Bồng Bột - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Phó từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

  1. Bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̤wŋ˨˩ ɓo̰ʔt˨˩ɓəwŋ˧˧ ɓo̰k˨˨ɓəwŋ˨˩ ɓok˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəwŋ˧˧ ɓot˨˨ɓəwŋ˧˧ ɓo̰t˨˨

Tính từ

bồng bột

  • Xem dưới đây

Phó từ

bồng bột trgt.

  1. (Xem từ nguyên 1) Sôi nổi, hăng hái nhưng thiếu sự chín chắn và không bền. Thanh niên bồng bột. Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bồng bột”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bồng_bột&oldid=2155921” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bồng bột 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Bồng Bột Là Gì