là : thần thiếp ... Tôi (cho phái nữ) = Tại hạ/Tiểu nữ//Lão nương (nếu là người già)/Bổn cô ...
Xem chi tiết »
30 thg 10, 2017 · ... già)/Bổn cô nương/Bổn phu nhân (người đã có chồng)/Bần ni (nếu là ... Anh trai kết nghĩa = Nghĩa huynh ... Em gái kết nghĩa = Nghĩa muội
Xem chi tiết »
22 thg 3, 2017 · Nói như vậy không có nghĩa là dân ta sao chép hoàn toàn cách viết và xưng ... nữ tự xưng): tại hạ 在下, tiểu nữ 小女, bổn cô nương 本姑娘.
Xem chi tiết »
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox · Forum Soha Tra Từ ...
Xem chi tiết »
11 thg 6, 2020 · Các thê thiếp (bao gồm cả vợ) khi nói chuyện với vua xưng là: Thần ... /Bổn cô nương/Bổn phu nhân (người đã có chồng) /Bần ni (nếu là ni cô) ...
Xem chi tiết »
18 thg 8, 2021 · Đối cùng với phái đẹp thường từ bỏ xưng là tiểu nữ giới, bổn cô nương, người có tuổi thì xưng là “lão nương” hoặc tất cả ông chồng vậy nên ...
Xem chi tiết »
+ Bổn cô nương, Bổn phu nhân (người đã có chồng). ... vãn bối-tiền bối nghĩa là người đi sau và đi trước, thể hiện ý tôn trọng khiêm nhường nói chung dù ...
Xem chi tiết »
Cô nương nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Cô nương Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cô nương mình ...
Xem chi tiết »
20 thg 6, 2021 · Xưng: Tiểu nữ (khiên tốn) / Ta/Bản cô nương/ Bổn cô nương/ Lão nương (người lớn ... vãn bối - tiền bối nghĩa là người đi sau và đi trước, ...
Xem chi tiết »
Bổn cô nương lo tương lai không sự nghiệp, chứ đâu lo trần thế thiếu nam nhân có nghĩa là gì? Xem bản dịch · 是: 本姑娘只是担心没有工作的未来, ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ cô nương trong Từ điển Tiếng Việt cô nương [cô nương] danh từ miss, gal.
Xem chi tiết »
5 thg 11, 2017 · Được gọi: cô nương hoặc tiểu thư (đối với con nhà giàu có danh tiếng) ... vãn bối – tiền bối nghĩa là người đi sau và đi trước, ...
Xem chi tiết »
... Cô nương tiếng Trung: 姑娘 /gū niang; Tiểu cô nương tiếng Trung: 小姑娘 /Xiǎo gūniáng; Nương tử tiếng Trung là gì? ... 41, 本王, běn wáng, bổn vương.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Bổn Cô Nương Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề bổn cô nương nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu