Bổng Hát – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Bổng hát (zh. 棒喝, ja. bōkatsu) nghĩa là "Gậy và Quát", là phương thức tiếp dẫn giáo hoá đệ tử của các vị Tổ sư trong Thiền tông. Các vị khi tiếp dẫn người học để lấp tuyệt tư duy hư vọng, hoặc khảo nghiệm cảnh ngộ thì dùng gậy hoặc quát to. Người ta cho rằng dùng gậy thì bắt đầu từ Thiền sư Đức Sơn Tuyên Giám, tiếng quát (Hát) bắt đầu từ Thiền sư Lâm Tế Nghĩa Huyền.
Đức Sơn nổi danh vì cây gậy trên tay không kém tiếng quát của Lâm Tế. Thiền sư Nhật Bản Nhất Hưu Tông Thuần (ja. ikkyū sōjun) đề cao phương pháp hoằng hoá này trong một thời mà Thiền tông đang trên đường suy vi, chết cứng trong các sắc thái, nghi lễ rườm rà bên ngoài. Với một âm điệu chế nhạo—đặc trưng cho thiền—Sư ca ngợi phong cách của hai vị tiền bối. Tự gọi mình là Cuồng vân (zh. 狂雲, ja. kyōun), "áng mây cuồng điên", Sư viết như sau trong một bài kệ được lưu lại trong Cuồng vân tập (zh. 狂雲集, ja. kyōunshū):
Cuồng vân, cuồng phong Hỏi ta đó là gì? Sớm lang thang trên núi, Chiều lại đến thành đô. Vung cây gậy đúng lúc, Lâm Tế cùng Đức Sơn, Gương mặt đầy hổ thẹn.Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
- Dumoulin, Heinrich:
| Bảng các chữ viết tắt |
|---|
| bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai Trung Quốc
- Phật giáo Trung Quốc
- Thiền tông
- Triết lý Phật giáo
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Hát Bóng Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "hát Bóng" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Pháp "hát Bóng" - Là Gì?
-
'hát Bóng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Hát Bóng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hát Bóng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Người Giữ Hồn Cho Hát Bóng Rỗi Nam Bộ - Travellive
-
Tự điển - Bổng Hát
-
ĐịNh Nghĩa Nhà Hát Bóng Tối - Tax-definition