Giải đấu bóng đá nam tạiĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 |
Chi tiết giải đấu |
---|
Nước chủ nhà | Philippines |
---|
Thời gian | 25 tháng 11 – 10 tháng 12 năm 2019 |
---|
Số đội | 11 (từ 11 hiệp hội) |
---|
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
---|
Vị trí chung cuộc |
---|
Vô địch | Việt Nam (lần thứ 2[a]) |
---|
Á quân | Indonesia |
---|
Hạng ba | Myanmar |
---|
Hạng tư | Campuchia |
---|
Thống kê giải đấu |
---|
Số trận đấu | 29 |
---|
Số bàn thắng | 111 (3,83 bàn/trận) |
---|
Số khán giả | 52.129 (1.798 khán giả/trận) |
---|
Vua phá lưới | Osvaldo Haay Hà Đức Chinh(mỗi cầu thủ 8 bàn) |
---|
← 2017 2021 → |
Bài chi tiết: Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019
Giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 được tổ chức tại Philippines từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 10 tháng 12 năm 2019. Các trận đấu diễn ra tại sân vận động tưởng niệm Rizal và sân vận động bóng đá Biñan. Độ tuổi tham dự là từ 22 tuổi trở xuống, cộng thêm tối đa 2 cầu thủ quá tuổi.
Thái Lan là đương kim vô địch, nhưng đã bị loại ngay từ vòng đấu bảng. Đây là lần thứ ba trong vòng 10 năm, Thái Lan không vượt qua vòng bảng môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á.
Việt Nam giành tấm huy chương vàng sau chiến thắng 3–0 trước Indonesia trong trận chung kết, chấm dứt chuỗi thống trị của Thái Lan kéo dài từ năm 1993. Đây là lần thứ hai Việt Nam vô địch môn bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á, nhưng là lần đầu tiên với tư cách một quốc gia thống nhất (năm 1959, Việt Nam giành chức vô địch với tư cách là đội tuyển Việt Nam Cộng hòa). Giải đấu lần này cũng chứng kiến sự thăng tiến vượt bậc của Campuchia với vị trí thứ tư chung cuộc. Myanmar giành tấm huy chương đồng sau khi vượt qua Campuchia trên loạt đá luân lưu.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn] Dưới đây là lịch thi đấu cho nội dung bóng đá nam.[1]
G | Vòng bảng | ½ | Bán kết | B | Play-off tranh hạng ba | F | Chung kết |
T225 | T326 | T427 | T528 | T629 | T730 | CN1 | T22 | T33 | T44 | T55 | T66 | T77 | CN8 | T29 | T310 |
G | G | G | G | G | G | G | G | G | G | ½ | B | F |
Các quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn] Tất cả 11 đội tuyển đến từ các quốc gia thành viên của Đông Nam Á đã tham dự nội dung thi đấu này.
- Brunei (BRU)
- Campuchia (CAM)
- Indonesia (INA)
- Lào (LAO)
- Malaysia (MAS)
- Myanmar (MYA)
- Philippines (PHI)
- Singapore (SGP)
- Thái Lan (THA)
- Đông Timor (TLS)
- Việt Nam (VIE)
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn] Các trận đấu được diễn ra tại ba địa điểm. Sân vận động tưởng niệm Rizal ở Manila sẽ là địa điểm chính của nội dung nam,[2] trong khi một số trận đấu sẽ được tổ chức tại sân vận động bóng đá Biñan ở Biñan, Laguna[3] và sân vận động Thành phố Imus ở Imus.[4]
Manila | Biñan | Imus | ManilaBiñanImusBóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 – Nam (Luzon) |
Sân vận động tưởng niệm Rizal | Sân vận động bóng đá Biñan | Sân vận động Thành phố Imus |
Sức chứa: 12.873 | Sức chứa: 3.000 | Sức chứa: 4.800 |
| | |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Nam
Giải đấu nam sẽ là giải đấu quốc tế U-22 (sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997), với tối đa hai cầu thủ quá tuổi được phép.[5] Đội hình cuối cùng của mỗi quốc gia tham dự bao gồm tối đa 20 cầu thủ.[6]
