Bông Khoáng Rockwool, Vật Liệu Quan Trọng Cho Cách âm Karaoke

bông khoáng cách âm rockwool

Đặc tính bông sợi khoáng (Rockwool):

Bông sợi khoáng (Rockwool) : Hay còn là bông len đá, bông cách nhiệt, được làm từ nguyên liệu chính là đá Basalt và đá Dolomite phụ.

Sau khi được nung nóng với nhiệt độ cao làm cho đá Basalt và đá Dolomite tan chảy tạo thành những sợi khoáng, cùng với một số phụ liệu như chất kết dính, nước đánh bóng, keo,…để tạo ra vật liệu có tính năng cách nhiệt, cách âm tốt và đặc biệt có khả năng chống cháy vượt trội, nhiệt độ nóng chảy rất cao.

Tuỳ thuộc vào nhu cầu khác nhau, nhà sản xuất có thể sản xuất nhiều chủng loại khác nhau. Bông khoáng rockwool là sản phẩm vật liệu cách âm gần như không thể thiếu cho thi công cách âm phòng hát karaoke hiện nay.

Sản phẩm chính bông khoáng Rockwool

Dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống.

Tỷ trọng: 40 – 200kg/m3

Độ dày:   25 – 100mm

Chiều rộng: 600, 1.200mm

Chiều dài: 1.200, 2.000, 5.000, 7.500mm

Nhiệt độ: 250 - 850oC

Đặc điểm bông khoáng

- Bông sợi khoáng ROCKWOOL được sử dụng Cách Âm, cách nhiệt cho phòng hát karaoke, sàn nhẩy, quán bar nhạc mạnh, nhà thép, nhà tiền chế….

- Bảo vệ Đường ống dẫn nhiệt, Hệ thống Điều hòa Trung tâm, Công nghệ Đóng Tàu… Cách nhiệt

- Bảo ôn chống nóng cho các Công trình XD Công nghiệp:

Ưu điểm của bông khoáng Rockwool

Bông sợi Khoáng ROCKWOOL có độ cách nhiệt, cách âm rất cao, hệ số dẫn nhiệt thấp.

Bông sợi khoáng ROCKWOOL không bén lửa, có khả năng chống cháy tốt, chịu nhiệt tới 850oc

QUY CÁCH CHUNG CỦA BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL
Tỷ trọng (Kg/m3) Độ dầy (mm) Khổ (mm) Dài (Tấm) Dài (Cuộn)
40 50/100 600 1200  
60 50/100 600 1200  
80 50/100 600 1200  
100 50/100 600 1200 3mm hoặc 5mm
120 50/100 600 1200 3mm hoặc 5mm

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng Rockwool

HỆ SỐ CÁCH ÂM: Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C423
Tỷ trọng (Kg/m3) Độ dày (mm) Tần số âm thanh (Hz) NRC
125 250 500 1000 2000 4000
40 50 0.25 0.68 1.05 1.09 1.05 1.07 1.07
50 50 0.31 0.68 1.14 1.13 1.06 1.07 1.07
60 50 0.23 0.74 1.14 1.11 1.05 1.05 1.05
80 50 0.21 0.69 1.06 1.08 1.04 1.09 1.09
100 50 0.24 0.81 0.98 1.04 1.02 1.09 1.09
120 50 0.28 0.85 0.97 0.99 1.01 1.06 1.06
140 50 0.30 0.77 0.90 0.91 0.97 1.04 1.04

 

BẢNG TIÊU CHUẨN HỆ SỐ CÁCH NHIỆT
Tỷ trọng (Kg/m3) Độ dày (mm) Hệ số cách nhiệt R (m2K/W)
Cách nhiệt nóng Cách nhiệt lạnh
40 50 1.76 1.6
60 50 2.36 2.2

 

HỆ SỐ DẪN NHIỆT: Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93
Đặc tính Rockwool tấm, cuộn Rockwool ống
Tỉ trọng (kg/m3) 40 60 80 100 120 120 130 150
Nhiệt độ tối đa 300 350 450 650 820 700 730 750
  24 độ C 0.036 0.035 0.035 0.034        
38 độ C 0.038 0.037 0.036 0.035   0.035 0.033 0.033
93 độ C 0.048 0.047 0.045 0.043 0.041 0.043 0.041 0.039
149 độ C 0.062 0.061 0.006 0.053 0.050 0.052 0.051 0.048
204 độ C     0.068 0.064 0.060 0.062 0.060 0.057
260 độ C     0.082 0.077 0.075 0.074 0.071 0.067
316 độ C       0.091 0.089 0.087 0.082 0.078

Từ khóa » Bông Khoáng Cách âm Rockwool