Bóng Nước (thể Thao) – Wikipedia Tiếng Việt

Bóng nước (tiếng Anh: water polo) là môn thể thao đồng đội đối kháng được chơi dưới và trên mặt nước giữa hai đội, mỗi đội gồm bảy cầu thủ. Tương tự môn bóng ném (thi đấu trên cạn), mục tiêu của mỗi đội là giành, giữ và ném bóng vào khung thành đối phương càng nhiều càng tốt; đội nào có số lần ném bóng vào khung thành (ta gọi là điểm hay bàn thắng) nhiều hơn khi trận đấu kết thúc là đội chiến thắng. Mỗi đội có sáu cầu thủ thường và một thủ môn. Tuy nhiên, điểm khác so với bóng ném là một trận đấu bóng nước gồm 4 hiệp và các cầu thủ thường có thể chơi cả tấn công lẫn phòng thủ tuỳ ý. Bể chơi bóng nước đều phải đủ sâu để không người chơi nào có thể chạm vào đáy bể.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Lịch sử môn bóng nước
William Wilson, người phát triển luật lệ môn bóng nước.

Lịch sử bóng nước bắt nguồn từ những buổi biểu diễn kĩ năng bơi lội và sức mạnh tại các hội chợ và lễ hội ở Anh và Scotland cuối thế kỷ 19.[1][2] Bóng nước nam là môn thể thao đồng đội đầu tiên được đưa vào Olympic 1900. Bóng nước giờ là môn thể thao nổi tiếng ở nhiều quốc trên thế giới, đặc biệt là ở châu Âu (nhất là Croatia, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Ý, Malta, Montenegro, Hà Lan, Romania, Nga, Serbia và Tây Ban Nha), Úc, Brazil, Canada và Hoa Kỳ. Bóng nước ngày nay gồm 7 cầu thủ mỗi đội (cộng với 6 dự bị), loại bóng cho môn này khá tương đồng về kích thước với bóng trong môn bóng đá nhưng được làm bằng nylon không thấm nước.

Luật lệ của bóng nước ban đầu được phát triển vào cuối thế kỷ 19 ở Scotland bởi William Wilson. Các trận đấu đầu tiên được tổ chức ở Câu lạc bộ bơi lội Alington ở Glasgow vào cuối thập niên 1800 với một quả bóng được làm bằng cao su Ấn Độ. Môn này vốn được gọi là "water rugby (rugby nước)" nhưng sau được chuyển thành "water polo" dựa vào phát âm tiếng Anh của từ pulu (có nghĩa bóng) trong tiếng Balti.[3][4]

Khía cạnh khoa học và y tế trong Bóng nước

[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh lí học

[sửa | sửa mã nguồn]

Tâm lí học

[sửa | sửa mã nguồn]

Dinh dưỡng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chấn thương khi thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Luật lệ

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Luật bóng nước

Kĩ thuật thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Kĩ thuật bơi lội ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bơi trườn sấp

[sửa | sửa mã nguồn]

Bơi ngửa

[sửa | sửa mã nguồn]

Bơi ếch

[sửa | sửa mã nguồn]

Bơi nghiêng

[sửa | sửa mã nguồn]

Kĩ thuật chơi bóng cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Kĩ thuật phối hợp đồng đội

[sửa | sửa mã nguồn]

Chiến thuật thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Phòng ngự

[sửa | sửa mã nguồn]

Tấn công

[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Thủ môn (bóng nước)
Thủ môn đang cản phá một cú ném.

Trong môn Bóng nước, thủ môn có nhiệm vụ cản phá những cú ném bóng của đối phương về khung thành cũng như hướng dẫn và thông báo cho cuộc phòng thủ của đội mình khi mối đe doạ và khoảng trống ở tuyến phòng thủ xuất hiện. Ngoài ra thủ môn thường mở màn cuộc phản công bằng cách ném bóng xuyên qua bể thi đấu cho cầu thủ tấn công. Thủ môn không phải không thường xuyên thực hiện nhiệm vụ yểm trợ tấn công trong tình huống ghi bàn. Tương tự thủ môn ở các môn thể thao có khung thành khác, thủ môn trong bóng nước được hưởng một số đặc quyền trong vòng năm mét trước khung thành như sau:[5]

  • Quyền được đấm bóng bằng nắm tay siết chặt
  • Quyền được chạm cả hai tay vào bóng

Tuy vậy, thủ môn trong bóng nước không được vượt quá giữa sân và nếu thủ môn giữ bóng dưới mặt nước, đội bóng sẽ phải chịu một cú ném penalty.

Thiết bị

[sửa | sửa mã nguồn]

Các dụng cụ và thiết bị cần thiết để chơi hay thi đấu bóng nước gồm có:

Hình dáng một quả bóng nước đươc dùng trong thi đấu
  • Bóng: Bóng thi đấu trong bóng nước được làm từ chất liệu vải không thấm nước để nó nổi được trên mặt nước trong quá trình chơi.
  • Mũ bóng nước: Mũ bóng nước ngoài chức năng là bảo vệ đầu và tai của vận động viên thì nó còn là một loại đồng phục thể thao để các cầu thủ có thể nhận biết nhau từ khoảng cách xa.
  • Khung thành: Mỗi đội bóng nước bảo vệ một khung thành, khung thành được đặt trên cạn ở cạnh bể hay được làm nổi trên mặt nước nhờ phao.
  • Đồ bảo vệ khoang miệng: Đồ bảo vệ khoang miệng (dụng cụ Nha khoa) không bị bắt buộc phải dùng trong các giải đấu, nhưng được khuyến cáo sử dụng.
  • Đồ bơi
Đồ bơi của vận động viên nam (trái) và nữ (phải)

Các giải đấu quan trọng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Mùa hè

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè

Nội dung bóng nước giành cho Nam là một trong các nội dung thi đấu đồng đội đầu tiên được tổ chức vào năm 1900. Tuy nhiên, đến năm 2000, nội dung bóng nước cho Nữ mới được đưa vào thi đấu.

Bản đồ bóng nước thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Encyclopaedia Britannica, 11th Edition (1911): "Water Polo" Retrieved ngày 7 tháng 8 năm 2006
  2. ^ Barr, David (1981). A Guide to Water Polo. Sterling Publishing (London). ISBN 0-8069-9164-X.
  3. ^ 12th FINA World Championship 2007: Classroom Resource Retrieved 2007-09-20
  4. ^ polo. (n.d.). Dictionary.com Unabridged (v 1.1). Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2007, from Dictionary.com website
  5. ^ Snyder, p. 108