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn] Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 15 tháng 10 năm 2019 tại khách sạn Sofitel ở Manila, Philippines.[7][8] 11 đội tuyển trong giải đấu nam được bốc thăm chia thành hai bảng, một bảng năm đội và một bảng sáu đội. Các đội tuyển được xếp vào bốn nhóm hạt giống theo thành tích của họ tại kỳ đại hội trước. Đương kim vô địch Thái Lan và chủ nhà Philippines được xếp vào nhóm hạt giống số 1.[9]
Liên đoàn bóng đá Việt Nam đã đệ đơn khiếu nại về việc xếp hạt giống cho đội tuyển U-22 quốc gia Việt Nam vào Nhóm 4 cho giải đấu nam, dựa trên nghi vấn rằng đội tuyển của họ đã giành được 10 điểm ở vòng bảng năm 2017 nhưng lại được xếp hạt giống thấp hơn so với hai đội giành được ít điểm hơn trong Nhóm 3 (Myanmar có 9 điểm và Singapore có 6 điểm).[10] Việt Nam sau đó đã được chuyển lên Nhóm 3 và Singapore được chuyển xuống Nhóm 4.[11]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
Philippines (H) Thái Lan (C) | Malaysia Indonesia | Myanmar Việt Nam | Singapore Lào Campuchia Brunei Đông Timor |
Trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn] Các trọng tài sau đây đã được lựa chọn để điều khiển tại giải đấu.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn] Tất cả thời gian được liệt kê là giờ địa phương, giờ chuẩn Philippines (UTC+8).
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn] VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
1 | Myanmar | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 4 | +4 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Campuchia | 4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 4 | +6 | 7 |
3 | Philippines (H) | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 | +5 | 7 |
4 | Malaysia | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 | +1 | 4 |
5 | Đông Timor | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 18 | −16 | 0 |
Nguồn: AFFQuy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2); Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Số bàn thắng; 5) Điểm kỷ luật; 6) Bốc thăm.
(H) Chủ nhà 25 tháng 11 năm 2019
(2019-11-25)16:00
Malaysia | 1–1 | Myanmar |
- Hadi 24'
| - Soe Moe Kyaw 13'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaTrọng tài: Chen Hsin-chuan (Trung Hoa Đài Bắc) 25 tháng 11 năm 2019
(2019-11-25)20:00
Philippines | 1–1 | Campuchia |
- Chung 90+4'
| - Sokpheng 41'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 2.980Trọng tài: C. R. Srikrishna (Ấn Độ) 27 tháng 11 năm 2019
(2019-11-27)16:00
Myanmar | 2–1 | Philippines |
- Baas 45+1'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 3.000Trọng tài: Feras Taweel (Syria) 27 tháng 11 năm 2019
(2019-11-27)20:00
Campuchia | 5–0 | Đông Timor |
- Kakada 2'
- Bunheing 21' (41), 90+2'
- Chanthea 56'
- Sokpheng 61' (81), 89'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 1.600Trọng tài: Yousif Hassan (Iraq) 29 tháng 11 năm 2019
(2019-11-29)16:00
Đông Timor | 1–3 | Myanmar |
- Mesquita 40'
| - Aung Kaung Mann 10'
- Htet Phyo Wai 36'
- Hlaing Bo Bo 54'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 500Trọng tài: Bold Khash-Erdene (Mông Cổ) 29 tháng 11 năm 2019
(2019-11-29)20:00
Philippines | 1–0 | Malaysia |
Amani Aguinaldo 72' |
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 6.500Trọng tài: Salman Falahi (Qatar) 2 tháng 12 năm 2019
(2019-12-02)20:00
Malaysia | 4–0 | Đông Timor |
- Junior 6' (l.n.)