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • FINA water polo rules Lưu trữ 2013-10-23 tại Wayback Machine
  • USA Water Polo rules Lưu trữ 2009-02-06 tại Wayback Machine
  • [1] Lưu trữ 2013-06-19 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Môn thể thao Thế vận hội Mùa hè
Nội dung thi đấutruyền thống
  • Dưới nước
    • Bơi
    • Bơi nghệ thuật
    • Nhảy cầu
    • Bơi Marathon
    • Bóng nước
  • Bắn cung
  • Điền kinh
  • Cầu lông
  • Bóng rổ
    • 3x3
    • 5x5
  • Quyền Anh
  • Chèo xuồng canoe
    • Dích dắc
    • Nước rút
  • Xe đạp
    • BMX
    • BMX tự do
    • Địa hình
    • Đường trường
    • Lòng chảo
  • Cưỡi ngựa
    • Biểu diễn
    • Toàn năng
    • Nhảy ngựa
  • Đấu kiếm
  • Khúc côn cầu trên cỏ
  • Bóng đá
  • Golf
  • Thể dục dụng cụ
    • Nghệ thuật
    • Nhịp điệu
    • Nhào lộn
  • Bóng ném
  • Judo
  • Năm môn phối hợp hiện đại
  • Chèo thuyền
  • Bóng bầu dục bảy người
  • Lướt thuyền buồm
  • Bắn súng
  • Bóng bàn
  • Taekwondo
  • Quần vợt
  • Ba môn phối hợp
  • Bóng chuyền
    • Bóng chuyền bãi biển
  • Cử tạ
  • Đấu vật
    • Tự do
    • Cổ điển
Nội dung thi đấubổ sung (từ 2020 trở đi)
  • Breakdance
  • Bóng chày
    • Bóng mềm
  • Karate
  • Trượt ván
  • Leo núi thể thao
  • Lướt sóng
  • Xem thêm: Môn thể thao Paralympic và Thế vận hội Mùa đông
  • x
  • t
  • s
Thể thao đồng đội
  • Thể thao
  • Thể thao quốc nội
  • Cơ quan quản lý thể thao
  • Danh sách vận động viên thể thao
Thể thao dùng rổ
  • Bóng lưới
    • Fast5
    • trong nhà
    • xe lăn
  • Bóng rổ
    • 3x3
    • bãi biển
    • người điếc
    • nước
    • xe lăn
  • Cestoball
  • Korfball
  • Ringball
  • Slamball
Nhóm bóng đá
  • Bóng đá
    • bãi biển
    • mini
    • đi bộ
    • đường phố
    • futsal
    • jorkyball
    • nạng
    • nghệ thuật
    • Powerchair
    • roller
    • xe lăn
  • Bóng đá Gaelic
    • nữ
  • Bóng đá kiểu Úc
    • lightning
    • metro
    • mini
    • nine-a-side
    • rec
Nhóm gridiron
  • Bóng bầu dục Canada
  • Bóng bầu dục Mỹ
    • chín người
    • flag
    • sáu người
    • sprint
    • tám người
    • touch
    • xe lăn
  • Bóng bầu dục Mỹ trong nhà
    • Arena football
Nhóm hỗn hợp
  • Austus
  • Bóng đá kiểu quốc tế
  • Samoa rules
  • Speedball
  • Universal football
  • Trò chơi bức tường Eton
  • Volata
Nhóm bóng đá Trung Cổ
  • Ba game
  • Caid
  • Calcio fiorentino
  • Camping
  • Choule
  • Cnapan
  • Harpastum
  • Hurling Cornwall
  • Kemari
  • Ki-o-rahi
  • Lelo burti
  • Marn grook
  • Shrovetide
  • Uppies and Downies
  • Xúc cúc
  • Yubi lakpi
Nhóm rugby
  • Bóng bầu dục bãi biển
  • Rugby league
    • bảy người
    • chín người
    • masters
    • mini
    • mod
    • tag
    • chạm
    • xe lăn
  • Rugby union
    • bảy người
    • mini
    • mười người
    • tag
    • tag (Mỹ)
    • chạm
    • tuyết
  • Bóng bầu dục xe lăn
Nhóm bat-and-ball
  • Bóng chày
  • Bóng chày Anh
  • Bóng mềm
    • fastpitch
  • Brännboll
  • Cricket
    • One Day
    • Test
    • Twenty20
  • Cricket trong nhà
  • Kickball
  • Lapta
  • Longball
  • Matball
  • Oină
  • Over-the-line
  • Pesäpallo
  • Rounders
  • Stoolball
  • Town ball
  • Vigoro
  • Wiffle ball
  • Wireball
Nhóm stick and ball
  • Bando
  • Bóng vợt
    • intercrosse
    • ngoài trời
    • nữ
    • trong nhà
  • Cammag
  • Shinty–hurling luật tổng hợp
  • Hurling
    • camogie
  • Knattleikr
  • Knotty
  • Ritinis
  • Shinty
  • Stickball (thổ dân Bắc Mỹ)
Nhóm khúc côn cầu
  • Ball hockey
  • Bandy
    • rink
  • Broomball
    • Moskva
  • Khúc côn cầu trên cỏ
    • trong nhà
  • Floor hockey
  • Floorball
  • Khúc côn cầu trên băng
    • dưới nước
    • mặt hồ
    • xe lăn điện
    • xe trượt tuyết
  • Ringette
  • Roller hockey
    • in-line
    • quad
  • Khúc côn cầu Rossall
  • Khúc côn cầu đường phố
  • Khúc côn cầu dưới nước
  • Khúc côn cầu xe một bánh
Nhóm polo
  • Horseball
  • Polo
    • chovgan
  • Polo cao bồi
  • Polo ô tô
  • Polo xe đạp
  • Polo voi
  • Pato
  • Polocrosse
  • Polo segway
  • Polo yak
Nhóm bóng qua lưới
  • Ball badminton
  • Biribol
  • Bóng chuyền
    • bãi biển
    • người khuyết tật
  • Bóng Newcomb
  • Bossaball
  • Cầu mây
  • Đá cầu
  • Fistball
  • Footbag net
  • Football tennis
  • Footvolley
  • Jokgu
  • Peteca
  • Throwball
Khác
  • Airsoft
  • Angleball
  • Bi đá trên băng
    • xe lăn
  • Bo-taoshi
  • Bóng đá dưới nước
  • Bóng né
  • Bóng ném
    • bãi biển
    • ngoài trời
    • Séc
  • Bóng nước
    • phao
    • xuồng
  • Boules
    • Bi sắt
    • Bocce
    • Boccia
    • Bowls
    • Jeu provençal
  • Buzkashi
  • Cirit
  • Cycle ball
  • Digor
  • Flickerball
  • Gateball
  • Hornussen
  • Kabaddi
  • Kéo co
  • Kho kho
  • Kin-Ball
  • Lagori
  • Môn bóng Trung Mỹ
  • Pelota Basque
    • frontenis
    • jai alai
    • xare
  • Pelota mixteca
  • Pelota Valencia
  • Prisonball
  • Quidditch
  • Rollball
  • Roller derby
  • Rugby dưới nước
  • Stockschießen
  • Súng sơn
  • Tamburello
  • Tchoukball
  • Tejo
  • Ulama
  • Ultimate
  • Waboba
  • Whirlyball
  • Yukigassen

Từ khóa » Bóng Ném Nước Nam