- Hadi 34', 43'
- Akhyar 81'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 419Trọng tài: Khaled Al-Shaqsi (Oman) 2 tháng 12 năm 2019
(2019-12-02)20:00
Myanmar | 2–1 | Campuchia |
- Lwin Moe Aung 27'
- Aung Kaung Mann 86'
| - Sophanat 21'
|
Sân vận động bóng đá Biñan, BiñanKhán giả: 387Trọng tài: Ismaeel Habib Ali (Bahrain) 4 tháng 12 năm 2019
(2019-12-04)16:00
Campuchia | 3–1 | Malaysia |
- Sodavid 56'
- Chanthea 57'
- Sokpheng 68'
| - Quentin 89'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 240Trọng tài: C. R. Srikrishna (Ấn Độ) 4 tháng 12 năm 2019
(2019-12-04)16:00
Đông Timor | 1–6 | Philippines |
- Reis 90+3'
| - Schröck 4'
- Aguinaldo 42', 85', 90'
- Diano 54'
- De Bruycker 75'
|
Sân vận động bóng đá Biñan, BiñanKhán giả: 3.300Trọng tài: Khash-Erdene Bold (Mông Cổ)
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn] VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
1 | Việt Nam | 5 | 4 | 1 | 0 | 17 | 4 | +13 | 13 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Indonesia | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 2 | +15 | 12 |
3 | Thái Lan | 5 | 3 | 1 | 1 | 14 | 4 | +10 | 10 |
4 | Singapore | 5 | 1 | 1 | 3 | 7 | 6 | +1 | 4 |
5 | Lào | 5 | 1 | 1 | 3 | 4 | 12 | −8 | 4 |
6 | Brunei | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 31 | −31 | 0 |
Nguồn: AFFQuy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2); Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Số bàn thắng; 5) Điểm kỷ luật; 6) Bốc thăm. 25 tháng 11 năm 2019
(2019-11-25)16:00
Việt Nam | 6–0 | Brunei |
- Hà Đức Chinh 10', 23', 48', 66'
- Triệu Việt Hưng 59'
- Nguyễn Trọng Hùng 83'
|
Sân vận động bóng đá Biñan, Biñan[note 1]Khán giả: 550Trọng tài: Khalid Al-Shaqsi (Oman) 26 tháng 11 năm 2019
(2019-11-26)16:00
Thái Lan | 0–2 | Indonesia |
- Egy 4'
- Osvaldo 86'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 520Trọng tài: Ismaeel Habib Ali (Bahrain) 26 tháng 11 năm 2019
(2019-11-26)20:00
Lào | 0–0 | Singapore |
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 200Trọng tài: Salman Falahi (Qatar) 28 tháng 11 năm 2019
(2019-11-28)16:00
Việt Nam | 6–1 | Lào |
- Nguyễn Tiến Linh 3', 17', 57'
- Đỗ Hùng Dũng 54'
- Nguyễn Trọng Hoàng 83'
- Nguyễn Quang Hải 90+3'
| - Phetsivilay 60'
|
Sân vận động bóng đá Biñan, BiñanKhán giả: 100Trọng tài: C. R. Srikrishna (Ấn Độ) 28 tháng 11 năm 2019
(2019-11-28)16:00
Brunei | 0–7 | Thái Lan |
- Supachai 43'
- Jaroensak 44'
- Anon 53', 87'
- Sarayut 72'
- Suphanat 74'
- Supachok 89'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 140Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait) 28 tháng 11 năm 2019
(2019-11-28)20:00
Indonesia | 2–0 | Singapore |
- Osvaldo 64'
- Asnawi 74'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 840Trọng tài: Majed Al-Shamrani (Ả Rập Xê Út) 1 tháng 12 năm 2019
(2019-12-01)16:00
Thái Lan | 3–0 | Singapore |
- Jaroensak 8'
- Suphanat 19'
- Peerawat 36'
|
Sân vận động bóng đá Biñan, BiñanKhán giả: 770Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Trung Hoa Đài Bắc) 1 tháng 12 năm 2019
(2019-12-01)16:00
Lào | 3–0 | Brunei |
- Vongchiengkham 18'
- Bounkong 52', 67'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 458Trọng tài: Yousif Hassan (Iraq) 1 tháng 12 năm 2019
(2019-12-01)20:00
Việt Nam | 2–1 | Indonesia |
- Nguyễn Thành Chung 64'
- Nguyễn Hoàng Đức 90+1'
| - Sani 23'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 4.610Trọng tài: Majed Al-Shamrani (Ả Rập Xê Út) 3 tháng 12 năm 2019
(2019-12-03)16:00
Lào | 0–2 | Thái Lan |
- Suphanat 90', 90+4'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 94Trọng tài: Feras Taweel (Syria) 3 tháng 12 năm 2019
(2019-12-03)20:00
Indonesia | 8–0 | Brunei |
- Osvaldo 11', 45+2', 72'
- Egy 40', 80'
- Saddil 50'
- Witan 68'
- Andy 77'
|
Sân vận động bóng đá Biñan, BiñanKhán giả: 132Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines) 3 tháng 12 năm 2019
(2019-12-03)20:00
Singapore | 0–1 | Việt Nam |
- Hà Đức Chinh 85'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 2.508Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait) 5 tháng 12 năm 2019
(2019-12-05)16:00
Brunei | 0–7 | Singapore |
- Irfan 4'
- Ikhsan 68', 90+2', 90+3'
- Saifullah 72'
- Faris 84', 87'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 220Trọng tài: Linjun Talaver (Philippines) 5 tháng 12 năm 2019
(2019-12-05)16:00
Indonesia | 4–0 | Lào |
- Saddil 4'
- Osvaldo 47', 90+5'
- Bagas 73' (ph.đ.)
|
Sân vận động Thành phố Imus, ImusKhán giả: 550Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines) 5 tháng 12 năm 2019
(2019-12-05)16:00
Việt Nam | 2–2 | Thái Lan |
- Nguyễn Tiến Linh 15', 72' (ph.đ.)
| - Supachai 5'
- Suphanat 11'
|
Sân vận động bóng đá Biñan, BiñanKhán giả: 1.500Trọng tài: Ismaeel Habib Ali (Bahrain)
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn] Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu có kết quả hòa sau 90 phút:
- Tại trận tranh huy chương đồng, sẽ không thi đấu hiệp phụ, trận đấu được quyết định bằng loạt sút luân lưu.
- Tại trận bán kết và trận chung kết, sẽ tổ chức thi đấu hiệp phụ. Nếu kết quả vẫn hòa sau hiệp phụ, loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội thắng.
Sơ đồ
[sửa | sửa mã nguồn] | Bán kết | Trận tranh huy chương vàng |
| | | | | | |
| 7 tháng 12 – Manila |
|
| Myanmar | 2 |
| 10 tháng 12 – Manila |
| Indonesia (s.h.p.) | 4 |
| Indonesia | 0 |
| 7 tháng 12 – Manila |
| Việt Nam | 3 |
| Việt Nam | 4 |
|
| Campuchia | 0 |
| Trận tranh huy chương đồng |
|
| 10 tháng 12 – Manila |
|
| Myanmar (p) | 2 (5) |
|
| Campuchia | 2 (4) |
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn] Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn] 7 tháng 12 năm 2019
(2019-12-07)16:00
Myanmar | 2–4 (s.h.p.) | Indonesia |
- Aung Kaung Mann 79'
- Win Naing Tun 80'
| - Evan 57', 113'
- Egy 72'
- Osvaldo 102'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 2.899Trọng tài: C. R. Srikrishna (Ấn Độ) 7 tháng 12 năm 2019
(2019-12-07)20:00
Việt Nam | 4–0 | Campuchia |
- Nguyễn Tiến Linh 20'
- Hà Đức Chinh 26', 45+2', 68'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 5.100Trọng tài: Salman Falahi (Qatar)
Tranh huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn] 10 tháng 12 năm 2019
(2019-12-10)16:00
Myanmar | 2–2 | Campuchia |
- Aung Kaung Mann 9'
- Myat Kaung Khant 35'
| - Chanthea 1'
- Sokpheng 71'
|
Loạt sút luân lưu |
---|
- Zin Min Tun
- Lwin Moe Aung
- Nay Moe Naing
- Ye Yint Aung
- Win Naing Tun
| 5–4 | - Sodavid
- Muslim
- Piseth
- Rosib
- Sokpheng
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 512Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Trung Hoa Đài Bắc)
Tranh huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn] 10 tháng 12 năm 2019
(2019-12-10)20:00
Indonesia | 0–3 | Việt Nam |
- Đoàn Văn Hậu 39', 73'
- Đỗ Hùng Dũng 59'
|
Sân vận động tưởng niệm Rizal, ManilaKhán giả: 11.500Trọng tài: Majed Al-Shamrani (Ả Rập Xê Út)
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn] Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 |
Việt NamLần thứ 2[a] |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn] Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn] Đã có 111 bàn thắng ghi được trong 29 trận đấu, trung bình 3.83 bàn thắng mỗi trận đấu.
8 bàn thắng
- Osvaldo Haay
- Hà Đức Chinh
6 bàn thắng
- Nguyễn Tiến Linh
5 bàn thắng
- Aung Kaung Mann
- Suphanat Mueanta
4 bàn thắng
- Keo Sokpheng
- Egy Maulana
3 bàn thắng
- Sieng Chanthea
- Hadi Fayyadh
- Amani Aguinaldo
- Ikhsan Fandi
2 bàn thắng
- Reung Bunheing
- Evan Dimas
- Saddil Ramdani
- Bounphachan Bounkong
- Win Naing Tun
- Stephan Schröck
- Faris Ramli
- Anon Amornlerdsak
- Jaroensak Wonggorn
- Supachai Jaided
- Đoàn Văn Hậu
- Đỗ Hùng Dũng
1 bàn thắng
- In Sodavid
- Sin Kakada
- Sin Sophanat
- Andy Setyo
- Asnawi Bahar
- Bagas Adi Nugroho
- Sani Rizki
- Witan Sulaeman
- Kaharn Phetsivilay
- Soukaphone Vongchiengkham
- Akhyar Rashid
- Quentin Cheng
- Hlaing Bo Bo
- Htet Phyo Wai
- Lwin Moe Aung
- Myat Kaung Khant
- Soe Moe Kyaw
- Dennis Chung
- Dylan de Bruycker
- Justin Baas
- Mar Diano
- Irfan Fandi
- Saifullah Akbar
- Peerawat Akkatam
- Sarayut Sompim
- Supachok Sarachat
- Elias Mesquita
- Nataniel Reis
- Nguyễn Hoàng Đức
- Nguyễn Quang Hải
- Nguyễn Thành Chung
- Nguyễn Trọng Hoàng
- Nguyễn Trọng Hùng
- Triệu Việt Hưng
1 bàn phản lưới nhà
- Filomeno Junior (trong trận gặp Malaysia)
Bảng xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn] VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
| Việt Nam | 7 | 6 | 1 | 0 | 24 | 4 | +20 | 19 | Vô địch - Huy chương vàng |
| Indonesia | 7 | 5 | 0 | 2 | 21 | 7 | +14 | 15 | Á quân - Huy chương bạc |
| Myanmar | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 10 | +2 | 11 | Hạng ba - Huy chương đồng |
4 | Campuchia | 6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 10 | +2 | 8 | Hạng tư |
5 | Thái Lan | 5 | 3 | 1 | 1 | 17 | 4 | +13 | 10 | Bị loại ở vòng bảng |
6 | Philippines (H) | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 | +5 | 7 |
7 | Singapore | 5 | 1 | 1 | 3 | 7 | 6 | +1 | 4 |
8 | Malaysia | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 | +1 | 4 |
9 | Lào | 5 | 1 | 1 | 3 | 4 | 12 | −8 | 4 |
10 | Đông Timor | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 18 | −16 | 0 |
11 | Brunei | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 31 | −31 | 0 |
Nguồn: [
cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn] - Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 – Nữ
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn] - ^ a b Đây là lần đầu tiên Việt Nam vô địch SEA Games với tư cách là một quốc gia thống nhất; trước đó Việt Nam Cộng hòa đã giành huy chương vàng ở giải đấu đầu tiên vào năm 1959.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] - ^ Địa điểm thi đấu đã được chuyển đến sân vận động bóng đá Binan từ Sân vận động Thành phố Imus ở Imus.[13]
- ^ “SEA Games 2019 - Men's Football Fixtures”. Twitter. ASEAN Football Federation. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.
- ^ “2019 SEA Games: Rizal Memorial Stadium renovations in full swing”. Rappler. ngày 3 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
- ^ Saldajeno, Ivan Stewart (ngày 4 tháng 10 năm 2019). “Biñan Football Stadium preparations for SEAG in full swing”. Philippine News Agency. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019.
- ^ “2019 SEA Games: Men's football full schedule, time table, where to watch, live stream in PDF”. Fox Sports Philippines. ngày 14 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Football: Stars of national squad eligible to join Southeast Asian Games”. Nhan Dan. ngày 19 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2019.
- ^ “SEA Games 30: drawing of lots slated for October”. Vietnam Plus. Vietnam News Agency. ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Philippines drawn into Group A of SEA Games Football Tournaments”. ABS-CBN Sports. ngày 15 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2019.
- ^ “SEA GAMES 2019: Hosts Philippines avoid big guns in men's football”. ASEAN Football. ngày 15 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Việt Nam placed among weakest teams in SEA Games”. Việt Nam News. Vietnam News Agency. ngày 20 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Unhappy Vietnam file complaint after they are seeded in the lowest pot in 2019 Southeast Asian Games football”. Fox Sports Asia. ngày 20 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Vietnam's U22 football team elevated to higher pot of 30th SEA Games”. VietnamPlus. Vietnam News Agency. ngày 22 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Pictures of the officials during 2019 Sea Games men's football in the Philippines”. ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
- ^ Saldajeno, Ivan (ngày 24 tháng 11 năm 2019). “SEA Games men's football opening night twinbill still at Rizal Memorial Stadium”. Dugout Philippines. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019.
Nội dung thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 (Philippines) |
---|
- Thể thao dưới nước
- Nhảy cầu
- Bơi lội mở rộng
- Bơi lội
- Bóng nước
- Bắn cung
- Võ gậy
- Điền kinh
- Cầu lông
- Bóng chày
- Bóng rổ
- Bóng ném bãi biển
- Billiards và snooker
- Bowling
- Quyền anh
- Canoeing
- Cờ vua
- Đua xe đạp
- Khiêu vũ thể thao
- Hai môn phối hợp
- Thể thao điện tử
- Đấu kiếm
- Bóng đá
- Khúc côn cầu trên cứng
- Golf
- Thể dục dụng cụ
- Khúc côn cầu trên băng
- Trượt băng
- Trượt băng nghệ thuật
- Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
- Khúc côn cầu trong nhà
- Ju-jitsu
- Judo
- Karate
- Kickboxing
- Kurash
- Bowling trên cỏ / Bi sắt
- Năm môn phối hợp hiện đại
- Muay Thái
- Bóng lưới
- Vượt chướng ngại vật
- Pencak silat
- Mã cầu
- Chèo thuyền
- Bóng bầu dục bảy người
- Thuyền buồm
- Sambo
- Cầu mây
- Bắn súng
- Trượt ván
- Bóng mềm
- Soft tennis
- Bóng quần
- Lướt sóng
- Bóng bàn
- Taekwondo
- Quần vợt
- Ba môn phối hợp
- Bóng chuyền
- trong nhà nam
- trong nhà nữ
- bãi biển nam
- bãi biển nữ
- Khúc côn cầu dưới nước
- nam 4x4
- nam 6x6
- nữ 4x4
- nữ 6x6
- Lướt ván
- Cử tạ
- Đấu vật
- Wushu
|
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á |
---|
Đại hội Thể thao Bánđảo Đông Nam Á | - 1959
- 1961
- 1963
- 1965
- 1967
- 1969
- 1971
- 1973
- 1975
|
---|
Đại hội Thể thaoĐông Nam Á | - 1977
- 1979
- 1981
- 1983
- 1985
- 1987
- 1989
- 1991
- 1993
- 1995
- 1997
- 1999
- 2001
- 2003
- 2005
- 2007
- 2009
- 2011
- 2013
- 2015
- 2017
- 2019
- 2021
- 2023
|
---|
Đội hình | Nam | - 1977
- 1979
- 1981
- 1983
- 1985
- 1987
- 1989
- 1991
- 1993
- 1995
- 1997
- 1999
- 2001
- 2003
- 2005
- 2007
- 2009
- 2011
- 2013
- 2015
- 2017
- 2019
- 2021
- 2023
|
---|
Nữ | - 1985
- 1995
- 1997
- 2001
- 2003
- 2005
- 2007
- 2009
- 2013
- 2017
- 2019
- 2021
- 2023
|
---|
|
---|